Tìm kiếm bài viết học tập

Giải mã chữ Khánh trong tiếng Hán (庆) chi tiết!

Khi tìm hiểu, phân tích từng Hán tự, bạn sẽ thấy được mỗi một chữ Hán đều mang những ý nghĩa sâu sắc. Vậy, chữ Khánh trong tiếng Hán là gì? Cách viết như thế nào? Theo dõi bài viết dưới đây để được PREP giải mã chi tiết về Hán tự này đều học thêm nhiều từ vựng hữu ích nhé!

chữ khánh trong tiếng hán

 Chữ Khánh trong tiếng Hán

I. Chữ Khánh trong tiếng Hán là gì?

Chữ Khánh trong tiếng Hán là , phiên âm qìng, mang ý nghĩa là chúc mừng, khánh chúc, quốc khánh, ngày thành lập hoặc họ Khánh. Vì ý nghĩa chữ Khánh 庆 liên quan đến sự kiện trọng đại vô cùng tốt đẹp nên có độ thông dụng cao trong tiếng Trung hiện đại.

  • Âm Hán Việt: khanh, khánh, khương
  • Tổng nét: 6
  • Bộ: nghiễm 广 (+3 nét)
  • Lục thư: hội ý
  • Hình thái: ⿸广大
  • Nét bút: 丶一ノ一ノ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Chữ Khánh trong tiếng Hán 庆
Chữ Khánh trong tiếng Hán 庆

II. Cách viết chữ Khánh trong tiếng Hán

Chữ Khánh trong tiếng Hán 庆 được tạo bởi 5 nét đơn giản. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần phải nằm lòng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Khánh trong tiếng Trung 庆 chi tiết nhé!

Hướng dẫn nhanhCách viết chữ Khánh trong tiếng Hán nhanh
Hướng dẫn chi tiếtCách viết chữ Khánh trong tiếng Hán chi tiết

III. Từ vựng có chứa chữ Khánh trong tiếng Hán

PREP đã hệ thống lại bảng từ vựng có chứa chữ Khánh trong tiếng Hán 庆 thông dụng. Bạn hãy theo dõi và bỏ túi cho mình vốn từ hữu ích để giao tiếp tốt hơn nhé!

STTTừ vựng chứa chữ Khánh trong tiếng HánPhiên âmDịch nghĩa
1庆兴qìngxīngKhánh Hưng (thuộc huyện Ba Xuyên, Trung Quốc).
2庆寿QìngshòuChúc thọ
3国庆guóqìngQuốc khánh
4校庆xiàoqìngNgày thành lập trường
5庆典qìngdiǎnLễ mừng, buổi lễ long trọng
6庆和qìnghéTỉnh Khánh Hòa
7庆幸qìngxìngVui mừng
8庆祝qìngzhùChúc mừng, chào mừng
9庆贺qìnghèChúc mừng

IV. Tên hay có chứa chữ Khánh trong tiếng Hán

Bởi vì chữ Khánh trong tiếng Hán 庆 là Hán tự mang ý nghĩa vô cùng tốt đẹp. Cho nên, nhiều phụ huynh đã lựa chọn đặt tên cho con bằng chữ Khánh. Dưới đây là những cái tên hay, ý nghĩa có chứa chữ Khánh trong tiếng Hán mà bạn có thể tham khảo!

Tên hay có chứa chữ Khánh trong tiếng Hán
Tên hay có chứa chữ Khánh trong tiếng Hán

STTTừ vựng chứa chữ Khánh trong tiếng HánPhiên âmDịch nghĩa
1庆勇QìngyǒngKhánh Dũng (mong con lớn lên dũng cảm, kiên định theo đuổi đam mê của mình)
2庆达QìngdáKhánh Đạt (mong con có cuộc sống vui vẻ, tràn ngập niềm vui)
3庆兴qìngxìngKhánh Hưng (mong con lớn lên có cuộc sống sung túc, bình yên)
4庆龙QìnglóngKhánh Long (mong con luôn giữ được sự uy nghiêm, đức độ và hay giúp đỡ mọi người)
5庆明QìngmíngKhánh Minh (mong con là đứa bé thông minh, khôi ngô và là niềm tự hào của gia đình)
6庆日QìngrìKhánh Nhật (mong con có cuộc sống yên ổn, bình an)
7庆光Qìng guāngKhánh Quang (mong con lớn lên sẽ làm gia đình nở mày nở mặt)
8庆安qìng ānKhánh An (mong con gái luôn vui vẻ, cuộc sống bình an)
9庆至Qìng zhìKhánh Chi (mong con luôn vui vẻ, tràn đầy sức sống).
10庆玲Qìng língKhánh Linh (mong con sẽ trở thành cô gái thông minh, cuộc sống an nhàn).

Như vậy, PREP đã giải mã về chữ Khánh trong tiếng Hán chi tiết. Hy vọng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn tiếp tục củng cố và học thêm nhiều từ vựng mới phục vụ cho quá trình học Hán ngữ của mình.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự