Tìm kiếm bài viết học tập

Học Hán ngữ qua chữ Rất trong tiếng Trung chi tiết

Chữ Rất trong tiếng Trung là một trong những Hán tự sử dụng phổ biến trong giao tiếp. Vậy chữ Rất viết như thế nào? Hãy cùng PREP tìm hiểu và nâng cao vốn từ vựng, ngữ pháp qua Hán tự này nhé!
Chữ Rất trong tiếng Trung viết thế nào?
Chữ Rất trong tiếng Trung viết thế nào?

I. Chữ Rất trong tiếng Trung là gì?

Chữ Rất trong tiếng Trung là , phiên âm hěn, mang ý nghĩa là rất, lắm, quá, hết sức, cực kỳ. Như đã nói, đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại rất cao.

Thông tin chữ 很:

  • Âm Hán Việt: hẫn, khấn, ngận
  • Tổng nét: 9
  • Bộ: Xích 彳
  • Lục thư: Chữ hình thanh & Chữ hội ý
  • Hình thái: ⿰彳艮
  • Nét bút: ノノ丨フ一一フノ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
chu-rat-trong-tieng-trung-la-gi.jpg
Chữ Rất trong tiếng Trung là gì?

II. Cách viết chữ Rất trong tiếng Trung

Chữ Rất trong tiếng Trung 很 được tạo bởi 9 nét. Để có thể viết chính xác Hán tự này, bạn chỉ cần vận dụng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng TrungSau đây, hãy cùng PREP luyện tập chi tiết cách viết viết chữ 很 theo từng nét nhé!

Hướng dẫn cách viết chữ 很 nhanh
Hướng dẫn cách viết chữ 很 chi tiết

III. Ngữ pháp về cách dùng chữ Rất trong tiếng Trung

Chữ Rất trong tiếng Trung 很 là phó từ thường dùng trong giao tiếp. Sau đây, PREP sẽ chia sẻ ngữ pháp về cách dùng Hán tự 很 đúng chuẩn nhé!

Ngữ pháp về Chữ Rất trong tiếng Trung
Ngữ pháp về Chữ Rất trong tiếng Trung

Cách dùng chữ Rất trong tiếng Trung 很

Ví dụ

Dùng để biểu thị mức độ cao, mang ít sắc thái tình cảm. 

  • 大家的意见接近。/Dàjiā de yìjiàn hěn jiējìn./: Ý kiến của mọi người rất gần giống nhau.
  • 他是我多年的朋友,我信任他。/Tā shì wǒ duōnián de péngyou, wǒ hěn xìnrèn tā./: Anh ấy là bạn lâu năm của tôi, tôi rất tín nhiệm anh ta.
  • 小明很能办事。/Xiǎomíng hěn néng bànshì./: Tiểu Minh rất có năng lực làm việc.

Dùng để trần thuật sự vật, sự việc khách quan.

  • 河内的冬天冷。/Hénèi de dōngtiān hěn lěng./: Mùa đông ở Hà Nội rất lạnh.
  • 沙漠的天气热。/Shāmò de tiānqì hěn rè./: Thời tiết ở sa mạc rất nóng.
  • 小月的房间很小。/Xiǎoyuè de fángjiān hěn xiǎo./: Phòng của Tiểu Nguyệt rất nhỏ.

Cấu trúc: 

很 + 不 + Động từ/ Tính từ

Hoặc

不 + 很 + Động từ/Tính từ

(dùng để tăng hoặc giảm nhẹ mức độ phủ định)

  • 这件衣服不舒服。/Zhè jiàn yīfú hěn bù shūfu./: Bộ đồ này rất không thoải mái.
  • 他的性格不坏。/Tā de xìnggé hěn bù huài./: Tính cách của anh ta cũng không tệ.
  • 你做的菜很不错。/Nǐ zuò de cài hěn bùcuò./: Món ăn cậu nấu cũng không tệ.

Cuối câu không dùng .

  • 这菜很好吃!/Zhè cài hěn hǎochī!/: Món ăn này rất ngon.
  • 她很漂亮。/Tā hěn piàoliang./: Cô ấy rất xinh đẹp.
  • 我很喜欢小王。/Wǒ hěn xǐhuān Xiǎowáng./: Tôi rất thích Tiểu Vương.

IV. Những phó từ đồng nghĩa với phó từ Rất 很

Trong tiếng Trung có thể sử dụng một số phó từ đồng nghĩa, gần nghĩa với chữ Rất 很 để thay thế, cụ thể: 

Các từ đồng nghĩa với từ Rất 很

Ví dụ

好 /hǎo/: Lắm, quá, rất

好吃 /Hǎo chī/: Rất ngon.

好漂亮 /Hǎo piàoliang/: Đẹp lắm.

挺 /tǐng/:  rất

这花挺香。 /Zhèhuā tǐng xiāng/: Hoa này rất thơm.

她学习挺努力。/Tā xuéxí tǐng nǔlì/: Cô ấy học hành rất nỗ lực.

特别 /tèbié/: vô cùng; rất

小王特别喜欢小月。/Xiǎowáng tèbié xǐhuān Xiǎo yuè./: Tiểu Vương rất thích Tiểu Nguyệt.

十分 /shífēn/: rất; hết sức; vô cùng

天气十分冷。/Tiānqì shífēn lěng/: Thời tiết vô cùng lạnh.

Tham khảo thêm bài viết:

Như vậy, PREP đã bật mí chi tiết kiến thức về chữ Rất trong tiếng Trung 很. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nâng cao kiến thức ngữ pháp tiếng Trung quan trọng giúp chinh phục kỳ thi HSK với số điểm cao nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự