Tìm kiếm bài viết học tập

Hướng dẫn cách dùng và phân biệt 打算, 计划 và 考虑 trong tiếng Trung

Bạn đã biết cách dùng và phân biệt được 3 từ 打算, 计划 và 考虑 trong tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP phân tích và giải thích chi tiết nhé!

Cách dùng 打算, 计划 và 考虑 tiếng Trung
Cách dùng 打算, 计划 và 考虑 tiếng Trung

I. 打算 là gì? Cách dùng 打算

Để có thể phân biệt và không bị nhầm lẫn giữa 3 từ 打算, 计划 và 考虑, trước hết bạn cần học và nắm vững cách dùng của từ 打算. Trong tiếng Trung, 打算 có phiên âm /dǎ·suan/, mang ý nghĩa là “dự định, tính toán, lo liệu, ý nghĩ, suy nghĩ, quan niệm”.

Cách dùng của từ 打算:

Cách dùng của từ 打算

Ví dụ

Mang ý nghĩa là lên kế hoạch hay dự tính cho một việc nào đó. Động từ thường mang tân ngữ hoặc mệnh đề đằng sau.

  • 打算明天去爬山。/Wǒ dǎsuàn míngtiān qù páshān./: Ngày mai tôi dự định đi leo núi.
  • 玛丽打算明年出国留学。/Mǎlì dǎsuàn míngnián chūguó liúxué./: Mary dự định sang năm đi du học.

Mang ý nghĩa là tính toán lợi và hại, được và mất trước khi làm một việc nào đó; thường không mang tân ngữ.

  • 他心里有个创业的打算。/Tā xīn li yǒu ge chuàngyè de dǎsuàn./: Trong tim anh ấy ấp ủ kế hoạch khởi nghiệp.
  • 你应该为自己作打算吧。/Nǐ yīnggāi wèi zìjǐ zuò dǎsuàn ba./: Bạn nên lên kế hoạch cho bản thân đi.
cach-dung-dasuan.jpg
Ví dụ cách dùng 打算

II. 计划 là gì? Cách dùng 计划

计划 có phiên âm /jìhuà/, mang ý nghĩa là “kế hoạch”. Nhanh chóng học và nắm vững cách dùng của từ 计划 để có thể phân biệt được 3 từ 打算, 计划 và 考虑 bạn nhé!

Cách dùng từ 计划:

Cách dùng từ 计划

Ví dụ

Mang ý nghĩa là vạch ra nội dung công việc cụ thể trước khi bắt tay vào thực hiện, dịch nghĩa là “lập kế hoạch”.

  • 无论做什么事情,最好都能提前做好计划。/Wúlùn zuò shénme shìqíng, zuì hǎo dōu néng tíqián zuò hǎo jìhuà./: Dù bạn làm gì thì tốt nhất nên lên kế hoạch từ trước.
  • 由于天气非常不好,所以我们旅行的计划改变了。/Yóuyú tiānqì fēicháng bù hǎo, suǒyǐ wǒmen lǚxíng de jìhuà gǎibiàn le./: Vì thời tiết rất xấu nên kế hoạch đi du lịch của chúng tôi phải thay đổi.
cach-dung-jihua.jpg
Ví dụ cách dùng 计划

III. 考虑 là gì? Cách dùng 考虑

Trong tiếng Trung 考虑 có phiên âm /kǎolǜ/, mang ý nghĩa là “suy nghĩ, suy xét, cân nhắc”. Học ngay cách dùng của từ 考虑 để không bị nhầm lẫn giữa 3 từ 打算, 计划 và 考虑 bạn nhé!

cach-dung-kaolu.jpg
Ví dụ cách dùng 考虑

Cách dùng từ 考虑: 

Cách dùng của từ 考虑

Ví dụ

Mang ý nghĩa là trước khi bắt đầu làm một việc gì đó thì đã suy nghĩ rất kỹ lượng về lợi - hại, thiệt - hơn rồi mới đưa ra quyết định.

  • 经过慎重考虑,我决定接受这个工作。/Jīngguò shèn chóng kǎolǜ, wǒ juédìng jiēshòu zhège gōngzuò./: Sau khi cân nhắc kỹ lưỡng, tôi quyết định nhận việc.
  • 你这样说,你考虑过他的心情了吗?/Nǐ zhèyàng shuō, nǐ kǎolǜ guo tā de xīnqíng le ma?/: Bạn nói như vậy, bạn đã nghĩ đến tâm trạng của anh ấy chưa?
  • 你做这件事有点欠考虑。/Nǐ zuò zhè jiàn shì yǒudiǎn qiàn kǎolǜ./: Bạn làm chuyện này có chút thiếu suy nghĩ.

IV. Phân biệt 打算, 计划 và 考虑

打算, 计划 và 考虑 giống và khác nhau thế nào? Hãy cùng PREP học cách phân biệt chi tiết dưới đây nhé!

Cả 3 từ 打算, 计划 và 考虑 đều mang ý nghĩa là dự định, cân nhắc, kế hoạch, suy nghĩ.

Phân biệt 打算, 计划 và 考虑
Phân biệt 打算, 计划 và 考虑

Trong đó, 打算 có nghĩa là dự tính trước một việc gì đó sẽ làm, 计划 cũng mang ý nghĩa là vạch ra kế hoạch rõ ràng về nội dung, mục đích rồi mới bắt đầu làm. 2 từ này mang ý nghĩa tương tự nhau nên có thể sử dụng thay thế cho nhau.

Riêng đối với từ 考虑 mang ý nghĩa là phải trải qua xem xét, suy nghĩ kỹ lưỡng rồi mới đưa ra quyết định nhưng lại không thể thay thế cho hai từ trên.

V. Bài tập về cách phân biệt 打算, 计划 và 考虑

Hãy thử luyện tập với một số câu hỏi trắc nghiệm dưới đây để nắm vững được cách dùng đúng của 3 từ 打算, 计划 và 考虑 bạn nhé!

Câu hỏi: Chọn đáp án đúng

1. 一旦制定___,我们将立即实施。 (Yídàn zhìdìng ___, wǒmen jiāng lìjí shíshī.)

  • A. 计划
  • B. 打算
  • C. 计划/打算
  • D. 考虑

2. 政府已开始实施___,旨在提高教育水平。 (Zhèngfǔ yǐ kāishǐ shíshī ___, zhǐ zài tígāo jiàoyù shuǐpíng.)

  • A. 计划
  • B. 打算
  • C. 计划/打算
  • D. 考虑

3. 这个假期,你有什么 ___?(Zhège jiàqī, nǐ yǒu shénme ___?)

  • A. 计划
  • B. 打算
  • C. 计划/打算
  • D. 考虑

4. 他们在讨论明年的投资___。(Tāmen zài tǎolùn míngnián de tóuzī ___.)

  • A. 计划
  • B. 打算
  • C. 计划/打算
  • D. 考虑

5. 我们不___留在这个城市。(Wǒmen bù ___ liú zài zhège chéngshì.)

  • A. 计划
  • B. 打算
  • C. 计划/打算
  • D. 考虑

6. 同学们正在___周末的生日聚会。(Tóngxuémen zhèngzài ___ zhōumò de shēngrì jùhuì.)

  • A. 计划
  • B. 打算
  • C. 计划/打算
  • D. 考虑

7. 你做这件事有点欠……。

  • A. 计划
  • B. 打算
  • C. 计划/打算
  • D. 考虑

Đáp án: A - A - C - A - B - A - D

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là những hướng dẫn chi tiết về cách dùng 3 từ 打算, 计划 và 考虑 trong tiếng Trung. Mong rằng, sau những chia sẻ trên, bạn sẽ nhanh chóng củng cố được nhiều kiến thức Hán ngữ hữu ích.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI