Tìm kiếm bài viết học tập

Phân tích, tìm hiểu 2 chữ Thất trong tiếng Hán (七 và 失)

Học từ vựng bắt đầu bằng chữ Hán chính là phương pháp khá hữu ích, giúp bạn nhanh chóng nâng cao vốn từ. Vậy, chữ Thất trong tiếng Hán là gì? Hãy cùng PREP phân tích, tìm hiểu chi tiết ở trong bài viết dưới đây nhé!

 

chữ thất trong tiếng hán
chữ thất trong tiếng hán

I. Chữ Thất trong tiếng Hán là gì?

Chữ Thất trong tiếng Hán là 失 và 七. Vậy 2 Hán tự này có phát âm giống không? Cùng tìm hiểu ngay nhé!

1. Chữ 失

Chữ Thất trong tiếng Hán đầu tiên mà bài viết muốn bật mí đến bạn là , phiên âm /shī/, mang ý nghĩa là “mất, đánh mất, mất đi” hoặc “lỡ, nhỡ, không nắm chắc, không đạt được, biến đổi, thay đổi”, phản bội, đi ngược lại, sai lầm, nhầm lẫn”.

chu-that-trong-tieng-han-that-vong.jpg

Chữ 失

Thông tin chữ 失: 

  • Âm Nôm: thất, thắt

  • Tổng nét: 5

  • Bộ: đại 大

  • Lục thư: Chữ hội ý

  • Hình thái: ⿰丿夫

  • Nét bút: ノ一一ノ丶

  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao

  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

2. Chữ 七

Một chữ Thất trong tiếng Hán cực kỳ thông dụng đó là 七, phiên âm /qī/, mang ý nghĩa là “số bảy, làm tuần, cúng tuần”. Đây là một trong những số đếm tiếng Trung cơ bản mà bạn cần nắm vững.

Chữ 七
Chữ 七

Thông tin chữ 七: 

  • Âm Nôm: thất

  • Tổng nét: 2

  • Bộ: nhất 一 (+1 nét)

  • Lục thư: chỉ sự

  • Nét bút: 一フ

  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao

  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Tham khảo thêm bài viết:

II. Cách viết chữ Thất trong tiếng Hán

Để viết hai chữ Thất trong tiếng Hán 七 và 失 chuẩn nhất, bạn cần vận dụng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết 2 Hán tự 七 và 失 theo từng nét. Theo dõi và luyện tập ngay nhé!

Hướng dẫn cách viết chữ 七

Hướng dẫn cách viết chữ 矢

III. Từ vựng có chứa chữ Thất trong tiếng Hán

Dưới đây là danh sách các từ vựng bắt đầu bằng 2 chữ Thất trong tiếng Hán mà PREP đã hệ thống lại. Lưu ngay về để mở rộng vốn từ bạn nhé!

Từ vựng có chứa chữ Thất trong tiếng Hán
Từ vựng có chứa chữ Thất trong tiếng Hán

1. Chữ 七

STT

Từ vựng có chứa chữ Thất trong tiếng Hán 七

Phiên âm

Nghĩa

1

七七

qīqī

cúng thất tuần; cúng 49 ngày

2

七喜

qīxǐ

nước 7-up

3

七声

qīshēng

thất âm; bảy nốt nhạc

4

七夕

qīxī

đêm thất tịch 

5

七巧板

qīqiǎobǎn

trò chơi xếp hình

6

七弦琴

qīxiánqín

đàn cầm

7

七律

qīlǜ

thơ thất luật

8

七情

qīqíng

thất tình

9

七星

qīxīng

thất tinh; bắc đẩu tinh

10

七月

qī yuè

tháng 7

11

七绝

qījué

thơ thất tuyệt

12

七言诗

qīyánshī

thơ thất ngôn (mỗi câu bảy chữ)

2. Chữ Thất 失

STT

Từ vựng có chứa chữ Thất trong tiếng Hán 失

Phiên âm

Nghĩa

1

失业

shīyè

thất nghiệp; không có việc làm

2

失主

shīzhǔ

người mất của

3

失事

shīshì

tai nạn

4

失传

shīchuán

thất truyền

5

失信

shīxìn

mất lòng tin; thất tín

6

失修

shīxiū

không tu sửa

7

失利

shīlì

thất bại; không thành công; bất lợi; chiến bại

8

失势

shīshì

mất thế; thất thế; mất chỗ dựa

9

失却

shīquè

mất

10

失去

shīqù

mất

11

失口

shīkǒu

lỡ lời; buột miệng

12

失和

shīhé

bất hoà

13

失地

shīdì

mất đất

14

失声

shīshēng

thất thanh; nghẹn ngào

15

失学

shīxué

thất học; không được đi học; nghỉ học; bỏ học

16

失守

shīshǒu

thất thủ; không giữ được

17

失宜

shīyiì

không thoả đáng; không thích hợp

18

失实

shīshí

không xác thực; thất thiệt; không chân thật

19

失宠

shīchǒng

thất sủng (không được ưu ái, yêu chiều nữa)

