Giải mã chữ Học trong tiếng Hán (学) thông dụng!

Chữ Học trong tiếng Hán là một trong từ quen thuộc với những ai đang học tiếng Trung. Bạn sẽ sử dụng từ này phổ biến trong cả giao tiếp lẫn văn viết. Vậy chữ Học trong tiếng Hán là gì? Cách viết như thế nào? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để được PREP giải thích chi tiết nhé!

[caption id="attachment_58580" align="aligncenter" width="500"]

Chữ Học trong tiếng Hán

 Chữ Học trong tiếng Hán[/caption]

I. Chữ Học trong tiếng Hán là gì?

Chữ Học trong tiếng Hán là , phiên âm xué, mang ý nghĩa là học tập, học vấn, bắt chước, mô phỏng hay khoa học, môn học, trường học. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong giao tiếp và văn viết cao.

  • Âm Hán Việt: học
  • Tổng nét: 8
  • Bộ: tử 子 (+5 nét)
  • Lục thư: hội ý
  • Hình thái: ⿳⺍冖子
  • Nét bút: 丶丶ノ丶フフ丨一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cách viết chữ Học trong tiếng Hán

Chữ Học trong tiếng Hán 学 có cấu tạo gồm 8 nét. Nếu bạn muốn viết chính xác Hán tự này thì cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết theo từng nét nhé!

Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Học trong tiếng Hán 学 Cách viết chữ Học nhanh
Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Học trong tiếng Hán 学 Cách viết chữ Học chi tiết

III. Từ vựng có chứa chữ Học trong tiếng Hán

PREP đã hệ thống lại toàn bộ từ vựng có chứa chữ Học trong tiếng Hán thông dụng dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng học và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!

[caption id="attachment_58647" align="aligncenter" width="500"]Từ vựng có chứa chữ Học trong tiếng Hán Từ vựng có chứa chữ Học trong tiếng Hán[/caption]

STT Từ vựng có chứa chữ Học trong tiếng Hán Pinyin Nghĩa
1 学业 xuéyè Bài vở và bài tập
2 学习 xuéxí Học tập, học
3 学会 xuéhuì Hội học thuật
4 学位 xuéwèi Học vị
5 学分 xué fēn Điểm số
6 学制 xuézhì Chế độ giáo dục
7 学力 xuélì Học lực
8 学历 xuélì Quá trình học
9 学名 xuémíng Tên khoa học
10 学员 xuéyuán Học viên
11 学堂 xuétáng Học đường
12 学塾 xuéshú Trường tư
13 学士 xuéshì Người có học
14 学好 xuéhǎo Gương tốt
15 学子 xuézǐ Học sinh
16 学年 xuénián Năm học, niên khóa
17 学府 xuéfǔ Trường cao đẳng
18 学徒 xuétú Học nghề, người học việc
19 学报 xuébào Học báo
20 学时 xuéshí Tiết học
21 学期 xuéqī Học kỳ
22 学术 xuéshù Học thuật
23 学校 xuéxiào Trường học
24 学理 xuélǐ Nguyên tắc, quy tắc
25 学生 xuésheng Học sinh
26 学田 xuétián Học điền
27 学生会 xué shēng huì Hội học sinh sinh viên
28 学生俱乐部 xué shēng jù lèbù Câu lạc bộ sinh viên
29 学生服 xuéshēng fú Đồng phục học sinh
30 学生装 xuéshengzhuāng Quần áo học sinh
31 学生证 xué shēng zhèng Thẻ học sinh
32 学界 xuéjiè Giới giáo dục
33 学监 xuéjiān Giám thị
34 学科 xuékē Ngành học, môn học
35 学级 xuéjí Cấp học
36 学者 xuézhě Học giả
37 学舌 xuéshé Học vẹt, bép xép, mách lẻo
38 学衔 xuéxián Học hàm
39 学识 xuéshí Học thức
40 学说 xuéshuō Học thuyết
41 学费 xuéfèi Học phí, chi phí (học tập)
42 学长 xuézhǎng Học trưởng
43 学问 xuéwen Học vấn
44 学院 xuéyuàn Học viện
45 学风 xuéfēng Phong cách học tập
46 学龄 xuélíng Tuổi đi học
47 科学 kēxué Ngành nghiên cứu, ngành học, khoa học
48 科学家 kēxuéjiā Nhà khoa học
49 科学院 kēxuéyuàn Viện khoa học
50 同学 tóngxué Bạn học, đồng môn, học chung, bạn cùng lớp
51 留学 liúxué Du học, lưu học
52 留学生 liú xué shēng Du học sinh
  • Chữ Triết học trong tiếng Hán là 哲学, phiên âm zhéxué.
  • Chữ Trường học trong tiếng Hán là 学校, phiên âm xuéxiào.

Như vậy, PREP đã đi phân tích, giải nghĩa và phiên dịch chữ Học trong tiếng Hán chi tiết. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học và luyện thi tiếng Trung, tích luỹ thêm nhiều kiến thức hay về từ vựng.

Cô Minh Trang dày dặn kinh nghiệm luyện thi HSK
Cô Hoàng Minh Trang
Giảng viên tiếng Trung

Cô Hoàng Minh Trang là Cử nhân Ngôn ngữ Trung – Đại học Hà Nội, có 9 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung sơ – trung cấp, giao tiếp và luyện thi HSK1-5. Cô có 8 năm làm phiên dịch Trung – Việt, Trung – Anh, biên dịch và biên tập sách. Cô từng là biên tập viên báo mạng mảng Tiếng Trung, luôn tâm huyết trong việc truyền cảm hứng học ngôn ngữ đến học viên.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, phường Láng, TP Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: Lô 21 C2 Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Yên Hòa, TP Hà Nội.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 DMCA protect