Tìm kiếm bài viết học tập

15+ cách hỏi và trả lời Bạn muốn ăn gì tiếng Trung

Bạn đã biết cách hỏi và trả lời Bạn muốn ăn gì tiếng Trung hay chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP bật mí chi tiết và học thêm nhiều kiến thức hữu ích ngay nhé!

Bạn muốn ăn gì tiếng Trung
Bạn muốn ăn gì tiếng Trung

I. Bạn muốn ăn gì tiếng Trung là gì?

"Bạn muốn ăn gì?" tiếng Trung là 你想吃什么?, phiên âm /Nǐ xiǎng chī shénme?/ hoặc 你要吃什么?/Nǐ yào chī shénme?/. Đây là mẫu câu giao tiếp cực kỳ thông dụng trong đời sống hàng ngày. Ngoài câu này, bạn cũng có thể hỏi 你吃什么?/Nǐ chī shénme?/ (Bạn ăn gì?).

Ví dụ: 

  • A: 小月,你想吃什么?/Xiǎo Yuè, nǐ xiǎng chī shénme?/: Tiểu Nguyệt, bạn muốn ăn gì?

  • B: 我想吃馒头。/Wǒ xiǎng chī mántou./: Tôi muốn ăn bánh bao.

Bạn muốn ăn gì tiếng Trung là 你想吃什么?
Bạn muốn ăn gì tiếng Trung là 你想吃什么?

II. Một số từ vựng tiếng Trung thông dụng trong bữa ăn

Nếu muốn tự tin giao tiếp hỏi và trả lời Bạn muốn ăn gì tiếng Trung với mọi người, bạn cần nắm vững một số từ vựng thông dụng liên quan mà PREP chia sẻ dưới bảng sau:

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

菜   

cài

Đồ ăn

2

素菜

sùcài

Đồ ăn chay

3

荤菜

hūncài

Đồ ăn mặn

4

ròu

Thịt

5

海鲜

hǎixiān

Hải sản

6

菜单

càidān

Thực đơn

7

就餐

jiùcān

Ăn uống, dùng bữa

8

主菜

zhǔ cài

Món chính

9

开胃菜

kāiwèi cài

Món khai vị

10

甜点

tiándiǎn

Món tráng miệng

11

饮料

yǐnliào

Đồ uống

12

tāng

Súp, canh

13

沙拉

shālā

Salad

14

面条

miàntiáo

15

包子

bāozi

Bánh bao

16

面包

miànbāo

Bánh mì

17

炒饭

chǎofàn

Cơm rang

Tham khảo thêm bài viết: 

III. Những mẫu câu giao tiếp hỏi đáp Bạn muốn ăn gì tiếng Trung

Dưới đây là các cách hỏi và trả lời Bạn muốn ăn gì tiếng Trung mà PREP muốn chia sẻ đến bạn. Hãy nhanh chóng luyện tập để nâng cao kỹ năng giao tiếp nhé!

1. Cách hỏi

STT

Các cách hỏi Bạn muốn ăn gì tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

你想吃什么?

Nǐ xiǎng chī shénme?

Bạn muốn ăn gì?

2

你想吃点儿什么?

Nǐ xiǎng chī diǎnr shénme?

Bạn muốn ăn món gì?

3

你今天想吃什么?

Nǐ jīntiān xiǎng chī shénme?

Hôm nay bạn muốn ăn gì?

4

你喜欢哪种菜?

Nǐ xǐhuan nǎ zhǒng cài?

Bạn thích loại đồ ăn nào?

5

你喜欢中国菜吗?

Nǐ xǐhuan Zhōngguó cài ma?

Bạn thích đồ ăn Trung Quốc không?

6

你喜欢吃什么菜,中式的还是美式的?

Nǐ xǐhuan chī shénme cài, Zhōngshì de háishì Měishì de?

Bạn thích ăn gì, món Trung hay món Tây?

7

你要点些什么菜?

Nǐ yào diǎn xiē shénme cài?

Bạn muốn gọi món gì?

8

你想不想吃炒饭?

Nǐ xiǎng bù xiǎng chī chǎofàn?

Bạn có muốn ăn cơm rang không?

Cách hỏi Bạn muốn ăn gì tiếng Trung
Cách hỏi Bạn muốn ăn gì tiếng Trung

2. Cách trả lời

STT

Các cách hỏi Bạn muốn ăn gì tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

我想吃中餐。

Wǒ xiǎng chī zhōngcān.

Tôi muốn ăn đồ Trung.

2

我今天想吃意大利面。

Wǒ jīntiān xiǎng chī Yìdàlì miàn.

Hôm nay tôi muốn ăn mì Ý.

3

我想吃点儿辣的。

Wǒ xiǎng chī diǎnr là de.

Tôi muốn ăn món cay một chút.

4

我们去吃海鲜吧。

Wǒmen qù chī hǎixiān ba.

Chúng ta đi ăn hải sản đi.

5

我对甜点很感兴趣。

Wǒ duì tiándiǎn hěn gǎn xìngqù.

Tôi rất thích ăn món tráng miệng.

6

我不太喜欢鱼。我想吃咕咾肉。

wǒ bú tài xǐhuan yú. wǒ xiǎng chī gūlǎoròu.

Tôi không thích cá lắm. Tôi muốn ăn thịt chua ngọt.

7

我想试试这家餐厅的招牌菜。

Wǒ xiǎng shì shì zhè jiā cāntīng de zhāopái cài.

Tôi muốn thử món nổi tiếng của nhà hàng này.

8

我想吃些清淡的东西。

Wǒ xiǎng chī xiē qīngdàn de dōngxi.

Tôi muốn ăn món gì đó nhẹ nhàng.

9

我觉得今天适合吃烧烤。

Wǒ juéde jīntiān shìhé chī shāokǎo.

Tôi nghĩ hôm nay phù hợp để ăn nướng.

10

我喜欢吃寿司。

Wǒ xǐhuān chī shòusī

Tôi thích ăn sushi.

Cách trả lời Cách hỏi Bạn muốn ăn gì tiếng Trung
Cách trả lời Cách hỏi Bạn muốn ăn gì tiếng Trung

IV. Hội thoại hỏi đáp Bạn muốn ăn gì tiếng Trung

Dưới đây là một số mẫu hội thoại hỏi đáp Bạn muốn ăn gì tiếng Trung. Theo dõi ngay để nhanh chóng luyện giao tiếp nhé!

Hội thoại tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

  • A: 你想吃什么?

  • B: 我想吃点儿中餐。你呢?

  • A: 我也觉得中餐不错,我们去那家餐厅吧。

  • A: Nǐ xiǎng chī shénme?

  • B: Wǒ xiǎng chī diǎnr zhōngcān. Nǐ ne?

  • A: Wǒ yě juéde zhōngcān bùcuò, wǒmen qù nà jiā cāntīng ba.

  • Bạn muốn ăn gì?

  • Tôi muốn ăn đồ Trung. Còn bạn thì sao?

  • Tôi cũng cảm thấy đồ Trung cũng được, chúng ta đến nhà hàng đó ăn đi.

  • A: 大家都来了,你们想吃点什么?

  • B: 我想吃点儿辣的,你们呢?

  • C: 我比较喜欢吃清淡的,可能辣的对我不太合适。

  • D: 那我们可以选择一些混合的菜式,既有辣的也有清淡的。

  • Dàjiā dōu láile, nǐmen xiǎng chī diǎn shénme?

  • Wǒ xiǎng chī diǎnr là de, nǐmen ne?

  • Wǒ bǐjiào xǐhuān chī qīngdàn de, kěnéng là de duì wǒ bù tài héshì.

  • Nà wǒmen kěyǐ xuǎnzé yīxiē hùnhé de cài shì, jì yǒu là de yě yǒu qīngdàn de.

  • Mọi người đều đã đến, các bạn muốn ăn gì?

  • Tôi muốn ăn món cay, còn các bạn thì sao?

  • Tôi thích ăn món nhẹ, có thể món cay không hợp với tôi.

  • Vậy chúng ta có thể chọn những món ăn kết hợp, vừa có món cay vừa có món nhẹ.

  • A: 我们去中餐馆吃饭吧,我非常喜欢中国菜。

  • B:好的,附近有一个很有名的中餐馆,我们去尝尝吧。

  • 服务员:欢迎光临! 请问您几位?

  • B: 只有我们两个.你们这里有什么好吃的?

  • 服务员:我们的糖醋排骨、茄汁烩鱼还有炒牛肉饭都非常有名。

  • A:好,那每一菜来一份吧。

  • A: wǒmēn qù Zhōngcānguǎn chīfàn ba, wǒ fēicháng xǐhuan Zhōngguó cài.

  • B: Hǎo de, fùjìn yǒu yí ge hěn yǒumíng de zhōngcānguǎn,wǒmen qù chángchang ba.

  • Fúwùyuán: huānyíng guāng lín, qǐngwèn nín jǐ weì?

  • B: Zhǐ yǒu wǒmen liǎng ge. Nǐmen zhèlǐ yǒu shěnme hǎochī de?

  • Fúwùyuán: Wǒmen de tángcùpáigǔ, qiézhìhuìyú háiyǒu chǎoniúròufàn dōu fēicháng yǒumíng.

  • A: Hǎo, nà měi yí cài lái yí fèn ba.

  • A: Chúng ta đến quán ăn Trung Quốc ăn đi, tớ thích đồ ăn Trung Quốc lắm.

  • B: Ok, ở gần đây có một quán đồ Trung rất nổi tiếng, chúng ta tới ăn thử xem.

  • Phục vụ: Hoan nghênh quý vị, xin hỏi có mấy người vậy?

  • B: Chỉ có 2 người chúng tôi, quán ăn các vị có những món nào ngon vậy?

  • Phục vụ: Quán chúng tôi có món sườn xào chua ngọt, cá sốt cà chua, cơm xào thịt bò đều rất nổi tiếng.

  • A: Vậy cho mỗi món một phần đi.

V. Học mẫu câu Bạn muốn ăn gì tiếng Trung qua video

Bạn có thể luyện giao tiếp hỏi và trả lời Bạn muốn ăn gì tiếng Trung qua qua một số video miễn phí mà PREP chia sẻ dưới đây!

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là cách hỏi và trả lời mẫu câu Bạn muốn ăn gì tiếng Trung thông dụng mà PREP muốn chia sẻ đến bạn. Mong rằng, những kiến thức này sẽ giúp bạn trau dồi thêm kỹ năng giao tiếp thành thạo.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal