Tìm kiếm bài viết học tập

Giải mã 3 chữ Hồng trong tiếng Hán 洪、红 và 鸿 chi tiết!

Trong tiếng Trung có rất nhiều chữ có cùng âm Hán Việt nhưng ý nghĩa lại khác nhau hoàn toàn. Một trong số đó phải kể đến là chữ Hồng trong tiếng Hán. Vậy đó là những chữ nào? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để được PREP giải thích chi tiết và học thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé!

3 chữ Hồng trong tiếng Hán

 3 chữ Hồng trong tiếng Hán

I. Chữ Hồng trong tiếng Hán là gì?

Chữ Hồng trong tiếng Hán đầu tiên đó là 鸿, phiên âm hóng, mang ý nghĩa là hồng nhạn, chim nhạn; thư tín, thư từ; lớn, to lớn hoặc họ Hồng.

  • Âm Hán Việt: hồng
  • Tổng nét: 11
  • Bộ: điểu 鳥 (+6 nét)
  • Lục thư: hình thanh
  • Hình thái: ⿰江鸟
  • Nét bút: 丶丶一一丨一ノフ丶フ一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Chữ Hồng trong tiếng Hán thứ hai phải kể đến đó là , phiên âm hóng, mang ý nghĩa là màu đỏ; hoa đỏ, vải điều; thuận lợi, thành công hay lợi nhuận, tiền lãi, hoa hồng.

  • Âm Hán Việt: hồng
  • Tổng nét: 6
  • Bộ: mịch 糸 (+3 nét)
  • Lục thư: hình thanh
  • Hình thái: ⿰纟工
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Chữ Hồng trong tiếng Hán thứ ba phải kể đến đó là , phiên âm hóng, mang ý nghĩa là lớn, hồng thuỷ, lũ lụt hoặc họ Hồng.

  • Âm Hán Việt: hồng
  • Tổng nét: 9
  • Bộ: thuỷ 水 (+6 nét)
  • Lục thư: hình thanh & hội ý
  • Hình thái: ⿰⺡共
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Chiết tự chữ Hồng trong tiếng Hán

PREP sẽ đi phân tích chiết tự từng chữ Hán để xem các chữ Hồng trong tiếng Hán có gì đặc biệt nhé!

1. Chữ Hồng 红

Chữ Hồng trong tiếng Hán 红 là một chữ hội ý kiêm hình thanh. Cấu tạo Hán tự 红 bao gồm có chữ Côngvừa đóng vai trò biểu âm vừa đóng vai trò biểu ý, dùng để nói về công việc của người thợ nhuộm tạo ra màu sắc của sợi tơ. Về sau, Hán tự này dùng để chỉ chung cho màu hồng phấn, hồng đào. Ngoài ra, chữ 红 còn dùng để minh hoạ cho hình ảnh hoa đào lả tả rơi trong không trung tựa như những làn mưa màu đỏ.

Chữ Hồng trong tiếng Hán 红
Chữ Hồng trong tiếng Hán 红

2. Chữ Hồng 洪

Theo Thuyết văn giải tự chữ Hồng trong tiếng Hán 洪 có nghĩa là nước lớn, lũ. Cấu tạo Hán tự 洪 bao gồm:

  • Chữ Thuỷ 水: Nước (biểu nghĩa).
  • Chữ Công 共: Cộng, dồn. (biểu âm)

Nước mà tụ lại, dồn lại với nhau sẽ rất lớn, gây ra lũ lụt, đại hồng thuỷ.

Chữ Hồng trong tiếng Hán 洪
Chữ Hồng trong tiếng Hán 洪

3. Chữ Hồng 鸿

Chữ Hồng trong tiếng Hán 鸿 là kiểu chữ hình thanh có cấu tạo:

  • Chữ Điểu 鸟: Chim (biểu nghĩa).
  • Chữ Giang 江: Sông (biểu âm).

Chữ Hồng trong tiếng Hán 鸿
Chữ Hồng trong tiếng Hán 鸿

Một số quan điểm cho rằng, chữ Giang 江 trong chữ Hồng 鸿 không chỉ có giá trị biểu âm mà còn mang giá trị biểu nghĩa. Chữ Giang 江 trong thơ ca được sử dụng với ý nghĩa chỉ con sông Trường Giang của Trung Quốc. Nghĩa gốc của chữ Hồng 鸿 chính là chỉ loài chim có khả năng bay xa, bay cao, vượt qua muôn trùng sông nước (chim nhạn). 

Từ đây, Hán tự này được mở rộng ra thành ý nghĩa sâu sắc hơn. Thời xa xưa, người ta thường sử dụng con chim nhạn để đưa thư từ phương trời này đến phương trời khác. Do đó, Hán tự Hồng 鸿 còn mang ý nghĩa là thư tín.

III. Cách viết chữ Hồng trong tiếng Hán

3 chữ Hồng trong tiếng Hán 鸿, 洪 và 红 viết như thế nào mới đúng? Sau đây PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết 3 Hán tự này chuẩn nhất nhé!

Cách viết chữ Hồng 鸿Cách viết chữ 鸿 nhanh
Cách viết chữ 鸿 chi tiết
Cách viết chữ Hồng 红Cách viết chữ 红 nhanh
Cách viết chữ 红 chi tiết
Cách viết chữ Hồng 洪Cách viết chữ 洪 nhanh
Cách viết chữ 洪 nhanh

IV. Từ vựng có chứa chữ Hồng trong tiếng Hán

PREP đã hệ thống lại bảng từ vựng có chứa 3 chữ Hồng trong tiếng Hán dưới đây. Hãy nhanh chóng tham khảo để bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!

Từ vựng có chứa chữ Hồng trong tiếng Hán
Từ vựng có chứa chữ Hồng trong tiếng Hán

1. Chữ Hồng 红

STTTừ vựng có chứa chữ Hồng trong tiếng HánPhiên âmNghĩa
1红事hóngshìHôn sự, chuyện cưới gả
2红云hóngyúnỬng đỏ, ửng hồng
3红人hóngrénNgười tin cậy
4红利hónglìTiền lãi, tiền thưởng
5红包hóngbāoTiền lì xì
6红叶hóngyèLá đỏ mùa thu
7红壤hóngrǎngĐất đỏ
8红外线hóngwàixiànTia hồng  ngoại
9红女hóngnǚThiếu nữ
10红封hóngfēngTiền lì xì
11红尘hóngchénHồng trần, thế gian
12红心hóngxīnHồng tâm, sự nhiệt huyết
13红扑扑hóngpūpūĐỏ bừng, đỏ sẫm
14红旗hóngqíCờ đỏ, hồng kỳ
15红星hóngxīngSao đỏ, hồng tinh
16红晕hóngyùnĐỏ ửng, đỏ hây hây
17红枣hóngzǎoTáo đỏ, táo chín
18红河hónghéSông Hồng
19红润hóngrùnHồng hào, mịn màng
20红潮hóngcháoĐỏ mặt, thẹn thùng
21红火hóng·huoNáo nhiệt, rực rỡ
22红灯hóngdēngĐèn đỏ
23红烧hóngshāoThịt kho tàu
24红牌hóngpáiThẻ đỏ
25红眼hóngyǎnGiận, tức giận, nổi cáu, phát cáu
26红票hóngpiàoVé mời
27红粉hóngfěnPhấn hồng, phấn trang điểm
28红绿灯hónglǜdēngĐèn giao thông
29红肿hóngzhǒngTấy, sưng, phù
30红脸hóngliǎnĐỏ mặt; thẹn; thẹn thùng; xấu hổ; giận
31红色hóngsèMàu đỏ, màu hồng
32红艳艳hóngyànyànĐỏ chói
33红茶hóngcháHồng trà
34红运hóngyùnSố đỏ, may mắn
35红颜hóngyánHồng nhan, má hồng

2. Chữ Hồng 洪

STTTừ vựng có chứa chữ Hồng trong tiếng HánPhiên âmNghĩa
1洪亮hóngliàngTo, to lớn, vang dội, vang vọng
2洪大hóngdàTo lớn, vang dội
3洪峰hóngfēngĐỉnh lũ, ngọn lũ
4洪恩hóng'ēnHồng ân, đại ân
5洪水hóngshuǐHồng thuỷ, nước lũ
6洪波hóngbōSóng lớn, sóng to
7洪流hóngliúNước lũ, dòng thác
8洪灾hóngzāiNạn lũ
9洪炉hónglúLò lớn, lò lửa
10洪福hóngfúHồng phúc
11洪荒hónghuāngHồng hoang, mông muội

12

洪量hóngliàngRộng lượng, bao dung

3. Chữ Hồng 鸿 

STTTừ vựng có chứa chữ Hồng trong tiếng HánPhiên âmNghĩa
1鸿图hóngtúKế hoạch lớn
2鸿毛hóngmáoHồng mao, lông hồng
3鸿沟hónggōuHồng câu, khoảng cách
4鸿福hóngfúHồng phúc, phúc lớn
5鸿蒙hóngméngThời mông muội
6鸿运hóngyùnVận may, số đỏ
7鸿雁hóngyànHồng nhạn, chim hồng
8鸿鹄hónghúThiên nga người có chí hướng

Như vậy, PREP đã giải mã chữ 3 chữ Hồng trong tiếng Hán thông dụng. Hi vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học và nghiên cứu tiếng Trung. 

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI