Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
Giải nghĩa chữ Phạm trong tiếng Hán (范) chi tiết nhất!
Chữ Phạm trong tiếng Hán
I. Chữ Phạm trong tiếng Hán là gì?
Chữ Phạm trong tiếng Hán là 范, phiên âm fàn, mang ý nghĩa là khuôn, kiểu, mẫu, gương mẫu, tấm gương. Hoặc đó là phạm vi, khuôn phép, phạm trù hoặc giới hạn, hạn chế. Ngoài ra chữ 范 còn là một họ phổ biến tại Trung Quốc và Việt Nam.
Thông tin chi tiết về chữ Phạm trong tiếng Hán 范:
|
II. Cách viết chữ Phạm trong tiếng Hán
Chữ Phạm trong tiếng Hán được tạo bởi từ 8 nét. Để viết chính xác Hán tự 范, bạn cần phải nắm chắc kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết từng bước viết chữ 范 đúng chuẩn nhé!
Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Phạm trong tiếng Hán | |
Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Phạm trong tiếng Hán |
III. Từ vựng có chứa chữ Phạm trong tiếng Hán
Chữ Phạm trong tiếng Hán 范 có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại rất cao. Bởi vậy, PREP đã hệ thống lại bảng từ vựng có liên quan đến Hán tự này. Hãy tham khảo và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!
STT | Từ vựng chứa chữ Phạm trong tiếng Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 范例 | fànlì | Kiểu mẫu, gương mẫu, tấm gương |
2 | 范围 | fànwéi | Phạm vi, hạn chế, giới hạn |
3 | 范性 | fànxìng | Tính keo, tính dẻo |
4 | 范文 | fànwén | Bài văn mẫu, bài mẫu |
5 | 范本 | fànběn | Mẫu, bản mẫu |
6 | 范畴 | fànchóu | Phạm trù |
7 | 钱范 | qiánfàn | Khuôn đúc tiền |
8 | 铁范 | tiěfàn | Khuôn sắt |
9 | 典范 | diǎnfàn | Mẫu mực, kiểu mẫu, gương mẫu, điển hình |
10 | 规范 | guīfàn | Quy phạm |
11 | 示范 | shìfàn | Làm mẫu, thị phạm |
12 | 就范 | jiùfàn | Đi vào khuôn khổ, đi vào khuôn phép |
IV. Họ Phạm trong tiếng Hán
Cùng với việc tìm hiểu về chữ Phạm trong tiếng Hán thì PREP sẽ bật mí thêm cho bạn kiến thức về dòng họ Phạm. Đây là một họ thuộc vùng Văn hóa Đông Á, cực kỳ phổ biến ở Việt Nam. Trong tiếng Phạn, chữ Phạm là chữ Pha hoặc chữ Pho mang ý nghĩa là thủ Lĩnh. Khi dịch sang tiếng Trung thì đó là chữ Phạm trong tiếng Hán.
Tại Trung Quốc hiện nay có 2 họ là 范 và 範 đồng âm nhưng nghĩa khác nhau. Trong quá trình giản hóa chữ Hán tại Trung Quốc đã lấy chữ 范 làm giản hóa của chữ 範. Tuy nhiên, trong họ tên thì chữ 範 vẫn được sử dụng và không giản hóa lại thành 范.
Họ Phạm được biết đến là dòng họ phổ biến thứ 4 tại Việt Nam, chiếm khoảng 7% dân số với gần 7 triệu người chỉ đứng sau các họ như Nguyễn, Trần, Lê. Tuy dòng họ này có rất nhiều nhân tài trí sĩ nhưng lại chưa một lần có người làm vua.
Nhân vật trong lịch sử mang họ Phạm đầu tiên là Phạm Tu - khai quốc công thần triều Tiền Lý. Vị tướng này chính là người có công đánh đuổi quân Lương, đánh tan quân xâm lược Lâm Ấp xây dựng nên nhà nước Vạn Xuân.
Tham khảo thêm bài viết:
Như vậy, PREP đã giải nghĩa chi tiết về chữ Phạm trong tiếng Hán cũng như bật mí thêm kiến thức liên quan đến Hán tự này. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn nào đang trong quá trình học và nghiên cứu Hán ngữ.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!