Đề bài và đáp án bài nghe Cambridge 14 Test 1 section 4 Marine renewable energy (ocean energy)

Trong Cambridge IELTS 14 – Listening Test 1 Section 4, thí sinh sẽ nghe một bài thuyết trình khoa học về Marine renewable energy (năng lượng tái tạo từ đại dương). Đây là phần nghe học thuật (lecture-style), đòi hỏi người học không chỉ nắm bắt thông tin chính xác mà còn phải phân biệt được các chi tiết, so sánh và ví dụ minh họa. Bài viết sau sẽ cung cấp đề bài, đáp án chi tiết và phần giải thích để giúp bạn rèn luyện kỹ năng nghe Section 4 hiệu quả hơn. 

cam-14-test-4-listening-part-4-ielts-marine-renewable-energy.png
Đề bài và đáp án Test 1 section 4 - IELTS Cambridge 14 - Marine renewable energy

I. Đề bài Test 1 section 4 - IELTS Cambridge 14 - Marine renewable energy

Question 31-40

Complete the notes below.

Write ONE WORD ONLY for each answer.

Marine renewable energy (ocean energy)

Introduction

More energy required because of growth in population and 31 ______________________

What's needed:

  • renewable energy sources

  • methods that won't create pollution

Wave energy

Advantage: waves provide a 32 ______________________ source of renewable energy

Electricity can be generated using offshore or onshore systems

Onshore systems may use a reservoir

Problems:

  • waves can move in any 33 ______________________

  • movement of sand, etc. on the 34 ______________________ of the ocean may be affected

Tidal energy

Tides are more 35 ______________________ than waves

Planned tidal lagoon in Wales:

  • will be created in a 36 ______________________ at Swansea

  • breakwater (dam) containing 16 turbines

  • rising tide forces water through turbines, generating electricity

  • stored water is released through 37 ______________________ , driving the turbines in the reverse direction

Advantages:

  • not dependent on weather

  • no 38 ______________________ is required to make it work

  • likely to create a number of 39 ______________________

Problem:

  • may harm fish and birds, e.g. by affecting 40 ______________________ and building up silt

Ocean thermal energy conversion

Uses a difference in temperature between the surface and lower levels

Water brought to the surface in a pipe

de-bai-cam-14-test-4-listening-part-4-ielts-marine-renewable-energy.png
Đề bài Test 1 section 4 - IELTS Cambridge 14 - Marine renewable energy

II. Đáp án bài listening Cam 14 test 1 section 4

Section 4, Questions 31-40

  1. industry

  2. constant

  3. direction

  4. floor

  5. predictable

  6. bay

  7. gates

  8. fuel

  9. jobs

  10. migration

III. Giải thích đáp án chi tiết Cam 14 test 1 listening section 4

Question 31
Đáp án: industry

  • Từ khóa: “more energy required because of growth in population and …”

  • Giải thích: Trong bài nghe có câu “… because of growing population and expanding industry”. Ở đây, “expanding” tương ứng với “growth” trong câu hỏi, do đó đáp án cần điền là industry.

Question 32
Đáp án: constant

  • Từ khóa: “waves provide a … source of renewable energy”

  • Giải thích: Bài nghe nói “the source is constant”. Đây là tính từ mô tả nguồn năng lượng, phù hợp với chỗ trống trong đề → đáp án là constant.

Question 33
Đáp án: direction

  • Từ khóa: “waves can move in any …”

  • Giải thích: Nghe thấy “… waves can come from every direction”. Từ “come from” đồng nghĩa với “move in” trong câu hỏi. Đáp án điền vào là direction.

Question 34
Đáp án: floor

  • Từ khóa: “movement of sand … of the ocean may be affected”

  • Giải thích: Trong bài nghe có cụm “sand movement on the ocean floor may be affected”. Vị trí này cần một danh từ chỉ nơi chốn → điền floor.

Question 35
Đáp án: predictable

  • Từ khóa: “tides are more … than waves”

  • Giải thích: Bài nghe nêu rõ: “an advantage of using the tide rather than waves is that it’s predictable.” → điền tính từ predictable.

Question 36
Đáp án: bay

  • Từ khóa: “will be created in a … at Swansea”

  • Giải thích: Bài nghe: “… there will be an area of water within a bay at Swansea.” Từ khóa “bay” là nơi sẽ xây dựng đầm phá thủy triều → đáp án bay.

Question 37
Đáp án: gates

  • Từ khóa: “stored water is released through …”

  • Giải thích: Nghe được: “the stored water is released when the gates in the breakwater are opened.” Do đó đáp án là gates (dạng số nhiều).

Question 38
Đáp án: fuel

  • Từ khóa: “no … is required to make it work”

  • Giải thích: Trong bài: “the turbines are operated without the need for fuel.” → không cần nhiên liệu. Đáp án: fuel.

Question 39
Đáp án: jobs

  • Từ khóa: “likely to create a number of …”

  • Giải thích: Bài nghe: “… it would create more than 2000 jobs.” “a number of” được diễn đạt bằng con số 2000. Do đó, điền jobs (số nhiều).

Question 40
Đáp án: migration

  • Từ khóa: “may harm fish and birds, e.g. by affecting …”

  • Giải thích: Trong bài: “… may harm fish and birds, for example by disturbing migration patterns.” Ở đây “disturbing” gần nghĩa với “affecting”. Do đó đáp án là migration.

Xem thêm: Đề bài và giải thích đáp án bài nghe Cambridge IELTS 14 Test 1 Listening Part 3 Cities built by the sea

IV. Từ vựng hay trong bài cần ghi nhớ

Một số từ vựng hay trong bài bạn có thể take note lại để ghi nhớ:

Từ vựng

Giải thích

Ví dụ

renewable energy /rɪˈnjuːəbl ˈɛnərdʒi/

Năng lượng tái tạo

Wave power is a type of renewable energy. (Năng lượng sóng là một loại năng lượng tái tạo.)

constant source /ˈkɒnstənt sɔːrs/

Nguồn liên tục

Waves provide a constant source of energy. (Sóng mang lại nguồn năng lượng liên tục.)

predictable /prɪˈdɪktəbl/

Có thể dự đoán

Tides are more predictable than waves. (Thủy triều có thể dự đoán dễ hơn sóng.)

tidal lagoon /ˈtaɪdl ləˈɡuːn/

Đầm phá thủy triều

A tidal lagoon is planned in Swansea. (Một đầm phá thủy triều được lên kế hoạch ở Swansea.)

breakwater /ˈbreɪkwɔːtər/

Đê chắn sóng

A breakwater protects the coast from strong waves. (Đê chắn sóng bảo vệ bờ biển khỏi những con sóng mạnh.)

turbine /ˈtɜːrbaɪn/

Tuabin

Water turns the turbines to generate electricity. (Nước quay tuabin để tạo ra điện.)

ocean floor /ˈoʊʃən flɔːr/

Đáy đại dương

Sand movement on the ocean floor may be affected. (Sự di chuyển của cát ở đáy đại dương có thể bị ảnh hưởng.)

fuel /ˈfjuːəl/

Nhiên liệu

No fuel is needed for tidal power. (Năng lượng thủy triều không cần nhiên liệu.)

migration /maɪˈɡreɪʃən/

Sự di cư

Tidal lagoons may affect bird migration. (Đầm phá thủy triều có thể ảnh hưởng đến sự di cư của chim.)

thermal energy /ˈθɜːrml ˈɛnərdʒi/

Năng lượng nhiệt

Ocean thermal energy uses temperature differences. (Năng lượng nhiệt đại dương dùng sự chênh lệch nhiệt độ.)

tu-vung-cam-14-test-4-listening-part-4-ielts-marine-renewable-energy.png
Từ vựng hay nên take note trong bài nghe

Trên đây là đề bài và đáp án bài nghe Cambridge IELTS 14 Test 1 section 4 Marine renewable energy (ocean energy). Hy vọng tài liệu trên sẽ hữu ích cho bạn trong quá trình ôn luyện thi IELTS.

Học tiếng Anh online dễ dàng hơn với PREP - Nền tảng Học & Luyện thi thông minh cùng AI. Nhờ công nghệ AI độc quyền, bạn có thể tự học trực tuyến ngay tại nhà, chinh phục lộ trình học IELTS, TOEIC, tiếng Anh giao tiếp hiệu quả. Bên cạnh đó, học viên còn có sự hỗ trợ tuyệt vời từ Teacher Bee AI, trợ lý ảo giúp bạn giải đáp thắc mắc và đồng hành 1-1 trong suốt quá trình học tập. Hãy click TẠI ĐÂY hoặc liên hệ HOTLINE 0931428899 để nhận tư vấn chi tiết về các khóa học tiếng Anh chất lượng nhất thị trường!

Tải ngay app PREP để bắt đầu hành trình học tiếng Anh tại nhà với chương trình học luyện thi online chất lượng cao.

Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.

Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, phường Láng, TP Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: Lô 21 C2 Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Yên Hòa, TP Hà Nội.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI