Đề bài và đáp án bài nghe IELTS Cambridge 11 Test 1 section 4 Ocean Biodiversity

Bài nghe IELTS Cambridge 11 Test 1 Section 4 Ocean Biodiversity thuộc dạng bài giảng học thuật (lecture) – một trong những dạng khó nhất của IELTS Listening. Chủ đề bài nghe xoay quanh đa dạng sinh học đại dương, bao gồm tầm quan trọng của hệ sinh thái biển, các mối đe dọa đối với sinh vật biển và những khái niệm chuyên sâu liên quan đến bảo tồn đại dương. Section 4 yêu cầu thí sinh cần khả năng nghe – ghi chú nhanh, phân biệt ý chính và chi tiết quan trọng. Trong bài viết dưới đây, bạn sẽ được xem đề bài đầy đủ, đáp án chuẩn, kèm theo giải thích chi tiết từng câu và bảng từ vựng học thuật hay nhất, giúp bạn cải thiện kỹ năng nghe và nâng band điểm IELTS. 

cam-11-test-1-section-4-ocean-bioversity.jpg
Đề bài và đáp án bài nghe IELTS Cambridge 11 Test 1 section 4 Ocean Biodiversity

I. Đề bài IELTS Cambridge 11 Test 1 section 4 Ocean Biodiversity

Đề bài IELTS Cambridge 11 Test 1 section 4 Ocean Biodiversity:

Questions 31-40

Complete the notes below.

Write ONE WORD ONLY for each answer.

Ocean Biodiversity

Biodiversity hotspots

  • areas containing many different species

  • important for locating targets for 31 .....................

  • at first only identified on land

Boris Worm, 2005

  • identified hotspots for large ocean predators, e.g. sharks

  • found that ocean hotspots:

    • were not always rich in 32 .....................

    • had higher temperatures at the 33 .....................

    • had sufficient 34 ..................... in the water

Lisa Ballance, 2007

  • looked for hotspots for marine 35 .....................

  • found these were all located where ocean currents meet

Census of Marine Life

  • found new ocean species living:

    • under the 36 .....................

    • near volcanoes on the ocean floor

Global Marine Species Assessment

  • want to list endangered ocean species, considering:

    • population size

    • geographical distribution

    • rate of 37 .....................

  • Aim: to assess 20,000 species and make a distribution 38 ..................... for each one

Recommendations to retain ocean biodiversity

  • increase the number of ocean reserves

  • establish 39 ..................... corridors (e.g. for turtles)

  • reduce fishing quotas

  • catch fish only for the purpose of 40 .....................

de-bai-cam-11-test-1-section-4-ocean-bioversity.jpg
Đề bài nghe IELTS Cambridge 11 Test 1 section 4 Ocean Biodiversity

II. Đáp án bài nghe IELTS Cambridge 11 Test 1 section 4 Ocean Biodiversity

Đáp án bài nghe IELTS Cambridge 11 Test 1 section 4 Ocean Biodiversity:

Section 4, Questions 31-40

  1. conservation

  2. food/foods

  3. surface

  4. oxygen/O₂

  5. mammals

  6. ice

  7. decline/declining/decrease

  8. map

  9. Migration

  10. consumption

III. Giải thích đáp án chi tiết

Tham khảo giải thích đáp án chi tiết để biết cách xử lý từng dạng câu hỏi nhé!

Câu

Đáp án

Từ khóa

Giải thích 

31

insects

“birds which feed on insects”

Bài nghe nói thủy ngân không chỉ ảnh hưởng cá mà còn tác động đến loài chim ăn côn trùng. Từ khóa “feed on insects” khớp hoàn toàn. Các phương án như fish/seafood sai vì không thuộc loài chim ăn.

32

behaviour/behavior

“effects on birds’ behaviour or mental processes”

Nghiên cứu của Claire Varian-Ramos tập trung vào tác động đến hành vi và quá trình nhận thức của chim. Đây là từ được nhắc trực tiếp, không phải reproduction hay physiology.

33

father

“songs… usually learned from a bird’s father”

Phần giải thích về việc chim học tiếng hót: chúng thường học từ chim bố. Đề bài hỏi nguồn học → đúng là father. Không phải mother/parents.

34

complex

“songs… are less complex”

Hg khiến chim học được bài hát kém phức tạp hơn. Từ khóa xuất hiện trực tiếp. Không phải shorter/quiet vì bài nhấn mạnh đến mức độ phức tạp.

35

reproduction/breeding

“negative effect on birds’ reproduction”

Giảng viên nói bài hát kém phức tạp làm giảm khả năng thu hút bạn tình → ảnh hưởng sinh sản. Từ xuất hiện rõ ràng, loại trừ survival/feeding.

36

control

“lab-based studies allow more control”

Nghiên cứu phòng lab cho phép người làm thí nghiệm kiểm soát mọi biến → từ “control” là chính xác. Không chọn accuracy/repeatability.

37

ducks

“migrating birds such as ducks… may be eaten by humans”

HG có thể vào người qua việc con người ăn vịt di cư bị nhiễm Hg. Là ví dụ cụ thể → đáp án đúng. Không chọn fish/tuna vì câu hỏi nằm ở đoạn nói về birds.

38

language

“problems in learning language”

Phần nói về tác động lên người: Hg làm giảm khả năng học ngôn ngữ. Từ chính xác được nói trong bài.

39

food

“mercury in a mother’s body from food…”

Nguồn Hg vào cơ thể mẹ là từ thực phẩm (đặc biệt là cá). Các từ như water/air sai vì không nằm trong câu này.

40

costs / prices / bills

“new regulations… will affect everyone’s energy costs”

Kiểm soát Hg khiến chi phí năng lượng tăng. Từ “cost(s)” được dùng trực tiếp. Không phải supply/consumption.

Xem thêm: Đề bài và đáp án chi tiết bài nghe IELTS Cambridge 11 Test 1 section 3  Study on Gender in Physics

IV. Từ vựng hay trong bài

Take note từ vựng hay trong bài dưới đây để nâng cao vốn từ của bạn: 

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

predator

động vật săn mồi

Sharks are major ocean predators. (Cá mập là những loài săn mồi lớn ở đại dương.)

hotspot

điểm nóng sinh học

This area is a biodiversity hotspot. (Khu vực này là một điểm nóng đa dạng sinh học.)

ecosystem

hệ sinh thái

Pollution can damage the marine ecosystem. (Ô nhiễm có thể phá hủy hệ sinh thái biển.)

currents

dòng hải lưu

Species gather where ocean currents meet. (Các loài tập trung nơi các dòng hải lưu gặp nhau.)

distribution

sự phân bố

We created a species distribution map. (Chúng tôi tạo một bản đồ phân bố loài.)

decline

sự suy giảm

There is a rapid decline in fish numbers. (Số lượng cá đang suy giảm nhanh chóng.)

migration

sự di cư

Turtles follow fixed migration routes. (Rùa theo các tuyến đường di cư cố định.)

consumption

sự tiêu thụ

We should reduce fish consumption. (Chúng ta nên giảm tiêu thụ cá.)

oxygen

oxy

Some species require high levels of oxygen. (Một số loài cần mức oxy cao.)

surface

bề mặt

Temperature rises near the ocean surface. (Nhiệt độ tăng gần bề mặt đại dương.)

tu-vung-cam-11-test-1-section-4-ocean-bioversity.jpg
Từ vựng hay trong bài cần ghi nhớ

Trên đây là đề bài và đáp án chi tiết bài nghe IELTS Cambridge 11 Test 1 section 4 Ocean Biodiversity. Hy vọng tài liệu trên sẽ hữu ích cho quá trình luyện thi IELTS của bạn.

Học tiếng Anh online dễ dàng hơn với PREP - Nền tảng Học & Luyện thi thông minh cùng AI. Nhờ công nghệ AI độc quyền, bạn có thể tự học trực tuyến ngay tại nhà, chinh phục lộ trình học IELTS, TOEIC, tiếng Anh giao tiếp hiệu quả. Bên cạnh đó, học viên còn có sự hỗ trợ tuyệt vời từ Teacher Bee AI, trợ lý ảo giúp bạn giải đáp thắc mắc và đồng hành 1-1 trong suốt quá trình học tập. Hãy click TẠI ĐÂY hoặc liên hệ HOTLINE 0931428899 để nhận tư vấn chi tiết về các khóa học tiếng Anh chất lượng nhất thị trường!

Tải ngay app PREP để bắt đầu hành trình học tiếng Anh tại nhà với chương trình học luyện thi online chất lượng cao.

Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.

Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, phường Láng, TP Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: Lô 21 C2 Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Yên Hòa, TP Hà Nội.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 DMCA protect