Tìm kiếm bài viết học tập

Bàn luận về chữ Hoàng trong tiếng Hán (黄) chi tiết nhất!

Chắc chắn, bạn đã từng nghe nhiều về chữ Hoàng trong “hoàng đế”, “hoàng vị” hay trong họ tên rồi đúng không? Tuy nhiên, ẩn sau Hán tự này còn mang rất nhiều ý nghĩa thú vị. Bài viết dưới đây sẽ giải đáp chi tiết về chữ tiếng Trung này. Hãy theo dõi và nhanh chóng bổ sung cho mình thêm nhiều từ vựng mới nhé!

chữ hoàng trong tiếng hán

 chữ hoàng trong tiếng hán

I. Chữ Hoàng trong tiếng Hán là gì?

Chữ Hoàng trong tiếng Hán là , phiên âm huáng, mang ý nghĩa là hoàng đế, đế vương hay màu vàng. Hán tự này cũng được bắt gặp nhiều ở tên các địa danh như sông Hoàng Hà hay họ Hoàng.

Thông tin khái quát về chữ Hoàng trong tiếng Hán:

  • Âm Hán Việt: Hoàng, huỳnh
  • Tổng nét: 12
  • Bộ: hoàng 黃 (+1 nét)
  • Lục thư: Chỉ sự
  • Nét bút: 一丨丨一一丨フ一丨一ノ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: Rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: Rất cao

Ý nghĩa khác của chữ Hoàng 黄:

  • Vàng, màu vàng.
  • Vàng (kim loại): 黄货 (vàng).
  • Đồi trụy.
  • Hoàng Hà, sông Hoàng Hà (tên địa danh).
  • Hoàng đế, vua, đế vương.
  • Họ Hoàng.
  • Thất bại, kế hoạch không thực hiện được.

II. Cách viết chữ Hoàng trong tiếng Hán

Chữ Hoàng trong tiếng Hán 黄 có tổng cộng 12 nét. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này thì bạn cần phải nắm được kiến thức các nét cơ bản trong tiếng Trung cũng như áp dụng quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Hoàng trong tiếng Hán:

Hướng dẫn nhanh Cách viết chữ Hoàng trong tiếng Hán
Hướng dẫn chi tiết Cách viết chữ Hoàng trong tiếng Hán

III. Bàn luận về chữ Hoàng trong tiếng Hán

Có thể bạn chưa biết chữ Hoàng trong tiếng Hán có phát âm là huáng nhưng nếu phiên âm là wong thì sẽ có nghĩa Hán Việt là Huỳnh. Trên mạng có người tên là 黃耀明 được dịch sang tiếng Việt là Huỳnh Diệu Minh. Cả hai cách phiên âm và dịch nghĩa như vậy đều không sai.

Chữ Hoàng 黄 vốn là một họ phổ biến tại Trung Quốc, Macao, Hồng Kông, Đài Loan và Triều Tiên. Ở Việt Nam, Hán tự này phiên âm là Hoàng hay Huỳnh đều được chấp nhận. Tuy nhiên, trong tiếng Trung, chữ 黄 có thể phiên âm sang Latinh bằng nhiều từ khác nhau không chỉ là wong hay huang, cụ thể:

  • Tiếng Quảng Đông và tiếng Ngô phiên âm là Wong.
  • Tiếng Quan Thoại (giọng Bắc Kinh) phiên âm là Huang.
  • Tiếng Mân Nam phiên âm là Ng, Ung, Ong, Wee, Oi, Ooi hay Uy.
  • Tiếng Triều Châu ở Indonesia phiên âm là Oei hay Oey.
  • Tiếng Khách Gia sử dụng tại Việt Nam phiên âm là Vong.

Dù cho cách phiên âm là wong thành Huỳnh hay huang thành Hoàng thì đó chỉ là cách quy ước theo phiên âm nào đó của tiếng Việt. Trên thực tế, chữ 黄 dù cho có phiên âm latinh như thế nào thì âm Hán Việt chuẩn của nó là Hoàng chứ không phải là Huỳnh.

Cách phiên âm Huỳnh chỉ là xuất phát từ thói quen, “dư âm” của việc kỵ huý từ thời Chúa Nguyễn Hoàng. 

Bởi vì thời ấy, do Chúa tên là Hoàng nên tất cả các chữ Hoàng trong họ tên của nhân dân đều được đổi sang là Huỳnh để tránh phạm huý. Cũng vì lẽ đó mà ở Việt Nam hiện nay đều có hai họ là Huỳnh và Hoàng.

IV. Từ vựng có chứa chữ Hoàng trong tiếng Hán

Prep đã hệ thống lại bảng từ vựng có chứa chữ Hoàng trong tiếng Hán. Hãy tham khảo và củng cố thêm vốn từ ngay từ bây giờ bạn nhé!

STT Từ vựng chứa chữ Hoàng trong tiếng Hán Phiên âm Nghĩa 
1 黄了 huángle Thất bại, không kết quả
3 黄包车 huángbāochē Xe kéo, xe kéo tay
3 黄化 huánghuà Hóa vàng, úa vàng
4 黄历 huángli Hoàng lịch
5 黄发 huángfà Người già
6 黄壤 huángrǎng Đất ba dan, đất đỏ
7 黄斑 huángbān Đốm vàng, điểm vàng
8 黄昏 huánghūn Hoàng hôn, xế chiều
9 黄昏恋 huánghūnliàn Tình yêu tuổi hoàng hôn
10 黄晕 huángyùn Nhá nhem, tối mờ mờ
11 黄杜 huángdù Con ong
12 黄梅 huángméi Quả mai, quả mận
13 黄梅时节 huángméi shíjié Mùa mưa
14 黄梅雨 huángméiyǔ Mưa dầm, mưa rả rích
15 黄河 huánghé Hoàng Hà (con sông dài thứ hai ở Trung Quốc)
16 黄灿灿 huángcàncàn Vàng tươi, vàng óng
17 黄牌 huángpái Thẻ vàng, cảnh cáo
18 黄牛 huángniú Con bò
19 黄瓜 huánggua Dưa chuột, dưa leo
20 黄疸 huángdǎn Bệnh vàng da
21 黄皮 huángpí Cây hồng bì
22 黄种人 huángzhǒngrén Người da vàng
23 黄米 huángmǐ Hạt kê vàng

Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về chữ Hoàng trong tiếng Hán. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ đã giúp bạn có thêm hiểu biết về tiếng Trung cũng như củng cố thêm vốn từ vựng để chinh phục được kỳ thi HSK với số điểm cao.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI