Tìm kiếm bài viết học tập
变 tiếng Trung là gì? Hướng dẫn cách phân biệt 改变, 变 và 变化
变 tiếng Trung phiên âm và ý nghĩa là gì? Cách dùng như thế nào? Hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết để có thể phân biệt với các từ 改变, 变化 trong tiếng Trung ở trong bài viết này nhé!
I. 变 tiếng Trung là gì?
变 là động từ tiếng Trung có phiên âm /biàn/, mang ý nghĩa “thay đổi, biến hóa” hoặc “trở thành, trở nên, biến thành” hoặc “biến đổi, biến, làm thay đổi”,...
Cùng học danh sách các từ vựng thông dụng bắt đầu từ chữ 变 tiếng Trung nhé!
STT |
Từ vựng bắt đầu từ chữ 变 |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
变乱 |
biànluàn |
Loạn lạc, biến loạn, náo động |
2 |
变产 |
biànchǎn |
Bán hết tài sản |
3 |
变价 |
biànjià |
Đổi giá bán, định giá lại |
4 |
变位 |
biànwèi |
Đổi vị trí, đổi chỗ |
5 |
变体 |
biàntǐ |
Khác nhau, biến thể, biến dị, khác nhau |
6 |
变元音 |
biànyuányīn |
Hiện tượng biến âm sắc |
7 |
变动 |
biàndòng |
Biến động, thay đổi, biến đổi |
8 |
变化 |
biànhuà |
Biến hóa, thay đổi |
9 |
变卖 |
biànmài |
Bán của cải lấy tiền mặt |
10 |
变卦 |
biànguà |
Lật lọng, giở quẻ, trở quẻ |
11 |
变压 |
biànyā |
Thay đổi áp suất, thay đổi áp lực |
12 |
变压器 |
biànyāqì |
Máy biến thế |
13 |
变味 |
biànwèi |
Trở mùi, biến vị, biến chất |
14 |
变坏 |
biànhuài |
Đồi bại, thối nát |
15 |
变天 |
biàntiān |
Trở giời, thay đổi thời tiết |
16 |
变奏 |
biànzòu |
Biến tấu |
17 |
变小 |
biànxiǎo |
Thu nhỏ |
18 |
变局 |
biànjú |
Tình thế hỗn loạn, cục diện thay đổi |
19 |
变幻 |
biànhuàn |
Biến ảo, thay đổi thất thường |
20 |
变异 |
biànyì |
Biến dị, khác thường |
II. Cách dùng 变
变 tiếng Trung là động từ dùng để thể hiện sự thay đổi, biến đổi về tính chất, trạng thái không còn giống như ban đầu. Phía sau 变 thường có thêm bổ ngữ để bổ sung rõ sự thay đổi về trạng thái, kết quả,...
Cách dùng 变 tiếng Trung chi tiết:
Cách dùng 变 tiếng Trung |
Ví dụ |
变 + Tính từ + (了) ➞ Dùng để chỉ sự thay đổi về tính chất, hình dáng, thời gian, thời tiết... Thường kết hợp với những tính từ như 好,坏 (tệ),胖 (mập, béo),瘦 (gầy),冷 (lạnh),热 (nóng),老 (già),年轻 (trẻ),聪明 (thông minh),漂亮 (xinh đẹp),糊涂 (mơ hồ) |
|
变 + 得 + Tính từ/ Cụm từ Biểu thị sự thay đổi về thái độ, tình cảm,... |
|
Chủ ngữ + 变 + 了 Biểu thị sự thay đổi về quan điểm, tính cách |
|
III. Phân biệt 改变, 变 và 变化 trong tiếng Trung
Trước khi đi phân biệt cách dùng 改变, 变 và 变化, hãy cùng PREP tìm hiểu ý nghĩa của 改变 và 变化 bạn nhé!
1. 改变 là gì?
改变 trong tiếng Trung có phiên âm /gǎibiàn/, mang ý nghĩa “thay đổi, biến đổi”. Đây là động từ dùng để diễn tả thay đổi việc gì đó.
Ví dụ: 老师的意见改变了我的看法。/Lǎoshī de yìjiàn gǎibiàn le wǒ de kànfǎ./: Ý kiến của cô giáo đã thay đổi cách nhìn của tôi.
2. 变化 là gì?
变化 có phiên âm /biànhuà/, mang ý nghĩa “biến hóa, biến đổi, thay đổi”. Cùng tham khảo một số mẫu câu ví dụ có chứa từ 变化 nhé!
Ví dụ:
-
上海这几年变化很大。/Shànghǎi zhè jǐ nián biànhuà hěn dà./: Thượng Hải mấy năm nay thay đổi rất lớn.
-
最近你有什么变化?/Zuìjìn nǐ yǒu shénme biànhuà?/: Gần đây bạn có gì thay đổi không?
3. Phân biệt 改变, 变 và 变化
改变, 变 và 变化 cách dùng khác nhau như thế nào? Hãy cùng PREP phân biệt chi tiết dưới đây nhé!
改变 |
变 |
变化 |
Cũng là động từ mang ý nghĩa là thay đổi việc gì đó. Ví dụ:
|
Thể hiện sự thay đổi về tính chất, trạng thái không còn giống như ban đầu. Ví dụ:
|
Chỉ sự vật hoặc số lượng, trạng thái, tình trạng, tính chất và lúc đầu không giống nhau. 变化 ít khi đi kèm với tân ngữ, những cụm chúng ta sẽ thường được gặp: 出现变化,发生变化,正在变化,…… Ví dụ:
|
IV. Bài tập về cách dùng 变 tiếng Trung
Để giúp bạn nắm vững được cách dùng 变 tiếng Trung, PREP chia sẻ một số bài tập vận dụng dưới đây. Hãy nhanh chóng luyện tập ngay nhé!
Câu hỏi: Luyện dịch các câu sau sang tiếng Trung, sử dụng 变:
1. Tóc đen của bố biến thành tóc trắng rồi.
2. Cuốn sách này đã bị thay đổi trở nên thú vị.
3. Thời tiết càng ngày càng trở nên ấm hơn.
4. Do học hành chăm chỉ, cho nên thành tích của cô ấy càng ngày càng trở nên tốt hơn.
5. Diện mạo quê hương thay đổi rồi.
Đáp án:
1. 爸爸的黑发变成白发了。
2. 这本书被变得有趣了。
3. 天气变得越来越暖和了。
4. 因为学习努力,所以她的成绩变得越来越好。
5. 家乡的面貌变得不一样了。
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là những chia sẻ chi tiết về cách dùng 变 tiếng Trung. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết phân tích sẽ giúp bạn nắm vững được các kiến thức ngữ pháp cơ bản, giúp học tiếng Trung tốt hơn.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.