Tìm kiếm bài viết học tập
Giải mã chữ Học trong tiếng Hán (学) thông dụng!
![Chữ Học trong tiếng Hán](https://cms.prepedu.com/uploads/chu_hoc_trong_tieng_han_e43d6c3d9d.png)
Chữ Học trong tiếng Hán
I. Chữ Học trong tiếng Hán là gì?
Chữ Học trong tiếng Hán là 学, phiên âm xué, mang ý nghĩa là học tập, học vấn, bắt chước, mô phỏng hay khoa học, môn học, trường học. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong giao tiếp và văn viết cao.
|
II. Cách viết chữ Học trong tiếng Hán
Chữ Học trong tiếng Hán 学 có cấu tạo gồm 8 nét. Nếu bạn muốn viết chính xác Hán tự này thì cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết theo từng nét nhé!
Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Học trong tiếng Hán 学 | ![]() |
Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Học trong tiếng Hán 学 | ![]() |
III. Từ vựng có chứa chữ Học trong tiếng Hán
PREP đã hệ thống lại toàn bộ từ vựng có chứa chữ Học trong tiếng Hán thông dụng dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng học và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!
STT | Từ vựng có chứa chữ Học trong tiếng Hán | Pinyin | Nghĩa |
1 | 学业 | xuéyè | Bài vở và bài tập |
2 | 学习 | xuéxí | Học tập, học |
3 | 学会 | xuéhuì | Hội học thuật |
4 | 学位 | xuéwèi | Học vị |
5 | 学分 | xué fēn | Điểm số |
6 | 学制 | xuézhì | Chế độ giáo dục |
7 | 学力 | xuélì | Học lực |
8 | 学历 | xuélì | Quá trình học |
9 | 学名 | xuémíng | Tên khoa học |
10 | 学员 | xuéyuán | Học viên |
11 | 学堂 | xuétáng | Học đường |
12 | 学塾 | xuéshú | Trường tư |
13 | 学士 | xuéshì | Người có học |
14 | 学好 | xuéhǎo | Gương tốt |
15 | 学子 | xuézǐ | Học sinh |
16 | 学年 | xuénián | Năm học, niên khóa |
17 | 学府 | xuéfǔ | Trường cao đẳng |
18 | 学徒 | xuétú | Học nghề, người học việc |
19 | 学报 | xuébào | Học báo |
20 | 学时 | xuéshí | Tiết học |
21 | 学期 | xuéqī | Học kỳ |
22 | 学术 | xuéshù | Học thuật |
23 | 学校 | xuéxiào | Trường học |
24 | 学理 | xuélǐ | Nguyên tắc, quy tắc |
25 | 学生 | xuésheng | Học sinh |
26 | 学田 | xuétián | Học điền |
27 | 学生会 | xué shēng huì | Hội học sinh sinh viên |
28 | 学生俱乐部 | xué shēng jù lèbù | Câu lạc bộ sinh viên |
29 | 学生服 | xuéshēng fú | Đồng phục học sinh |
30 | 学生装 | xuéshengzhuāng | Quần áo học sinh |
31 | 学生证 | xué shēng zhèng | Thẻ học sinh |
32 | 学界 | xuéjiè | Giới giáo dục |
33 | 学监 | xuéjiān | Giám thị |
34 | 学科 | xuékē | Ngành học, môn học |
35 | 学级 | xuéjí | Cấp học |
36 | 学者 | xuézhě | Học giả |
37 | 学舌 | xuéshé | Học vẹt, bép xép, mách lẻo |
38 | 学衔 | xuéxián | Học hàm |
39 | 学识 | xuéshí | Học thức |
40 | 学说 | xuéshuō | Học thuyết |
41 | 学费 | xuéfèi | Học phí, chi phí (học tập) |
42 | 学长 | xuézhǎng | Học trưởng |
43 | 学问 | xuéwen | Học vấn |
44 | 学院 | xuéyuàn | Học viện |
45 | 学风 | xuéfēng | Phong cách học tập |
46 | 学龄 | xuélíng | Tuổi đi học |
47 | 科学 | kēxué | Ngành nghiên cứu, ngành học, khoa học |
48 | 科学家 | kēxuéjiā | Nhà khoa học |
49 | 科学院 | kēxuéyuàn | Viện khoa học |
50 | 同学 | tóngxué | Bạn học, đồng môn, học chung, bạn cùng lớp |
51 | 留学 | liúxué | Du học, lưu học |
52 | 留学生 | liú xué shēng | Du học sinh |
- Chữ Triết học trong tiếng Hán là 哲学, phiên âm zhéxué.
- Chữ Trường học trong tiếng Hán là 学校, phiên âm xuéxiào.
Như vậy, PREP đã đi phân tích, giải nghĩa và phiên dịch chữ Học trong tiếng Hán chi tiết. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học và luyện thi tiếng Trung, tích luỹ thêm nhiều kiến thức hay về từ vựng.
![Thạc sỹ Tú Phạm Thạc sỹ Tú Phạm](/vi/blog/_ipx/_/images/founder_tupham.png)
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
![bg contact](/vi/blog/_ipx/_/images/bg_contact_lite.png)