Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
却 là gì? Ngữ pháp về cách dùng 却 tiếng Trung chi tiết nhất
却 là Hán từ biểu thị sự chuyển ngoặt. Vậy 却 mang bao nhiêu tầng nghĩa? Cách dùng 却 trong ngữ pháp tiếng Trung như thế nào? Theo dõi bài viết sau đây để được PREP giải thích chi tiết và học thêm nhiều cấu trúc hữu ích nhé!
I. 却 là gì?
却 trong tiếng Trung có phiên âm là /què/ mang rất nhiều ý nghĩa. Sau đây, PREP sẽ bật mí chi tiết những ý nghĩa thông dụng của Hán tự 却 nhé!
Ý nghĩa của từ 却 | Ví dụ/ cụm từ |
“Lùi” | 却步 /quèbù/: Lùi bước. |
“Làm cho lùi” | 却敌 /què dí/: Đẩy lùi quân địch. |
“Chối từ, cự tuyệt” | 推却 /tūiquè/: Khước từ, từ chối. |
“Mất, đi” | 冷却 /lěngquè/: Lạnh đi, nguội đi. 忘却 /wàngquè/: Quên mất. |
II. Từ vựng có chứa từ 却 trong tiếng Trung
Bạn có thể tích lũy thêm cho mình những từ vựng tiếng Trung thông dụng có chứa 却 mà PREP đã hệ thống lại dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng có chứa 却 | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 省却 | shěngquè | Để loại bỏ |
2 | 忘却 | wàngquè | Quên mất, không nhớ |
3 | 失却 | shīquè | Mất |
4 | 却婚 | què hūn | Khước hôn |
5 | 辞却 | cí què | Khước từ, từ khước |
6 | 推却 | tuī què | Từ chối, khước từ |
7 | 却说 | quèshuō | Lại nói, lại nói về |
8 | 冷却 | lěngquè | Làm lạnh, để nguội |
9 | 却是 | què shì | Thực ra |
10 | 却病 | quèbìng | Chữa bệnh, trừ bệnh |
III. Cách dùng 却
Cách dùng 却 trong tiếng Trung như thế nào? Hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết ngay dưới đây nhé!
Cách dùng 却 | Ví dụ |
Dùng làm “phó từ” biểu thị sự chuyển ý, đứng sau chủ ngữ, mang ý nghĩa là “trái lại, nhưng lại”. |
|
Đôi lúc trong câu đã có các liên từ chuyển ý “但是”, “可是” nhưng vẫn dùng 却 để nhấn mạnh. |
|
IV. Phân biệt 却 và 但
Khi học cách dùng 却 rất nhiều người nhầm lẫn với 但. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn bạn cách phân biệt 却 và 但 chi tiết nhé!
1. 但 là gì?
但 trong tiếng Trung có phiên âm là /dàn/, mang ý nghĩa là “chỉ”, “nhưng mà, nhưng”.
Ví dụ:
- 辽阔的原野上,但见麦浪随风起伏。/Liáokuò de yuányě shàng,dàn jiàn màilàng súifēng qǐfú/: Trên cánh đồng bao la, chỉ thấy những lớp sóng lúa dập dờn theo gió.
- 屋子小,但挺干净。/wūzǐ xiǎo, dàn tǐng gānjìng/: Căn phòng tuy nhỏ nhưng sạch sẽ.
2. Bảng phân biệt 却 và 但 tiếng Trung
Cách dùng 却 | Cách dùng 但 | |
Cách dùng | Biểu thị quan hệ so sánh, đối chiếu, chú trọng nhiều hơn đến yếu tố đánh giá chủ quan, thể hiện ngữ khí của người nói. | Biểu thị quan hệ chuyển ngoặt, chú trọng nhiều hơn đến yếu tố trần thuật khách quan. |
Ví dụ | 小王对你那么好,你却这样对待他。/Xiǎowáng duì nǐ nàme hǎo, nǐ què zhèyàng duìdài tā./: Tiểu Vương đối xử tốt với cậu như thế, vậy mà cậu lại nỡ đối xử với anh ấy như vậy. (So sánh, đối chiếu giữa 小王 và 你, đánh giá về cách hành xử của 你, thể hiện ngữ khí không hài lòng của người nói) | 你可以回来,但你不能告诉他。/Nǐ kěyǐ huílái, dàn nǐ bùnéng gàosù tā./: Cậu có thể trở về, nhưng cậu không thể nói với anh ta. (Thể hiện quan hệ chuyển ngoặt thông thường, mang ý nghĩa trần thuật chứ không nhấn mạnh vào ngữ khí của người nói nên dùng 但) |
Lưu ý |
|
V. Bài tập về cách dùng 却
Để giúp bạn nhanh chóng nằm lòng được kiến thức ngữ pháp tiếng Trung về cách dùng 却, PREP đã hệ thống một số bài tập trắc nghiệm dưới đây. Hãy nhanh chóng luyện tập bạn nhé!
Đề bài: Chọn đáp án đúng
1. 尽管他们很努力了,___。(Jǐnɡuǎn tāmen hěn nǔlì le, ___.)
- 结果却不太好(jiéguǒ què bú tài hǎo )
- 却结果不太好(què jiéguǒ bú tài hǎo)
- 结果但却不太好(jiéguǒ dàn què bú tài hǎo)
- 但是却结果不太好(dànshì què jiéguǒ bú tài hǎo)
2. 明明是他吃了,___。(Míngmíng shì tā chī le,___.)
- 却他反倒不承认(què tā fǎndào bù chéngrèn)
- 他却但是不承认(tā què dànshì bù chéngrèn)
- 他却反倒不承认(tā què fǎndào bù chéngrèn)
- 却反倒他不承认(què fǎndào tā bù chéngrèn)
3. 虽然他已经吃了午饭, ___。(Suīrán tā yǐjīng chīle wǔfàn, ___.)
- 现在饿了(xiànzài è le)
- 现在却饿了(xiànzài què è le)
- 现在却他饿了(xiànzài què tā è le)
- 现在他饿却了(xiànzài tā è què le)
4. 她选了好久的衣服,___。(Tā xuǎn le háojiǔ de yīfu,___.)
- 最后偏偏却选了我喜欢的(zuìhòu piānpiān què xuǎnle wǒ xǐhuan de)
- 最后却偏偏选了我喜欢的(zuìhòu què piānpiān xuǎnle wǒ xǐhuan de)
- 最后却选了偏偏我喜欢的(zuìhòu què xuǎnle piānpiān wǒ xǐhuan de)
- 最后偏偏选了却我喜欢的(zuìhòu piānpiān xuǎnle què wǒ xǐhuan de)
5. 他起得最晚,___。(Tā qǐde zuì wǎn,___.)
- 他反而却最晚到这里(tā fǎn'ér què zuì wǎn dào zhèlǐ)
- 反而他却最晚到这里(fǎn'ér tā què zuì wǎn dào zhèlǐ)
- 反而他却最早到这里(fǎn'ér tā què zuì zǎo dào zhèlǐ)
- 却他反而最早到这里(què tā fǎn'ér zuì zǎo dào zhèlǐ)
Đáp án: 1. A - 2. C - 3. B - 4. B - 5. C
却 là một trong những chủ điểm quan trọng trong ngữ pháp HSK 4, bạn có thể tham khảo thêm bài viết ở link dưới đây để bổ sung thêm nhiều kiến thức ngữ pháp hữu ích nhé!
Như vậy, bài viết đã bật mí chi tiết chủ điểm ngữ pháp về cách dùng 却. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học và luyện thi HSK.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!