Tìm kiếm bài viết học tập

Giải mã chữ Học trong tiếng Hán (学) thông dụng!

Chữ Học trong tiếng Hán là một trong từ quen thuộc với những ai đang học tiếng Trung. Bạn sẽ sử dụng từ này phổ biến trong cả giao tiếp lẫn văn viết. Vậy chữ Học trong tiếng Hán là gì? Cách viết như thế nào? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để được PREP giải thích chi tiết nhé!

Chữ Học trong tiếng Hán

 Chữ Học trong tiếng Hán

I. Chữ Học trong tiếng Hán là gì?

Chữ Học trong tiếng Hán là , phiên âm xué, mang ý nghĩa là học tập, học vấn, bắt chước, mô phỏng hay khoa học, môn học, trường học. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong giao tiếp và văn viết cao.

  • Âm Hán Việt: học
  • Tổng nét: 8
  • Bộ: tử 子 (+5 nét)
  • Lục thư: hội ý
  • Hình thái: ⿳⺍冖子
  • Nét bút: 丶丶ノ丶フフ丨一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cách viết chữ Học trong tiếng Hán

Chữ Học trong tiếng Hán 学 có cấu tạo gồm 8 nét. Nếu bạn muốn viết chính xác Hán tự này thì cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết theo từng nét nhé!

Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Học trong tiếng Hán 学Cách viết chữ Học nhanh
Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Học trong tiếng Hán 学Cách viết chữ Học chi tiết

III. Từ vựng có chứa chữ Học trong tiếng Hán

PREP đã hệ thống lại toàn bộ từ vựng có chứa chữ Học trong tiếng Hán thông dụng dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng học và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!

Từ vựng có chứa chữ Học trong tiếng Hán
Từ vựng có chứa chữ Học trong tiếng Hán

STTTừ vựng có chứa chữ Học trong tiếng HánPinyinNghĩa
1学业xuéyèBài vở và bài tập
2学习xuéxíHọc tập, học
3学会xuéhuìHội học thuật
4学位xuéwèiHọc vị
5学分xué fēnĐiểm số
6学制xuézhìChế độ giáo dục
7学力xuélìHọc lực
8学历xuélìQuá trình học
9学名xuémíngTên khoa học
10学员xuéyuánHọc viên
11学堂xuétángHọc đường
12学塾xuéshúTrường tư
13学士xuéshìNgười có học
14学好xuéhǎoGương tốt
15学子xuézǐHọc sinh
16学年xuéniánNăm học, niên khóa
17学府xuéfǔTrường cao đẳng
18学徒xuétúHọc nghề, người học việc
19学报xuébàoHọc báo
20学时xuéshíTiết học
21学期xuéqīHọc kỳ
22学术xuéshùHọc thuật
23学校xuéxiàoTrường học
24学理xuélǐNguyên tắc, quy tắc
25学生xuéshengHọc sinh
26学田xuétiánHọc điền
27学生会xué shēng huìHội học sinh sinh viên
28学生俱乐部xué shēng jù lèbùCâu lạc bộ sinh viên
29学生服xuéshēng fúĐồng phục học sinh
30学生装xuéshengzhuāngQuần áo học sinh
31学生证xué shēng zhèngThẻ học sinh
32学界xuéjièGiới giáo dục
33学监xuéjiānGiám thị
34学科xuékēNgành học, môn học
35学级xuéjíCấp học
36学者xuézhěHọc giả
37学舌xuéshéHọc vẹt, bép xép, mách lẻo
38学衔xuéxiánHọc hàm
39学识xuéshíHọc thức
40学说xuéshuōHọc thuyết
41学费xuéfèiHọc phí, chi phí (học tập)
42学长xuézhǎngHọc trưởng
43学问xuéwenHọc vấn
44学院xuéyuànHọc viện
45学风xuéfēngPhong cách học tập
46学龄xuélíngTuổi đi học
47科学kēxuéNgành nghiên cứu, ngành học, khoa học
48科学家kēxuéjiāNhà khoa học
49科学院kēxuéyuànViện khoa học
50同学tóngxuéBạn học, đồng môn, học chung, bạn cùng lớp
51留学liúxuéDu học, lưu học
52留学生liú xué shēngDu học sinh
  • Chữ Triết học trong tiếng Hán là 哲学, phiên âm zhéxué.
  • Chữ Trường học trong tiếng Hán là 学校, phiên âm xuéxiào.

Như vậy, PREP đã đi phân tích, giải nghĩa và phiên dịch chữ Học trong tiếng Hán chi tiết. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học và luyện thi tiếng Trung, tích luỹ thêm nhiều kiến thức hay về từ vựng.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự