Tìm kiếm bài viết học tập
Phân tích 3 chữ Hoàn trong tiếng Hán (换, 还 và 环)
Các chữ Hoàn trong tiếng Hán là những Hán tự có độ thông dụng cao trong tiếng Trung hiện đại. Vậy đó là những chữ nào? Theo dõi bài viết sau để được PREP phân tích và giải thích chi tiết nhé!

I. Chữ Hoàn trong tiếng Hán là gì?
Các chữ Hoàn trong tiếng Hán lần lượt là 换, 还 và 环. Vậy, các từ này có phiên âm và ý nghĩa thế nào? Cùng PREP tìm hiểu nhé!
1. Chữ 换
Chữ Hoàn trong tiếng Hán đầu tiên mà PREP muốn bật mí đến bạn là 换, phiên âm /huàn/, mang ý nghĩa là “đổi, trao đổi, hoán đổi, hoán” hoặc “thay, đổi”.

Thông tin chữ 换:
|
2. Chữ 还
Một chữ Hoàn trong tiếng Trung tiếp theo mà bài viết muốn bật mí đến bạn là 还. Hán tự này có 2 cách đọc. Cụ thể:
-
Nếu 还 phiên âm /hái/ thì mang ý nghĩa “còn, vẫn, vẫn còn, còn hơn, cũng, hãy còn, không ngờ, ngay từ”.
-
Nếu 还 phiên âm /huán/ thì mang ý nghĩa “trở về, về, trả về, trả miếng, đáp lại” hoặc “họ Hoàn”.

Thông tin chữ 还:
3. Chữ 环
Chữ Hoàn trong tiếng Hán tiếp theo là 环, phiên âm /huán/, mang ý nghĩa là “vòng, khuyên, tràng, khâu, vòng quanh, chung quanh” hoặc "họ Hoàn”.

Thông tin chữ 环:
|
II. Cách viết chữ Hoàn trong tiếng Hán
Một trong những cách nhớ từ vựng chính là viết được từ đó. Và nếu bạn muốn viết chính xác 3 chữ Hoàn trong tiếng Hán, bàn cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung.
Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn viết chi tiết các chữ Hán này chuẩn theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập ngay nhé!
Hướng dẫn cách viết chữ 换 |
|
|
|
Hướng dẫn cách viết chữ 还 |
|
|
|
Hướng dẫn cách viết chữ 环 |
|
|
III. Từ vựng bắt đầu bằng chữ Hoàn trong tiếng Hán
Dưới đây là danh sách từ vựng có bắt đầu bằng chữ Hoàn trong tiếng Hán. hãy lưu ngay về để nâng cao vốn từ ngay bạn nhé!

1. Chữ 换
STT |
Từ vựng bắt đầu bằng chữ Hoàn trong tiếng Hán |
Phiên âm |
Ví dụ |
1 |
换个儿 |
huàngèr |
đổi chỗ; đổi vị trí; đổi vị trí cho nhau |
2 |
换亲 |
huànqīn |
hoán thân; hai họ cưới con gái nhau làm dâu |
3 |
换人 |
huànrén |
thay người; thay vận động viên (thi đấu thể thao) |
4 |
换代 |
huàndài |
thay đổi triều đại; cải tiến |
5 |
换取 |
huànqǔ |
đổi lấy; đổi |
6 |
换喻 |
huànyù |
hoán dụ |
7 |
换季 |
huànjì |
ăn mặc theo mùa; đổi theo mùa; theo mùa |
8 |
换届 |
huànjiè |
nhiệm kỳ mới |
9 |
换工 |
huàngōng |
đổi công; vần công |
10 |
换帖 |
huàntiě |
đổi danh thiếp; trao đổi danh thiếp |
11 |
换心 |
huànxīn |
thân mật; thân tình; mật thiết |
12 |
换文 |
huànwén |
trao đổi văn kiện ngoại giao; trao đổi văn bản; trao đổi văn kiện |
13 |
换样 |
huànyàng |
thay đổi; thay đổi hình dạng |
14 |
换毛 |
huànmáo |
thay lông; rụng lông |
15 |
换气扇 |
huànqìshàn |
quạt gió |
16 |
换洗 |
huànxǐ |
thay và giặt sạch; thay đi giặt |
17 |
换流 |
huànliú |
đảo ngược; nghịch chuyển |
18 |
换牙 |
huànyá |
thay răng; thay răng sữa |
19 |
换班 |
huànbān |
thay ca; đổi ca; thay kíp |
20 |
换算 |
huànsuàn |
đổi; chuyển đổi; đổi hàng |
21 |
换算表 |
huànsuànbiǎo |
bảng chuyển đổi |
22 |
换约 |
huànyuē |
trao đổi văn kiện |
23 |
换肩 |
huànjiān |
đổi vai; sang vai (khi gánh, khiêng, vác...) |
24 |
换茬 |
huànchá |
trồng thay cây khác; thay vụ |
25 |
换血 |
huànxiě |
thay đổi nhân viên; thay đổi cơ cấu |
26 |
换言之 |
huànyánzhī |
nói cách khác |
27 |
换钱 |
huànqián |
đổi tiền |
28 |
换防 |
huànfáng |
thay quân; đổi quân |
29 |
换马 |
huànmǎ |
thay ngựa; đổi ngựa |
2. Chữ 还
STT |
Từ vựng bắt đầu bằng chữ Hoàn trong tiếng Hán |
Phiên âm |
Ví dụ |
1 |
还价 |
huánjià |
trả giá; mặc cả |
2 |
还俗 |
huánsú |
hoàn tục (người tu hành trở lại đời sống người thường) |
3 |
还债 |
huánzhài |
trả nợ |
4 |
还击 |
huánjī |
đánh trả; đánh trả lại; giáng trả lại; đập trả lại |
5 |
还原 |
huányuán |
trở về trạng thái cũ |
6 |
还口 |
huánkǒu |
cãi lại; cự lại |
7 |
还嘴 |
huánzuǐ |
cãi lại; vặn lại |
8 |
还好 |
háihǎo |
khá tốt; cũng được; tàm tạm |
9 |
还差 |
háichà |
kém; thiếu |
10 |
还席 |
huánxí |
tiệc đáp lễ; mời tiệc đáp lễ |
11 |
还情 |
huánqíng |
báo đáp ân tình; báo ân |
12 |
还愿 |
huányuàn |
lễ tạ thần; lễ tạ (thần thánh) |
13 |
还手 |
huánshǒu |
đánh trả; đánh lại; giáng trả |
14 |
还报 |
huánbào |
báo đáp; đền ơn; đền đáp; báo ứng; quả báo; báo thù |
15 |
还是 |
hái·shi |
vẫn; còn; vẫn còn |
16 |
还本 |
huánběn |
trả vốn; trả nợ gốc; hoàn vốn |
17 |
还清 |
huánqīng |
trả hết nợ; trả nợ |
18 |
还礼 |
huánlǐ |
đáp lễ; chào lại; chào đáp lễ |
19 |
还账 |
huánzhàng |
trả nợ; trả nợ các khoản |
20 |
还阳 |
huányáng |
hoàn dương; sống lại; |
3. Chữ 环
STT |
Từ vựng bắt đầu bằng chữ Hoàn trong tiếng Hán |
Phiên âm |
Ví dụ |
1 |
环佩 |
huánpèi |
hoàn bội; ngọc bội |
2 |
环保 |
huánbǎo |
bảo vệ môi trường |
3 |
环卫 |
huánwèi |
bảo vệ môi trường |
4 |
环合 |
huánhé |
vây quanh; chung quanh |
5 |
环境 |
huánjìng |
môi trường; cảnh vật chung quanh |
6 |
环境保护 |
huánjìngbǎohù |
bảo vệ môi trường |
7 |
环境污染 |
huánjìngwūrǎn |
ô nhiễm môi trường |
8 |
环复 |
huánfù |
bao quanh; vây quanh |
9 |
环子 |
huán·zi |
vòng; cái vòng |
10 |
环宇 |
huányǔ |
hoàn vũ; dưới vòm trời; toàn thế giới |
11 |
环山 |
huánshān |
vòng quanh núi |
12 |
环岛 |
huándǎo |
vòng xoay (giao thông) |
13 |
环形 |
huánxíng |
vòng tròn; hình vòng; hình khuyên; hình vành khuyên |
14 |
环形山 |
huánxíngshān |
núi hình vòng cung (trên mặt trăng hoặc sao hoả.) |
15 |
环志 |
huánzhì |
vòng đeo chân chim (để theo dõi sự di trú của chim) |
16 |
环抱 |
huánbào |
vây quanh; bao bọc; chung quanh; xung quanh (thường dùng cho cảnh vật tự nhiên) |
17 |
环水 |
huánshuǐ |
bị nước bao quanh |
18 |
环流 |
huánliú |
chuyển động tuần hoàn; lưu chuyển tuần hoàn |
19 |
环球 |
huánqiú |
vòng quanh trái đất; toàn cầu; toàn thế giới |
20 |
环生 |
huánshēng |
cái này tiếp cái khác; liên tiếp; tiếp nối; liên tục |
22 |
环眺 |
huántiào |
nhìn ra xa; phóng tầm mắt |
23 |
环线 |
huánxiàn |
đường vòng |
24 |
环绕 |
huánrào |
xung quanh; xoay quanh; chung quanh; vây quanh |
25 |
环节 |
huánjié |
đốt; phân đoạn |
26 |
环蛇 |
huánshé |
rắn cạp nong |
27 |
环行 |
huánxíng |
đi vòng; đi đường vòng |
28 |
环衬 |
huánchèn |
tờ trắng (tờ giấy sau bìa, không in chữ) |
29 |
环视 |
huánshì |
nhìn chung quanh; nhìn bốn phía; đảo mắt |
30 |
环路 |
huánlù |
đường vòng bao quanh vòng thành phố |
31 |
环钻 |
huánzuàn |
khoan |
Tham khảo thêm bài viết:
-
Trau dồi vốn từ vựng bắt đầu bằng chữ Cẩm trong tiếng Hán chi tiết (锦)
Trên đây là những thông tin chi tiết về 3 chữ Hoàn trong tiếng Trung. Mong rằng với những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học tiếng Trung.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.