Tìm kiếm bài viết học tập

Học cách dùng 4 từ 那, 哪, 那儿 và 哪儿 trong tiếng Trung

Khi học ngữ pháp, rất nhiều người nhầm lẫn về cách dùng của các từ 那, 哪, 那儿 và 哪儿 trong tiếng Trung, dẫn đến việc sử dụng sai. Vậy, hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP hướng dẫn chi tiết cách dùng để tránh những sai sót không đáng có nhé!

Cách dùng 那, 哪, 那儿 và 哪儿 trong tiếng Trung
Cách dùng 那, 哪, 那儿 và 哪儿 trong tiếng Trung

I. 那 là gì? Cách dùng 那

Nếu muốn phân biệt và sử dụng đúng 4 từ 那, 哪, 那儿 và 哪儿 thì trước tiên, bạn cần hiểu được cách dùng của từ 那. Trong tiếng Trung,  có phiên âm //, mang ý nghĩa là “đó, kia, thế vậy”.

Cách dùng của từ 那:

Cách dùng của 那

Giải thích

Ví dụ

Dùng làm đại từ

Dùng để chỉ người hoặc vật ở khoảng cách tương đối xa.

  • 本韩语书是我的。/ běn Hányǔ shū shì wǒ de./: Quyển tiếng Hàn đó là của tôi.
  • 其实那时候我已经喜欢你了。/Qíshí nà shíhòu wǒ yǐjīng xǐhuan nǐ le./: Thực ra lúc đó tớ thích cậu.

Dùng để đại diện cho người hoặc vật ở xa.

  • 是谁?/ shì shéi?/: Kia là ai?
  • 是我的爱人。/ shì wǒ de àiren./: Đó là vợ/chồng/người yêu của tôi.

Biểu thị nhiều thứ, không hẳn là một người hay một vật.

  • 这也买,也买。/Zhè yě mǎi,  yě mǎi./: Cái này cũng mua, cái kia cũng mua.
  • 他喜欢问这问。/Tā xǐhuan wèn zhè wèn ./: Anh ta thích hỏi này hỏi kia.

Dùng làm liên từ

Thường đứng đầu câu chỉ kết quả hay nhận xét dựa vào nội dung được đề cập trước đó.

  • 我也不去了。/ wǒ yě bù qù le./: Vậy tớ cũng không đi nữa.
  • 也不能一直玩儿啊。/ yě bùnéng yīzhí wánr a./: Thế cũng không thể cứ chơi vậy chứ.
cach-dung-na.jpg
Ví dụ cách dùng 那

Học thêm một số từ vựng chứa từ 那 dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

那个

nàge

cái đó; cái ấy

2

那么

nàme

như vậy; như thế; như thế

3

那么着

nàmezhe

cứ thế; lại thế

4

那些

nàxiē

những...ấy; những... đó

5

那会儿

nàhuìr

lúc ấy; lúc bấy giờ; khi đó

6

那儿

nàr

chỗ ấy; nơi ấy

7

那样

nàyàng

như vậy; như thế; thế

8

那程子

Nà chéngzi

hồi ấy; những ngày ấy

9

那里

nàli

chỗ ấy; chỗ đó; nơi đó

II. 哪 là gì? Cách dùng 哪

Trong tiếng Trung,  có phiên âm //, mang ý nghĩa là “nào, cái gì, nào có, đâu”. Để giúp bạn có thể phân biệt và tránh nhầm lẫn giữa các từ 那, 哪, 那儿 và 哪儿 thì PREP sẽ bật mí chi tiết cách dùng của từ 哪 dưới đây nhé!

Cách dùng từ 哪:

Cách dùng từ 哪

Giải thích

Ví dụ

Dùng làm đại từ

Dùng cho câu hỏi, diễn đạt yêu cầu xác định ở người hoặc sự vật.

  • 你是国人?/Nǐ shì  guórén?/: Bạn là người nước nào?
  • 你学的语言是种?/Nǐ xué de yǔyán shì nǎ zhǒng?/: Cậu học ngoại ngữ nào vậy?

Dùng riêng giống 什么, dùng giống từ “what” trong tiếng Anh.

  • 什么叫吃亏,哪算得上吃亏,全都算不上。/Shénme jiào chīkuī, nǎ suànde shàng chīkuī, quán dōu suàn bù shàng./: Cái gì gọi là chịu thiệt, làm sao coi là chịu thiệt được, hoàn toàn không tính.

Dùng để chỉ cái nào cái nấy, bất kỳ.

  • 我觉得件都很好看!/Wǒ juéde nǎ jiàn dōu hěn hǎokàn!/: Tôi thấy cái nào cũng đẹp hết!
  • 在桌子上,个杯子都是我的。/Zài zhuōzi shàng, nǎ ge bēizi dōu shì wǒ de./: Bất cứ cái cốc nào trên bàn đều là của tôi.

Biểu thị không xác định.

  • 天我们一起出去吃个饭。/ tiān wǒmen yìqǐ chūqù chī gè fàn./: Hôm nào chúng ta đi ăn nhé!
  • 个月我们一起去旅行吧!/Nǎ ge yuè wǒmen yīqǐ qù lǚxíng ba!/: Tháng nào đó chúng ta đi du lịch đi!

Dùng làm phó từ

Biểu thị phản vấn, mang ý nghĩa “đâu, nào có”.

  • 我很忙,有时间跟你去玩呢?/Wǒ hěn máng, nǎ yǒu shíjiān gēn nǐ qù wán ne?/: Tôi rất bận, đâu có thời gian đi chơi cùng cậu?
  • 有钱买汽车呢。/Wǒ nǎ yǒu qián mǎi qìchē ne./: Tôi đâu có tiền mua ô tô.
vi-du-cach-dung-na.jpg
Ví dụ cách dùng 哪

Học thêm một số từ vựng có chứa Hán tự 哪:

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

哪个

nǎge

Nào, cái nào

2

哪些

nǎxiē

những cái/người nào

3

哪会儿

nǎhuìr

lúc nào; bao giờ; khi nào

4

哪儿

nǎr

chỗ nào; đâu

5

哪怕

nǎpà

dù cho; cho dù; dù là

6

哪样

nǎyàng

loại nào; thứ nào; thứ gì

7

哪里

nǎlǐ

đâu; chỗ nào; ở đâu; nơi nào

8

哪门子

nǎménzi

cái gì; gì (biểu thị sự phản vấn)

III. 哪儿 là gì? Cách dùng 哪儿

哪儿 có phiên âm /nǎr/, mang ý nghĩa “chỗ nào, đâu, bất kỳ đâu, sao mà, nào”. Hãy học cách dùng của từ 哪儿 để có thể phân biệt được 4 từ 那, 哪, 那儿 và 哪儿 nhé!

Cách dùng từ 哪儿:

Cách dùng 哪儿

Giải thích

Ví dụ

Dùng làm đại từ

Mang ý nghĩa là “chỗ nào, đâu”

  • 哪儿有困难, 他就出现在哪儿。/Nǎr yǒu kùnnan, tā jìu chūxiàn zài nǎr./: Nơi nào có khó khăn, anh ấy liền xuất hiện ở đó.
  • 我好像在哪儿见过他了。/Wǒ hǎoxiàng zài nǎr jiànguò tā le./: Tôi đã từng thấy anh ấy ở đâu đó trước đây.

Mang ý nghĩa là “bất kỳ đâu”

  • 哪儿都没有他的书包。/Nǎr dōu méiyǒu tā de shūbāo./: Không thấy cặp sách của anh ấy ở bất kỳ đâu.
  • 哪儿也见不到它。/Wǒ nǎr yě jiàn bù dào tā./: Tôi không thấy nó ở bất cứ đâu.

Mang ý nghĩa là “đâu có”, là cách trả lời khiêm tốn khi được người khác khen ngợi.

  • A: 你女儿可真聪明,每次都是第一名。/Nǐ nǚ'ér kě zhēn cōngming, měi cì dōu shì dì yī míng./: Con gái chị thông minh thật đó, lần nào cũng đứng nhất.
  • B: 哪儿啊,她的数学成绩不太好。/Nǎr a, tā de shùxué chéngjī bù tài hǎo./: Đâu có, thành tích môn toán của nó không được tốt lắm.

Dùng làm phó từ

Mang ý nghĩa là “sao, sao mà, nào” (thể hiện sự phủ định)

  • 这么多生词,我哪儿记得住。/zhème duō shēngcí, wǒ nǎr jìde zhù./: Có quá nhiều từ mới, sao mà tôi có thể nhớ được.
  • 哪儿知道他不吃鸡肉。/Wǒ nǎr zhīdào tā bù chī jīròu./: Tôi sao mà biết anh ta không ăn thịt gà.
cach-dung-nar.jpg
Ví dụ cách dùng 哪儿

IV. 那儿 là gì? Cách dùng 那儿

那儿 trong tiếng Trung có phiên âm /nàr/, mang ý nghĩa là “nơi ấy, lúc ấy, bấy giờ”. Hãy nhanh chóng học và nắm vững cách dùng của 那儿 để không bị nhầm lẫn giữa các từ 那, 哪, 那儿 và 哪儿 trong tiếng Trung bạn nhé!

Cách dùng của từ 那儿: 

Cách dùng của từ 那儿

Ví dụ

Là đại từ, mang ý nghĩa là “chỗ ấy, nơi ấy” (nói về địa chỉ, nơi chốn đã xác định)

  • 那儿的天气很热。/Nàr de tiānqì hěn rè./: Khí hậu nơi đó nóng lắm.
  • 那儿的东西太贵了。/Nàr de dōngxi tài guì le./: Đồ ở chỗ đó đắt lắm.

Mang ý nghĩa “lúc ấy, bấy giờ” (dùng sau 打、从、)

  • 儿起,他就每天早晨用半小时来锻炼身体。/Dǎ nàr qǐ, tā jiù měitiān zǎochén yòng bànxiǎoshí lái duànliàn shēntǐ./: Bắt đầu từ đấy, mỗi buổi sáng sớm, anh ấy giành ra nửa giờ để rèn luyện thân thể.
vi-du-cach-dung-nar.jpg
Ví dụ cách dùng 那儿

V. Phân biệt 那, 哪, 那儿 và 哪儿

Hãy cùng PREP học cách phân biệt 4 đại từ 那, 哪, 那儿 và 哪儿 dưới bảng sau nhé!

Phân biệt 那, 哪, 那儿 và 哪儿
Phân biệt 那, 哪, 那儿 và 哪儿

那儿

哪儿

Là đại từ, có nghĩa là “kia, đó, đấy” dùng để chỉ người hoặc vật ở vị trí tương đối xa với người nói.

Ví dụ: 那是小黄。/Nà shì XiǎoHuáng./: Kia là Tiểu Hoàng.

Là đại từ nghi vấn, mang ý nghĩa là “nào”.

Ví dụ: 哪杯水是我的?/Nǎ bēi shuǐ shì wǒ de?/: Cốc nước nào là của tôi vậy?

Là đại từ chỉ nơi chốn, mang ý nghĩa là “chỗ kia, chỗ đó, nơi ấy” chỉ địa điểm mà người nghe và người nói đã xác định được rồi.

Ví dụ: 我的妈妈在那儿!/Wǒ de māma zài nàr!/: Mẹ tôi ở kia!

Là đại từ nghi vấn dùng trong câu trần thuật để khẳng định, mang ý nghĩa là “nơi đâu cũng có, chỗ nào cũng có”.

Ví dụ: 我们仿佛在哪儿见过。/Wǒmen fǎngfú zài nǎr jiàn guò./: Hình như chúng ta đã gặp nhau ở đâu đó rồi.

VI. Bài tập cách phân biệt 那, 哪, 那儿 và 哪儿

Để giúp bạn nhanh chóng nắm vững cách dùng và phân biệt được các từ 那, 哪, 那儿 và 哪儿 trong tiếng Trung, PREP chia sẻ một số câu hỏi luyện tập dưới đây. Hãy nhanh chóng làm bài ngay để xem mình đã nắm vững được chủ điểm ngữ pháp quan trọng này chưa nhé!

Câu hỏi: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

1. 你住在_______?

2. 这种词典_______都有卖的。

3._______个经理叫什么名字?

4. _______个男孩是你最好的朋友?

5. 他们都在________。

6. ______是我的汉语老师。

7. 在_______我可以呼吸新鲜的空气,欣赏美丽的海边景色。

8. 今年的运动会由______国主办?

Đáp án: 1 - 哪儿; 2 - 哪儿; 3 - 那; 4 - 哪; 5 - 那儿; 6 - 那; 7 - 那儿; 8 - 哪 

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là hướng dẫn chi tiết về cách dùng và phân biệt 4 từ 那, 哪, 那儿 và 哪儿 trong tiếng Trung. Hy vọng, những chia sẻ trên sẽ giúp bạn ngày càng củng cố kiến thức ngữ pháp tiếng Trung thành thạo hơn nữa nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI