Tìm kiếm bài viết học tập

Giải nghĩa chữ Phạm trong tiếng Hán (范) chi tiết nhất!

Chữ Phạm là họ khá phổ biến tại Việt Nam và Trung Quốc. Vậy chữ Phạm trong tiếng Hán là gì? Viết như thế nào mới chính xác? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để được PREP giải nghĩa chi tiết về Hán tự này cũng như học thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé!

chữ phạm trong tiếng hán

 Chữ Phạm trong tiếng Hán

I. Chữ Phạm trong tiếng Hán là gì?

Chữ Phạm trong tiếng Hán là , phiên âm fàn, mang ý nghĩa là khuôn, kiểu, mẫu, gương mẫu, tấm gương. Hoặc đó là phạm vi, khuôn phép, phạm trù hoặc giới hạn, hạn chế. Ngoài ra chữ 范 còn là một họ phổ biến tại Trung Quốc và Việt Nam.

Thông tin chi tiết về chữ Phạm trong tiếng Hán 范:

  • Âm Hán Việt: phạm
  • Tổng nét: 8
  • Bộ: thảo 艸 (+5 nét)
  • Lục thư: hình thanh
  • Hình thái: ⿱艹氾
  • Nét bút: 一丨丨丶丶一フフ
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Chữ Phạm trong tiếng Hán 范
Chữ Phạm trong tiếng Hán 范

II. Cách viết chữ Phạm trong tiếng Hán

Chữ Phạm trong tiếng Hán được tạo bởi từ 8 nét. Để viết chính xác Hán tự 范, bạn cần phải nắm chắc kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết từng bước viết chữ 范 đúng chuẩn nhé!

Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Phạm trong tiếng Hán Cách viết chữ Phạm trong tiếng Hán
Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Phạm trong tiếng Hán Hướng dẫn cách viết chữ Phạm trong tiếng Hán

III. Từ vựng có chứa chữ Phạm trong tiếng Hán

Chữ Phạm trong tiếng Hán 范 có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại rất cao. Bởi vậy, PREP đã hệ thống lại bảng từ vựng có liên quan đến Hán tự này. Hãy tham khảo và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

STT Từ vựng chứa chữ Phạm trong tiếng Hán Phiên âm Dịch nghĩa
1 范例 fànlì Kiểu mẫu, gương mẫu, tấm gương
2 范围 fànwéi Phạm vi, hạn chế, giới hạn
3 范性 fànxìng Tính keo, tính dẻo
4 范文 fànwén Bài văn mẫu, bài mẫu
5 范本 fànběn Mẫu, bản mẫu
6 范畴 fànchóu Phạm trù
7 钱范 qiánfàn Khuôn đúc tiền
8 铁范 tiěfàn Khuôn sắt
9 典范 diǎnfàn Mẫu mực, kiểu mẫu, gương mẫu, điển hình
10 规范 guīfàn Quy phạm
11 示范 shìfàn Làm mẫu, thị phạm
12 就范 jiùfàn Đi vào khuôn khổ, đi vào khuôn phép

IV. Họ Phạm trong tiếng Hán

Cùng với việc tìm hiểu về chữ Phạm trong tiếng Hán thì PREP sẽ bật mí thêm cho bạn kiến thức về dòng họ Phạm. Đây là một họ thuộc vùng Văn hóa Đông Á, cực kỳ phổ biến ở Việt Nam. Trong tiếng Phạn, chữ Phạm là chữ Pha hoặc chữ Pho mang ý nghĩa là thủ Lĩnh. Khi dịch sang tiếng Trung thì đó là chữ Phạm trong tiếng Hán.

Họ chữ Phạm trong tiếng Hán
Họ chữ Phạm trong tiếng Hán

Tại Trung Quốc hiện nay có 2 họ là 范 và 範 đồng âm nhưng nghĩa khác nhau. Trong quá trình giản hóa chữ Hán tại Trung Quốc đã lấy chữ 范 làm giản hóa của chữ 範. Tuy nhiên, trong họ tên thì chữ 範 vẫn được sử dụng và không giản hóa lại thành 范.

Họ Phạm được biết đến là dòng họ phổ biến thứ 4 tại Việt Nam, chiếm khoảng 7% dân số với gần 7 triệu người chỉ đứng sau các họ như Nguyễn, Trần, Lê. Tuy dòng họ này có rất nhiều nhân tài trí sĩ nhưng lại chưa một lần có người làm vua.

Nhân vật trong lịch sử mang họ Phạm đầu tiên là Phạm Tu - khai quốc công thần triều Tiền Lý. Vị tướng này chính là người có công đánh đuổi quân Lương, đánh tan quân xâm lược Lâm Ấp xây dựng nên nhà nước Vạn Xuân.

Tham khảo thêm bài viết:

Như vậy, PREP đã giải nghĩa chi tiết về chữ Phạm trong tiếng Hán cũng như bật mí thêm kiến thức liên quan đến Hán tự này. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn nào đang trong quá trình học và nghiên cứu Hán ngữ.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal