Tìm kiếm bài viết học tập
Bàn luận và phân tích chữ Đinh trong tiếng Hán (丁) chi tiết nhất!
Chữ Đinh trong tiếng Hán
I. Chữ Đinh trong tiếng Hán là gì?
Có thể bạn đã từng nghe đến họ Đinh nhưng không biết chữ này trong tiếng Trung viết như thế nào, ý nghĩa ra sao. Chữ Đinh trong tiếng Hán là 丁, phiên âm dīng, mang rất nhiều nét nghĩa khác nhau như:
Nghĩa của chữ Đinh 丁 | Ví dụ giải nghĩa |
Là con trai, tráng đinh, người trưởng thành (chỉ con trai). | 成丁 /chéngdīng/: Con trai trưởng thành. 壮丁 /zhuàngdīng/: Tráng đinh. |
Là nhân khẩu, người. | 丁口 /dīngkǒu/: Sổ hộ khẩu. 人丁 /réndīng/: Nhân khẩu. |
Họ Đinh. | 丁公壮 /Dīng gōng zhuàng/: Đinh Công Tráng. |
Người làm nghề gì đó. | 园丁 /yuándīng/: Người làm vườn. |
Đinh (ngôi thứ tư trong Thiên Can). | 丁卯 /dīngmǎo/: Đinh Mão |
Vấp phải, gặp phải. | 丁忧 /dīngyōu/: Có đại tang |
Thông tin chi tiết về chữ Đinh trong tiếng Hán:
|
II. Cách viết chữ Đinh trong tiếng Hán
Nếu bạn đã nắm được quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung, việc viết chữ Đinh cực kỳ đơn giản. Chữ Đinh trong tiếng Hán có cấu tạo chỉ gồm 2 nét đơn giản là nét ngang với nét sổ móc.
-
- Nét ngang viết theo chiều từ trái sáng phải.
- Nét sổ móc kéo từ trên xuống rồi móc nhẹ nhàng.
Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Đinh trong tiếng Hán | |
Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Đinh trong tiếng Hán |
III. Từ vựng chứa chữ Đinh trong tiếng Hán
Vì chữ Đinh trong tiếng Hán là bộ thủ thông dụng. Do đó, trong tiếng Trung có rất nhiều từ vựng có chứa chữ Hán này mà PREP đã tổng hợp dưới bảng sau. Bạn có thể tham khảo và củng cố vốn từ vựng cho bản thân nhé!
STT | Từ vựng có chứa chữ Đinh trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 丁丑 | dīngchǒu | Đinh Sửu |
2 | 丁东 | dīngdōng | Leng keng, lanh canh (từ tượng thanh) |
3 | 丁亥 | dīnghài | Định Hợi |
4 | 丁先皇 | Dīng xiān huáng | Đinh Tiên Hoàng |
5 | 丁册 | dīngcè | Sổ hộ khẩu, sổ nhân khẩu |
6 | 丁冬 | dīngdōng | Leng keng, lẻng kẻng |
7 | 丁卯 | dīngmǎo | Đinh Mão |
8 | 丁壮 | dīngzhuàng | Trai tráng, tráng niên |
9 | 丁字街 | dīngzìjiē | Ngã ba đường |
10 | 丁宁 | dīngníng | Căn dặn, dặn dò |
11 | 丁对 | dīngduì | Thích hợp, thoả đáng |
12 | 丁年 | dīngnián | Tráng niên, tráng đinh |
13 | 丁当 | dīngdāng | Leng keng, loong coong |
14 | 丁徭 | dīngyáo | Khổ sai, lao động khổ sai |
15 | 丁未 | dīngwèi | Đinh Mùi |
16 | 丁点儿 | dīngdiǎnr | Chút xíu, tí tẹo, cỏn con |
17 | 丁零 | dīnglíng | Leng keng |
18 | 丁零当啷 | dīnglingdānglāng | Lách cách, leng keng |
19 | 丁香 | dīngxiāng | Cây tử đinh hương |
IV. Họ Đinh trong tiếng Hán
Cùng với việc tìm hiểu chữ Đinh trong tiếng Hán có nghĩa gì thì PREP sẽ bật mí thêm về kiến thức họ Đinh. Đây là một họ khá phổ biến của người châu Á. Họ này có mặt tại một số quốc gia như Triều Tiên, Việt nam, Trung Quốc.
Đặc biệt, họ Đinh là một họ của các vị vua thời nhà Đinh, một trong những triều đại phong kiến của Việt Nam. Trong một danh sách Bách gia tính, họ này đứng ở vị trí 177, còn xét về mức độ phổ biến thì xếp ở vị trí 48 ở Trung Quốc vào năm 2007.
Ở nước ta hiện tại, dòng họ Đinh tập trung khá nhiều ở Ninh Bình. Nơi đây được coi là Trung tâm liên lạc họ Đinh Việt Nam với danh nhân Đinh Tiên Hoàng trong lịch sử.
Như vậy, PREP đã giải nghĩa chi tiết về chữ Đinh trong tiếng Hán. Hy vọng, những thông tin mà bài viết chia sẻ đã giúp bạn củng cố thêm nhiều kiến thức hay về ngôn ngữ Trung Quốc, để có thể dễ dàng chinh phục kỳ thi HSK với điểm số cao.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!