20

失密

shīmì

lộ bí mật

21

失常

shīcháng

thất thường

22

失当

shīdàng

không thoả đáng; không thích đáng

23

失德

shīdé

thất đức

24

失态

shītài

thất lễ (thái độ, cử chỉ)

25

失恋

shīliàn

thất tình; bị phụ tình

26

失悔

shīhuǐ

hối tiếc; hối hận

27

失意

shīyì

ngã lòng; thất ý; không được như ý

28

失慎

shīshèn

sơ ý; lơ là; không cẩn thận; sơ xuất; thiếu thận trọng

29

失所

shīsuǒ

không nơi yên sống; không nơi nương tựa

30

失手

shīshǒu

lỡ tay; sẩy tay

31

失掉

shīdiào

mất

32

失措

shīcuò

lúng túng

33

失收

shīshōu

thất mùa; thất thu; mất mùa

34

失效

shīxiào

mất hiệu lực

35

失散

shīsàn

thất tán; li tán

36

失敬

shījìng

thất kính; thất lễ (lời nói khách sáo)

37

失时

shīshí

mất cơ hội; lỡ thời cơ

38

失明

shīmíng

39

失望

shīwàng

mất lòng tin; thất vọng; không có hy vọng

40

失机

shījī

lỡ dịp; mất cơ hội

41

失欢

shīhuān

mất thiện cảm

42

失火

shīhuǒ

cháy

43

失灵

shīlíng

không nhạy; mất tác dụng (máy móc, linh kiện, bộ phận của cơ thể)

44

失物

shīwù

vật bị mất; của rơi

45

失盗

shīdào

mất cướp; mất trộm

46

失真

shīzhēn

sai lệch; sai sự thật; không thật

47

失眠

shīmián

mất ngủ

48

失着

shīzhāo

thất sách; đi sai nước cờ; tính sai nước cờ

49

失礼

shīlǐ

vô lễ; thiếu lễ độ

50

失神

shīshén

sơ ý; không chú ý; thất thần; tinh thần sa sút

51

失笑

shīxiào

bật cười; phá lên cười; phì cười

52

失策

shīcè

tính sai; thất sách; hỏng kế hoạch

53

失算

shīsuàn

tính sai; tính nhầm; tính toán không chu đáo

54

失约

shīyuē

sai hẹn; nhỡ hẹn

55

失职

shīzhí

không làm tròn bổn phận; không làm hết chức trách

56

失脚

shījiǎo

sẩy chân; trượt chân

57

失色

shīsè

mất màu; phai màu; biến sắc; thay đổi sắc mặt

58

失节

shījié

mất khí tiết

59

失落

shīluò

thất lạc; lạc

60

失血

shīxuè

mất máu; thiếu máu

61

失言

shīyán

lỡ lời; buột miệng; lỡ mồm

62

失计

shījì

thất sách; tính sai

63

失记

shījì

quên; không nhớ

64

失误

shīwù

sai sót; sơ xuất; lầm lỗi

65

失调

shītiáo

mất thăng bằng; không ăn khớp

66

失败

shībài

thất bại (trong đấu tranh, cạnh tranh)

67

失足

shīzú

sẩy chân; trượt chân

68

失踪

shīzōng

mất tích

69

失迷

shīmí

mất hướng; đi sai (phương hướng, đường)

70

失速

shīsù

mất tốc độ; tình trạng tròng trành

71

失重

shīzhòng

mất trọng lượng

72

失闪

shī·shan

việc rủi ro; việc không may; nguy hiểm

73

失陪

shīpéi

xin lỗi không tiếp được; xin lỗi không tiếp chuyện được

74

失陷

shīxiàn

bị chiếm đóng; thất thủ (lãnh thổ, thành thị)

75

失音

shīyīn

mất tiếng; chứng tắt tiếng (do bệnh ở bộ phận phát âm)

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là thông tin chi tiết về chữ Thất trong tiếng Trung. PREP hy vọng rằng, qua những chia sẻ ở trên sẽ giúp bạn có thể mở rộng thêm nhiều từ vựng tiếng Trung hơn nữa.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal