Tìm kiếm bài viết học tập

Trọn bộ 100+ bài tập phát âm ed kèm đáp án và link PDF miễn phí

Phát âm đuôi -ed là một trong những phần dễ gây nhầm lẫn nhất với người học tiếng Anh, đặc biệt trong giao tiếp và phần thi Speaking. Việc phát âm sai -ed có thể khiến bài nói mất tự nhiên và ảnh hưởng đến điểm số. Để giúp bạn nắm vững quy tắc và luyện phát âm -ed chuẩn xác, bài viết này PREP sẽ cung cấp cho bạn hơn 100 bài tập phát âm ed, đi kèm đáp án chi tiết và file PDF miễn phí. Cùng bắt đầu nhé!

Bài tập phát âm ed
Bài tập phát âm ed

I. Trọn bộ bài tập phát âm ed có đáp án

Phát âm đúng đuôi -ED trong tiếng Anh là một kỹ năng quan trọng để giao tiếp trôi chảy và tự nhiên. Hãy cùng PREP luyện tập các bài tập phát âm đuôi ed chất lượng cao giúp bạn nắm vững các quy tắc phát âm đuôi -ED cùng với đáp án chi tiết.

1. Bài tập

1.1. Bài 1

Đọc to các từ sau và đặt chúng vào cột đúng theo âm của tính từ hoặc quá khứ thông thường “ed”

amazed

listened

danced

stopped

reiterated

pleased

boasted

looked

delighted

wanted

pointed

packed

asked

naked

drained

tripped

shouted

played

covered

opened

laughed

wasted

screamed

placed

 

/t/

/d/

/id/

 

 

 

1.2. Bài tập 2

Chọn từ được phát âm khác với những từ khác

1. A. arrived

B. believed

C. received

D. hoped

2. A. opened

B. knocked

C. played

D. occurred

3. A. rubbed

B. tugged

C. stopped

D. filled

4. A. dimmed

B. travelled

C. passed

D. stirred

5. A. tipped

B. begged

C. quarrelled

D. carried

6. A. tried

B. obeyed

C. cleaned

D. asked

7. A. packed

B. added

C. worked

D. pronounced

8. A. watched

B. phoned

C. referred

D. followed

9. A. agreed

B. succeeded

C. smiled

D. loved

10. A. laughed

B. washed

C. helped

D. weighed

11. A. walked

B. ended

C. started

D. wanted

12. A. killed

B. hurried

C. regretted

D. planned

13. A. visited

B. showed

C. wondered

D. studied

14. A. sacrificed

B. finished

C. fixed

D. seized

15. A. needed

B. booked

C. stopped

D. washed

16. A. loved

B. teased

C. washed

D. rained

17. A. packed

B. punched

C. pleased

D. pushed

18. A. filled

B. naked

C. suited

D. wicked

19. A. caused

B. increased

C. practised

D. promised

20. A. washed

B. parted

C. passed

D. barked

1.3. Bài tập 3

Chọn từ có cách phát âm đuôi -ED khác với ba từ còn lại.

  1. A. worked B. laughed C. pushed D. painted

  2. A. listened B. developed C. stopped D. watched

  3. A. played B. stayed C. enjoyed D. asked

  4. A. opened B. started C. ended D. loved

  5. A. missed B. passed C. crashed D. finished

  6. A. called B. named C. learned D. seated

  7. A. fixed B. talked C. helped D. jumped

  8. A. closed B. washed C. matched D. phoned

  9. A. achieved B. believed C. received D. surprised

  10. A. decided B. created C. visited D. treated

  11. A. wanted B. needed C. landed D. attended

  12. A. complained B. explained C. obtained D. remembered

  13. A. completed B. repeated C. deleted D. accepted

  14. A. tested B. suggested C. interested D. rested

  15. A. looked B. walked C. talked D. liked

  16. A. lived B. moved C. loved D. crashed

  17. A. arranged B. changed C. managed D. damaged

  18. A. hoped B. stopped C. helped D. jumped

  19. A. excited B. visited C. invited D. admitted

  20. A. added B. ended C. recorded D. decided

  21. A. replied B. studied C. carried D. emptied

  22. A. impressed B. developed C. analyzed D. improved

  23. A. searched B. reached C. touched D. laughed

  24. A. filled B. killed C. pulled D. called

  25. A. established B. published C. accomplished D. distinguished

  26. A. raised B. realized C. recognized D. finalized

  27. A. cleaned B. earned C. learned D. turned

  28. A. crossed B. missed C. passed D. blessed

  29. A. claimed B. aimed C. framed D. informed

  30. A. coughed B. laughed C. roughed D. agreed

1.4. Bài tập 4

Đọc đoạn văn và ghi chú cách phát âm của các từ có âm đuôi -ed

Đoạn văn 1: Last summer, I (1) traveled across Europe for three weeks. Before the trip, I (2) booked all my accommodations and (3) planned my itinerary carefully. When I (4) arrived in Paris, I (5) noticed how beautiful the architecture was. I (6) visited the Eiffel Tower and (7) climbed to the top for a spectacular view. Later, I (8) wandered through museums where I (9) admired famous paintings and sculptures. In Italy, I (10) tasted authentic pasta and (11) learned how to make pizza from a local chef. By the time I (12) returned home, I had (13) collected souvenirs from each country and (14) created memories that would last a lifetime. My friends (15) asked me to share photos, and they (16) seemed impressed by my adventures.

Đoạn văn 2: The company meeting last month (1) started with our CEO who (2) welcomed everyone and (3) announced several important changes. Our team (4) presented the project we had (5) completed ahead of schedule. The managers (6) praised our efforts and (7) mentioned that the client was extremely satisfied. We (8) discussed future plans and (9) brainstormed new ideas for the upcoming quarter. Later, awards were (10) distributed to outstanding employees who had (11) contributed significantly to the company's success. After the ceremony, we (12) celebrated with a dinner that the company had (13) organized. Everyone (14) enjoyed the evening and (15) appreciated the recognition. The following day, I (16) received a personal note from the director who (17) thanked me for my dedication.

2. Đáp án

2.1. Bài tập 1

/t/

/d/

/id/

asked

amazed

boasted

danced

covered

delighted

laughed

drained

naked

looked

opened

pointed

packed

listened

reiterated

stopped

pleased

wanted

placed

played

wasted

tripped

screamed

shouted

2.2. Bài tập 2

1 – D     2 – B     3 – C     4 – C     5 – A

6 – D     7 – B     8 – A     9 – B     10 – D

11 – A     12 – C     13 – A     14 – D     15 – A

16 – C     17 – C     18 – A     19 – A     20 – B

2.3. Bài tập 3

  1. D (/id/, các từ còn lại phát âm là /t/)

  2. A (/d/, các từ còn lại phát âm là /t/)

  3. D (/t/, các từ còn lại phát âm là /d/)

  4. D (/d/, các từ còn lại phát âm là /id/)

  5. D (/t/, các từ còn lại phát âm là /t/)

  6. D (/id/, các từ còn lại phát âm là /d/)

  7. A (/t/, các từ còn lại phát âm là /t/)

  8. D (/d/, các từ còn lại phát âm là /t/)

  9. D (/d/, các từ còn lại phát âm là /d/)

  10. C (/id/, các từ còn lại phát âm là /id/)

  11. C (/id/, các từ còn lại phát âm là /id/)

  12. D (/d/, các từ còn lại phát âm là /d/)

  13. D (/id/, các từ còn lại phát âm là /id/)

  14. C (/id/, các từ còn lại phát âm là /id/)

  15. C (/t/, các từ còn lại phát âm là /t/)

  16. D (/t/, các từ còn lại phát âm là /d/)

  17. D (/d/, các từ còn lại phát âm là /d/)

  18. B (/t/, các từ còn lại phát âm là /t/)

  19. A (/id/, các từ còn lại phát âm là /id/)

  20. A (/id/, các từ còn lại phát âm là /id/)

  21. D (/d/, các từ còn lại phát âm là /d/)

  22. A (/t/, các từ còn lại phát âm là /d/)

  23. D (/t/, các từ còn lại phát âm là /t/)

  24. D (/d/, các từ còn lại phát âm là /d/)

  25. C (/t/, các từ còn lại phát âm là /t/)

  26. D (/d/, các từ còn lại phát âm là /d/)

  27. D (/d/, các từ còn lại phát âm là /d/)

  28. D (/d/, các từ còn lại phát âm là /t/)

  29. D (/d/, các từ còn lại phát âm là /d/)

  30. D (/d/, các từ còn lại phát âm là /t/)

2.4. Bài tập 4

Đoạn văn 1:

  1. traveled - /d/

  2. booked - /t/

  3. planned - /d/

  4. arrived - /d/

  5. noticed - /t/

  6. visited - /id/

  7. climbed - /d/

  8. wandered - /d/

  9. admired - /d/

  10. tasted - /id/

  11. learned - /d/

  12. returned - /d/

  13. collected - /id/

  14. created - /id/

  15. asked - /t/

  16. seemed - /d/

Đoạn văn 2:

  1. started - /id/

  2. welcomed - /d/

  3. announced - /t/

  4. presented - /id/

  5. completed - /id/

  6. praised - /d/

  7. mentioned - /d/

  8. discussed - /t/

  9. brainstormed - /d/

  10. distributed - /id/

  11. contributed - /id/

  12. celebrated - /id/

  13. organized - /d/

  14. enjoyed - /d/

  15. appreciated - /id/

  16. received - /d/

  17. thanked - /t/

II. Bài tập phát âm ed PDF kèm đáp án chi tiết

Bạn có thể tải 60 bài tập phát âm ed PDF miễn phí dưới đây sẽ giúp bạn học luyện thi hiệu quả tại nhà, chinh phục 0,2 điểm chỉ trong vòng 1 nốt nhạc. Download bài tập ed tại đây:

DOWNLOAD BÀI TẬP PHÁT ÂM ED PDF MIỄN PHÍ

download-bai-tap.jpg
Download bài tập

III. Tóm tắt kiến thức cơ bản về phát âm ed

Để làm các bài tập phát âm đuôi ed một cách tốt nhất, hãy cùng PREP ôn lại kiến thức cơ bản về quy tắc phát âm ed nhé! Đuôi -ED trong tiếng Anh có 3 cách phát âm khác nhau:

  • /t/ - khi từ cơ bản kết thúc bằng các phụ âm vô thanh: p, k, s, sh, ch, f, th (không có giọng) Ví dụ: asked /ɑːskt/, stopped /stɒpt/, washed /wɒʃt/

  • /d/ - khi từ cơ bản kết thúc bằng phụ âm hữu thanh (bao gồm m, n, ng, l, r, v, z) hoặc nguyên âm Ví dụ: played /pleɪd/, cleaned /kliːnd/, moved /muːvd/

  • /id/ - khi từ cơ bản kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/ Ví dụ: needed /ˈniːdɪd/, wanted /ˈwɒntɪd/, decided /dɪˈsaɪdɪd/

quy-tac-phat-am-ed.jpg
Quy tắc phát âm ed

Bên cạnh đó, nếu bạn chưa biết bắt đầu từ đâu khi luyện phát âm, hãy tham khảo thêm “Cách làm bài tập về phát âm trong tiếng Anh hay nhất” để nắm được phương pháp học hiệu quả và bài tập thực hành nhé!

Trên đây là 100+ bài tập phát âm ed trong tiếng Anh cũng như một số quy tắc phát âm đuôi ed chuẩn chỉnh nhất bạn nên tham khảo để xử đẹp dạng bài ngữ âm trong kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới nhé. Thực hành làm bài tập ngay hôm nay và đừng quên comment số câu đúng bên dưới bình luận để khoe ngay với PREP và các bạn Preppies khác nha!

PREP mang đến giải pháp học tiếng Anh online hiệu quả với AI độc quyền. Bạn có thể tự học tại nhà với các khóa học IELTS, khóa học TOEIC, VSTEP, APTIS và tiếng Anh giao tiếp. Teacher Bee AI sẽ hỗ trợ bạn suốt quá trình học, giúp bạn nhanh chóng nâng cao kỹ năng ngôn ngữ.

Liên hệ HOTLINE 0931428899 hoặc click TẠI ĐÂY để được tư vấn chi tiết!

Tải app PREP ngay hôm nay để bắt đầu học tiếng Anh online chất lượng cao tại nhà.

Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.

Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI