Tìm kiếm bài viết học tập

Phân tích 3 chữ Hoàn trong tiếng Hán (换, 还 và 环)

Các chữ Hoàn trong tiếng Hán là những Hán tự có độ thông dụng cao trong tiếng Trung hiện đại. Vậy đó là những chữ nào? Theo dõi bài viết sau để được PREP phân tích và giải thích chi tiết nhé!

Chữ Hoàn trong tiếng Hán
chữ Hoàn trong tiếng Hán

I. Chữ Hoàn trong tiếng Hán là gì?

Các chữ Hoàn trong tiếng Hán lần lượt là 换, 还 và 环. Vậy, các từ này có phiên âm và ý nghĩa thế nào? Cùng PREP tìm hiểu nhé!

1. Chữ 换

Chữ Hoàn trong tiếng Hán đầu tiên mà PREP muốn bật mí đến bạn là , phiên âm /huàn/, mang ý nghĩa là “đổi, trao đổi, hoán đổi, hoán” hoặc “thay, đổi”. 

Chữ Hoàn trong tiếng Hán 换
Chữ Hoàn trong tiếng Hán 换

Thông tin chữ 换: 

  • Âm Nôm: hoán

  • Tổng nét: 10

  • Bộ: thủ 手

  • Lục thư: Chữ hình thanh

  • Hình thái: ⿰⺘奂

  • Nét bút: 一丨一ノフ丨フ一ノ丶

  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao

  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

2. Chữ 还

Một chữ Hoàn trong tiếng Trung tiếp theo mà bài viết muốn bật mí đến bạn là . Hán tự này có 2 cách đọc. Cụ thể:

  • Nếu phiên âm /hái/ thì mang ý nghĩa “còn, vẫn, vẫn còn, còn hơn, cũng, hãy còn, không ngờ, ngay từ”.

  • Nếu phiên âm /huán/ thì mang ý nghĩa “trở về, về, trả về, trả miếng, đáp lại” hoặc “họ Hoàn”.

Chữ Hoàn trong tiếng Hán 还
Chữ Hoàn trong tiếng Hán 还

Thông tin chữ 还: 

  • Âm Nôm: hoàn

  • Tổng nét: 7

  • Bộ: sước 辵

  • Lục thư: Chữ hội ý

  • Hình thái: ⿺辶不

  • Nét bút: 一ノ丨丶丶フ丶

  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao

  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

3. Chữ 环

Chữ Hoàn trong tiếng Hán tiếp theo là , phiên âm /huán/, mang ý nghĩa là “vòng, khuyên, tràng, khâu, vòng quanh, chung quanh” hoặc "họ Hoàn”.

chữ Hoàn 环
chữ Hoàn 环

Thông tin chữ 环: 

  • Âm Nôm: hoàn

  • Tổng nét: 8

  • Bộ: ngọc 玉

  • Lục thư: hình thanh

  • Hình thái: ⿰⺩不

  • Nét bút: 一一丨一一ノ丨丶

  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao

  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cách viết chữ Hoàn trong tiếng Hán

Một trong những cách nhớ từ vựng chính là viết được từ đó. Và nếu bạn muốn viết chính xác 3 chữ Hoàn trong tiếng Hán, bàn cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung.

Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn viết chi tiết các chữ Hán này chuẩn theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập ngay nhé!

Hướng dẫn cách viết chữ 换

Hướng dẫn cách viết chữ 还

Hướng dẫn cách viết chữ 环

III. Từ vựng bắt đầu bằng chữ Hoàn trong tiếng Hán

Dưới đây là danh sách từ vựng có bắt đầu bằng chữ Hoàn trong tiếng Hán. hãy lưu ngay về để nâng cao vốn từ ngay bạn nhé!

Từ vựng bắt đầu bằng chữ Hoàn trong tiếng Hán
Từ vựng bắt đầu bằng chữ Hoàn trong tiếng Hán

1. Chữ 换

STT

Từ vựng bắt đầu bằng chữ Hoàn trong tiếng Hán

Phiên âm

Ví dụ

1

换个儿

huàngèr

đổi chỗ; đổi vị trí; đổi vị trí cho nhau

2

换亲

huànqīn

hoán thân; hai họ cưới con gái nhau làm dâu

3

换人

huànrén

thay người; thay vận động viên (thi đấu thể thao)

4

换代

huàndài

thay đổi triều đại; cải tiến

5

换取

huànqǔ

đổi lấy; đổi

6

换喻

huànyù

hoán dụ

7

换季

huànjì

ăn mặc theo mùa; đổi theo mùa; theo mùa

8

换届

huànjiè

nhiệm kỳ mới

9

换工

huàngōng

đổi công; vần công

10

换帖

huàntiě

đổi danh thiếp; trao đổi danh thiếp

11

换心

huànxīn

thân mật; thân tình; mật thiết

12

换文

huànwén

trao đổi văn kiện ngoại giao; trao đổi văn bản; trao đổi văn kiện

13

换样

huànyàng

thay đổi; thay đổi hình dạng

14

换毛

huànmáo

thay lông; rụng lông

15

换气扇

huànqìshàn

quạt gió

16

换洗

huànxǐ

thay và giặt sạch; thay đi giặt

17

换流

huànliú

đảo ngược; nghịch chuyển

18

换牙

huànyá

thay răng; thay răng sữa

19

换班

huànbān

thay ca; đổi ca; thay kíp

20

换算

huànsuàn

đổi; chuyển đổi; đổi hàng

21

换算表

huànsuànbiǎo

bảng chuyển đổi

22

换约

huànyuē

trao đổi văn kiện

23

换肩

huànjiān

đổi vai; sang vai (khi gánh, khiêng, vác...)

24

换茬

huànchá

trồng thay cây khác; thay vụ

25

换血

huànxiě

thay đổi nhân viên; thay đổi cơ cấu

26

换言之

huànyánzhī

nói cách khác

27

换钱

huànqián

đổi tiền

28

换防

huànfáng

thay quân; đổi quân

29

换马

huànmǎ

thay ngựa; đổi ngựa

2. Chữ 还

STT

Từ vựng bắt đầu bằng chữ Hoàn trong tiếng Hán

Phiên âm

Ví dụ

1

还价

huánjià

trả giá; mặc cả

2

还俗

huánsú

hoàn tục (người tu hành trở lại đời sống người thường)

3

还债

huánzhài

trả nợ

4

还击

huánjī

đánh trả; đánh trả lại; giáng trả lại; đập trả lại

5

还原

huányuán

trở về trạng thái cũ

6

还口

huánkǒu

cãi lại; cự lại

7

还嘴

huánzuǐ

cãi lại; vặn lại

8

还好

háihǎo

khá tốt; cũng được; tàm tạm

9

还差

háichà

kém; thiếu

10

还席

huánxí

tiệc đáp lễ; mời tiệc đáp lễ

11

还情

huánqíng

báo đáp ân tình; báo ân

12

还愿

huányuàn

lễ tạ thần; lễ tạ (thần thánh)

13

还手

huánshǒu

đánh trả; đánh lại; giáng trả

14

还报

huánbào

báo đáp; đền ơn; đền đáp; báo ứng; quả báo; báo thù

15

还是

hái·shi

vẫn; còn; vẫn còn

16

还本

huánběn

trả vốn; trả nợ gốc; hoàn vốn

17

还清

huánqīng

trả hết nợ; trả nợ

18

还礼

huánlǐ

đáp lễ; chào lại; chào đáp lễ

19

还账

huánzhàng

trả nợ; trả nợ các khoản

20

还阳

huányáng

hoàn dương; sống lại;

3. Chữ 环

STT

Từ vựng bắt đầu bằng chữ Hoàn trong tiếng Hán

Phiên âm

Ví dụ

1

环佩

huánpèi

hoàn bội; ngọc bội

2

环保

huánbǎo

bảo vệ môi trường

3

环卫

huánwèi

bảo vệ môi trường

4

环合

huánhé

vây quanh; chung quanh

5

环境

huánjìng

môi trường; cảnh vật chung quanh

6

环境保护

huánjìngbǎohù

bảo vệ môi trường

7

环境污染

huánjìngwūrǎn

ô nhiễm môi trường

8

环复

huánfù

bao quanh; vây quanh

9

环子

huán·zi

vòng; cái vòng

10

环宇

huányǔ

hoàn vũ; dưới vòm trời; toàn thế giới

11

环山

huánshān

vòng quanh núi

12

环岛

huándǎo

vòng xoay (giao thông)

13

环形

huánxíng

vòng tròn; hình vòng; hình khuyên; hình vành khuyên

14

环形山

huánxíngshān

núi hình vòng cung (trên mặt trăng hoặc sao hoả.)

15

环志

huánzhì

vòng đeo chân chim (để theo dõi sự di trú của chim)

16

环抱

huánbào

vây quanh; bao bọc; chung quanh; xung quanh (thường dùng cho cảnh vật tự nhiên)

17

环水

huánshuǐ

bị nước bao quanh

18

环流

huánliú

chuyển động tuần hoàn; lưu chuyển tuần hoàn

19

环球

huánqiú

vòng quanh trái đất; toàn cầu; toàn thế giới

20

环生

huánshēng

cái này tiếp cái khác; liên tiếp; tiếp nối; liên tục

22

环眺

huántiào

nhìn ra xa; phóng tầm mắt

23

环线

huánxiàn

đường vòng

24

环绕

huánrào

xung quanh; xoay quanh; chung quanh; vây quanh

25

环节

huánjié

đốt; phân đoạn

26

环蛇

huánshé

rắn cạp nong

27

环行

huánxíng

đi vòng; đi đường vòng

28

环衬

huánchèn

tờ trắng (tờ giấy sau bìa, không in chữ)

29

环视

huánshì

nhìn chung quanh; nhìn bốn phía; đảo mắt

30

环路

huánlù

đường vòng bao quanh vòng thành phố

31

环钻

huánzuàn

khoan

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là những thông tin chi tiết về 3 chữ Hoàn trong tiếng Trung. Mong rằng với những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học tiếng Trung.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI