Tìm kiếm bài viết học tập
Tổng hợp các bài hát thiếu nhi tiếng Trung cho trẻ em hay, dễ thuộc lời
Tiếng Trung hiện nay đang dần trở nên phổ biến, được rất nhiều phụ huynh lựa chọn cho con học từ khi còn bé. Một trong những cách học thú vị mà mang lại hiệu quả cao đó là cho bé cảm nhận ngôn ngữ qua âm nhạc. Ở bài viết này, PREP sẽ bật mí những bài hát tiếng Trung cho trẻ em dễ thuộc. Cùng đón đọc nhé!
I. Lợi ích của việc cho trẻ em học tiếng Trung qua bài hát
Học tiếng Trung qua bài hát thiếu nhi là phương pháp luyện nghe, vừa học tiếng Trung vừa giảm stress nhưng lại có tính hiệu quả cao. Đối với trẻ em, khi áp dụng cách học thú vị này sẽ mang lại rất nhiều lợi ích thiết thực như:
-
Luyện nghe: Nghe nhạc tiếng Trung sẽ giúp trẻ cũng như những ai đang học Hán ngữ có thể luyện kỹ năng nghe hiệu quả mà không cảm thấy áp lực, cực kỳ thư giãn.
-
Học phát âm: Nghe các bài hát tiếng Trung cho trẻ em cũng là phương pháp luyện phát âm khá hữu ích. Mỗi khi nghe bài hát nào đó, bạn sẽ thường có thói quen hát theo bài hát. Bởi vậy, áp dụng cách này sẽ giúp bạn luyện tập phát âm chuẩn.
-
Nhớ từ vựng: Nghe nhạc là phương pháp học thụ động. Thông qua đó, trẻ có thể nhớ từ vựng lâu hơn trong từng ngữ cảnh cụ thể.
-
Tạo hứng thú cho việc học ngôn ngữ: Học tiếng Trung qua bài hát khiến cho việc thẩm thấu ngôn ngữ mới trở nên nhẹ nhàng, thư giãn hơn. Đây cũng là phương pháp giúp trẻ làm quen được với ngữ điệu chuẩn, từ đó củng cố sự tự tin khi giao tiếp sau này.
II. Các bài hát tiếng Trung cho trẻ em siêu dễ nghe
Có những bài hát tiếng Trung cho trẻ em nào thú vị, dễ nghe? Sau đây, PREP sẽ bật mí cho bạn các bài hát thiếu nhi tiếng Trung hay. Theo dõi, luyện nghe để nâng cao vốn từ ngay nhé!
1. 小星星 (Ngôi sao nhỏ)
Lời bài hát tiếng Trung cho trẻ em |
Phiên âm |
Nghĩa |
一闪一闪亮晶晶 满天都是小星星 挂在天上放光明 好像许多小眼睛 一闪一闪亮晶晶 满天都是小星星 |
Yì shǎn yì shǎn liàngjīngjīng mǎn tiān dōu shì xiǎo xīngxīng guà zài tiānshàng fàng guāngmíng Hǎoxiàng xǔduō xiǎo yǎnjīng Yì shǎn yì shǎn liàngjīngjīng mǎn tiān dōu shì xiǎo xīngxīng |
Từng ngôi sao một thi nhau lấp lánh Cả một bầu trời đều là những ngôi sao Treo lơ lửng mà tỏa sáng trên bầu trời giống như nhiều đôi mắt nhỏ Từng ngôi sao một đua nhau tỏa sáng Cả một bầu trời đều là những ngôi sao |
Một số từ vựng cần nhớ:
-
闪 /shǎn/: Lấp lánh.
-
满天 /mǎn tiān/: Cả bầu trời.
-
星星 /xīngxīng/: Ngôi sao.
-
光明 /guāngmíng/: Ánh sáng, sáng ngời.
2. 两只老虎 (Hai chú hổ)
Lời bài hát tiếng Trung cho trẻ em |
Phiên âm |
Nghĩa |
两只老虎 两只老虎 跑得快 跑得快 一只没有耳朵 一只没有尾巴 真奇怪 真奇怪 |
liǎng zhī láohǔ liǎng zhī láohǔ pǎo de kuài pǎo de kuài yì zhī méiyǒu ěrduō yì zhī méi yǒu wěibā zhēn qíguài zhēn qíguài |
Hai chú hổ Hai chú hổ Chạy rất nhanh Chạy rất nhanh Một chú không có đôi tai Một chú không có đuôi Thật kỳ lạ Thật kỳ lạ |
Một số từ vựng cần nhớ:
-
耳朵 /ěrduō/: Tai
-
尾巴 /wěibā/: Cái đuôi.
-
奇怪 /qíguài/: Kỳ lạ, kỳ quái.
3. 找朋友 (Tìm bạn)
Lời bài hát tiếng Trung cho trẻ em |
Phiên âm |
Nghĩa |
找呀,找呀,找朋友, 找到一个好朋友。 敬个礼,握握手, 你是我的好朋友。 |
Zhǎo ya, zhǎo ya, zhǎo péngyou. Zhǎodào yí ge hǎo péngyou. Jìng gè lǐ, wò wò shǒu. Nǐ shì wǒ de hǎo péngyou. |
Tìm kiếm, tìm kiếm, tìm kiếm bạn bè Tìm một người bạn tốt Chào, bắt tay Bạn là bạn tốt của tớ. |
Một số từ vựng cần nhớ:
-
找 /zhǎo/: Tìm kiếm.
-
握手 /wòshǒu/: Bắt tay.
-
朋友 /péngyou/: Bạn bè.
4. 兔子乖乖 (Thỏ con ngoan ngoãn)
Lời bài hát tiếng Trung cho trẻ em |
Phiên âm |
Nghĩa |
小兔子乖乖 把门儿开开 快点儿开开 我要进来 不开不开我不开 妈妈没回来 谁来也不开 小兔子乖乖 把门儿开开 快点儿开开 我要进来 就开就开我就开 妈妈回来了 快点把门开 |
Xiǎo tùzǐ guāiguāi bǎménr kāi kāi kuài diǎnr kāi kāi wǒ yào jìnlái bù kāi bù kāi wǒ bù kāi māma méi huílái shéi lái yě bù kāi xiǎo tùzǐ guāiguāi bǎménr kāi kāi kuài diǎnr kāi kāi wǒ yào jìnlái jiù kāi jiù kāi wǒ jiù kāi māma huílái le kuài diǎn bǎmén kāi |
Chú thỏ con, ngoan nhé Mau mau mở cửa Ta muốn vào Không mở không mở, tôi không mở Mẹ vẫn chưa về Ai cũng đều không mở Thỏ con ngoan ngoãn Mau mở cửa nào Ta muốn vào Nhanh mở cửa nhanh mở, con mở ngay Mẹ về rồi Mau mở cửa nhanh. |
Một số từ vựng cần nhớ:
-
兔子 /tùzǐ/: Con thỏ.
-
乖乖 /guāiguāi/: Ngoan ngoãn.
-
开 /kāi/: Mở.
5. 小毛驴 (Chú lừa nhỏ)
Lời bài hát tiếng Trung cho trẻ em |
Phiên âm |
Nghĩa |
我有一只小毛驴 我从来也不骑 有一 天我心血来潮 骑着去赶集 我手里拿着小皮鞭 我心里正得意 不知怎么哗啦啦啦啦 我摔了一身泥 |
wǒ yǒu yì zhī xiǎo máolǘ wǒ cónglái yě bù qí yǒu yìtiān wǒ xīn xuè lái cháo Qí zhe qù gǎnjí Wǒ shǒu lǐ názhe xiǎo pí biān wǒ xīn lǐ zhèng déyì Bùzhī zěnme huālā lā lā la Wǒ shuāile yīshēn ní |
Tôi có một chú lười nhỏ Trước giờ vẫn chưa cưỡi chú Một ngày nọ có một sự thôi thúc Cưỡi ngựa đi chợ Tôi cầm một chiếc roi nhỏ trong tay Trong lòng đang đắc ý Không biết sao nó kêu cạch cạch Tôi bị ngã xuống bùn |
Một số từ vựng cần nhớ:
-
毛驴 /máolǘ/: Con lừa.
-
骑 /qí/: Cưỡi.
-
心血来潮 /xīnxuèláicháo/: Chợt có ý nghĩ.
-
赶集 /gǎnjí/: Đi chợ.
-
得意 /déyì/: Đắc ý, hài lòng.
6. 卖报歌 (Bài hát bán báo)
Lời bài hát tiếng Trung cho trẻ em |
Phiên âm |
Nghĩa |
啦啦啦啦啦啦 我是卖报的小行家 不等天明去等派报 一面走一面叫 今天的新闻真正好 七个铜板就买两份报 啦啦啦啦啦啦 我是卖报的小行家 大风大雨里满街跑 走不好滑一跤 满身的泥水惹人笑 饥饿寒冷只有我知道 呜呜…… 啦啦啦啦啦啦 我是卖报的小行家 耐饥耐寒的满街跑 吃不饱睡不好 痛苦的生活向谁告 总有一天光明会来到 |
Lā lā lā lā lā lā wǒ shì mài bào de xiǎo hángjiā bù děng tiānmíng qù děng pài bào yímiàn zǒu yímiàn jiào jīntiān de xīnwén zhēnzhèng hǎo qī gè tóngbǎn jiù mǎi liǎng fèn bào lā lā lā lā lā lā wǒ shì mài bào de xiǎo hángjiā dàfēng dàyǔ lǐ mǎn jiē pǎo zǒu bù hǎo huá yì jiāo mǎn shēn de níshuǐ rě rén xiào jī'è hánlěng zhǐyǒu wǒ zhīdào wū wū…… lā lā lā lā lā lā wǒ shì mài bào de xiǎo hángjiā nài jī nàihán de mǎn jiē pǎo chī bù bǎo shuì bù hǎo tòngkǔ de shēnghuó xiàng shéi gào zǒng yǒu yìtiān guāngmíng huì lái dào |
La la la la la la Tôi là một người bán báo nhỏ Không đợi trời sáng, đã đi phát báo Vừa đi vừa gọi Tin tức hôm nay thật tuyệt Bảy đồng tiền mua được hai tờ báo La la la la la la Tôi là một người bán báo nhỏ Dưới cơn gió to mưa lớn, chạy khắp phố Đi không vững, ngã một cái Người đầy bùn đất, bị người ta cười Cơn đói rét chỉ tôi mới hiểu Ú ù... La la la la la la Tôi là một người bán báo nhỏ Chịu đói chịu lạnh, chạy khắp phố Ăn không no, ngủ không yên Cuộc sống khổ sở này, tôi có thể kể cho ai nghe Chắc chắn một ngày ánh sáng sẽ đến |
Một số từ vựng cần nhớ:
-
行家 /hángjia/: Người thạo nghề, giỏi nghề.
-
新闻 /xīnwén/: Tin tức.
-
铜板 /tóngbǎn/: Tiền đồng.
-
大风 /dàfēng/: Gió to, gió lớn.
-
大雨 /dàyǔ/: Mưa to, mưa lớn.
7. 一分钱 (Một đồng tiền)
Lời bài hát tiếng Trung cho trẻ em |
Phiên âm |
Nghĩa |
我在马路边捡到一分钱 我在马路边 捡到一分钱 把它交到警察叔叔手里边 叔叔拿着钱 对我把头点 我高兴的说了声 叔叔再见 我在马路边 捡到十块钱 把它交到警察叔叔手里边 叔叔拿着钱 竟然买包烟 我小声的说了声 叔叔不要脸 |
Wǒ zài mǎlù biān jiǎn dào yì fēn qián wǒ zài mǎlù biān jiǎn dào yì fēn qián bǎ tā jiāo dào jǐngchá shūshu shǒu lǐbian shūshu ná zhe qián duì wǒ bǎtóu diǎn wǒ gāoxìng de shuō le shēng shūshu zàijiàn wǒ zài mǎlù biān jiǎn dào shí kuài qián bǎ tā jiāo dào jǐngchá shūshu shǒu lǐbian shūshu názhe qián jìngrán mǎi bāo yān wǒ xiǎoshēng de shuōle shēng shūshu bùyào liǎn |
Tôi ở bên đường nhặt được một đồng tiền Tôi ở bên đường, nhặt được một đồng tiền Đưa nó cho chú cảnh sát cầm Chú cảnh sát cầm tiền, gật đầu với tôi Tôi vui mừng nói: "Chú cảnh sát, tạm biệt!" Tôi ở bên đường nhặt được mười tệ Đưa nó cho chú cảnh sát cầm Chú cảnh sát cầm tiền, rồi mua một gói thuốc Tôi nhỏ giọng nói: "Chú cảnh sát, không biết xấu hổ!" |
Một số từ vựng cần nhớ:
-
马路 /mǎlù/: Đường sá, đường quốc lộ.
-
警察 /jǐngchá/: Cảnh sát.
-
叔叔 /shūshu/: Chú.
-
竟然 /jìngrán/: Mà, lại, vậy mà.
8. 采蘑菇的小姑娘 (Cô gái nhỏ hái nấm)
Lời bài hát tiếng Trung cho trẻ em |
Phiên âm |
Nghĩa |
采蘑菇的小姑娘 背着一个大竹筐 清早光着小脚丫 走遍树林和山冈 她采的蘑菇最多 多得像那星星数不清 她采的蘑菇最大 大得像那小伞装满筐 谁不知这山里的蘑菇香 更多更详尽歌词 在 她却不肯尝一尝 攒到赶集的那一天 赶快背到集市上 换上一把小镰刀 再换上几块棒棒糖 和那小伙伴一起 把劳动的幸福来分享 |
Cǎi mógū de xiǎo gūniáng Bèi zhe yí ge dàzhú kuāng qīngzǎo guāng zhe xiǎojiǎo yā zǒu biàn shùlín hé shāngāng tā cǎi de mógū zuìduō duō dé xiàng nà xīngxīng shǔ bù qīng tā cǎi de mógū zuìdà dà dé xiàng nà xiǎo sǎn zhuāng mǎn kuāng shéi bùzhī zhè shānli de mógū xiāng gèng duō gèng xiángjìn gēcí zài tā què bù kěn cháng yī cháng zǎn dào gǎnjí de nà yītiān gǎnkuài bèi dào jí shì shàng huàn shàng yì bǎ xiǎo liándāo zài huàn shàng jǐ kuài bàng bàng táng hé nà xiǎo huǒbàn yīqǐ bǎ láodòng de xìngfú lái fēnxiǎng |
Cô gái nhỏ hái nấm, Mang theo một chiếc giỏ tre to, Sáng sớm, chân trần đi bộ, Đi khắp khu rừng và đồi núi. Cô ấy hái được nhiều nấm nhất, Nhiều đến nỗi giống như những vì sao, không thể đếm hết, Cô ấy hái được những cây nấm lớn nhất, Lớn như chiếc ô nhỏ đầy giỏ. Ai mà không biết nấm trong núi thơm lừng, Nhưng cô ấy lại không chịu nếm thử, Cô ấy tích góp đến ngày chợ phiên, Nhanh chóng mang đến chợ bán. Cô ấy đổi lấy một chiếc liềm nhỏ, Rồi đổi thêm vài viên kẹo que, Và cùng các bạn nhỏ, Chia sẻ niềm hạnh phúc từ công việc lao động. |
Một số từ vựng cần nhớ:
-
蘑菇 /mó·gu/: Nấm ăn.
-
清早 /qīngzǎo/: Sáng sớm, sáng tinh mơ.
-
歌词 /gēcí/: Ca từ, lời bài hát
-
镰刀 /liándāo/: Cái liềm, lưỡi liềm.
-
伙伴 /huǒbàn/: Bọn, nhóm, băng
-
劳动 /láodòng/: Lao động.
9. 数鸭子 (Đếm vịt)
Lời bài hát tiếng Trung cho trẻ em |
Phiên âm |
Nghĩa |
门前大桥下游过一群鸭 快来快来数一数 二四六七八 门前大桥下游过一群鸭 快来快来数一数 二四六七八 咕嘎咕嘎真呀真多鸭 数不清到底多少鸭 数不清到底多少鸭 赶鸭老爷爷胡子白花花 唱呀唱着家乡戏还会说笑话 更多更详尽歌词 在 小孩小孩快快上学校 别考个鸭蛋抱回家 别考个鸭蛋抱回家 门前大桥下游过一群鸭 快来快来数一数 二四六七八 咕嘎咕嘎真呀真多鸭 数不清到底多少鸭 数不清到底多少鸭 |
Mén qián dàqiáo xià yóuguò yìqún yā kuài lái kuài lái shǔ yì shǔ èr sìliùqībā mén qián dàqiáo xià yóuguò yìqún yā kuài lái kuài lái shǔ yì shǔ èr sìliùqībā gū gā gū gā zhēn ya zhēn duō yā shǔ bù qīng dàodǐ duōshao yā shǔ bù qīng dàodǐ duōshao yā gǎn yā lǎo yéye húzǐ bái huāhuā chàng ya chàng zhe jiāxiāng xì hái huì shuō xiàohuà gèng duō gèng xiángjìn gēcí zài xiǎohái xiǎohái kuài kuài shàng xuéxiào bié kǎo gè yādàn bào huí jiā bié kǎo gè yādàn bào huí jiā mén qián dàqiáo xià yóuguò yíqún yā kuài lái kuài lái shǔ yī shǔ èr sìliùqībā gū gā gū gā zhēn ya zhēn duō yā shǔ bù qīng dàodǐ duōshao yā shǔ bù qīng dàodǐ duōshao yā |
Dưới cây cầu lớn trước nhà, Một đàn vịt đang bơi qua, Nhanh lên, nhanh lên, đếm thử xem, Hai, bốn, sáu, bảy, tám. Dưới cây cầu lớn trước nhà, Một đàn vịt đang bơi qua, Nhanh lên, nhanh lên, đếm thử xem, Hai, bốn, sáu, bảy, tám. Cạp cạp cạp, thật là nhiều vịt, Đếm không xuể, không biết có bao nhiêu vịt, Đếm không xuể, không biết có bao nhiêu vịt. Ông lão đuổi vịt có bộ râu trắng, Ông hát bài hát quê nhà và còn kể chuyện cười, Bé yêu, bé yêu, nhanh nhanh đi học, Đừng ôm về nhà một quả trứng vịt không tốt. Đừng ôm về nhà một quả trứng vịt không tốt. Dưới cây cầu lớn trước nhà, Một đàn vịt đang bơi qua, Nhanh lên, nhanh lên, đếm thử xem, Hai, bốn, sáu, bảy, tám. Cạp cạp cạp, thật là nhiều vịt, Đếm không xuể, không biết có bao nhiêu vịt, Đếm không xuể, không biết có bao nhiêu vịt. |
Một số từ vựng cần nhớ:
-
桥 /qiáo/: Cây cầu.
-
鸭 /yā/: Vịt.
-
胡子 /hú·zi/: Râu, ria.
-
详尽 /xiángjìn/: Tường tận, đầy đủ.
-
鸭蛋 /yā dàn/: Trứng vịt.
10. 蜗牛与黄鹂鸟 (Con ốc sên và chim hoàng oanh)
Lời bài hát tiếng Trung cho trẻ em |
Phiên âm |
Nghĩa |
阿门阿前一棵葡萄树 阿嫩阿嫩绿地刚发芽 蜗牛背着那重重的壳呀 一步一步地往上爬 阿树阿上两只黄鹂鸟 阿嘻阿嘻哈哈在笑它 葡萄成熟还早地很哪 现在上来干什么 阿黄阿黄鹂儿不要笑 等我爬上它就成熟了 阿树阿上两只黄鹂鸟 阿嘻阿嘻哈哈在笑它 葡萄成熟还早地很哪 现在上来干什么 阿黄阿黄鹂儿不要笑 等我爬上它就成熟了 |
Āmén ā qián yī kē pútáo shù ā nèn ā nènlǜ dì gāng fāyá wōniú bèizhe nà chóngchóng de ké ya yībù yībù de wǎng shàng pá ā shù ā shàng liǎng zhī huánglí niǎo ā xī ā xī hāhā zài xiào tā pútáo chéngshú hái zǎo de hěn nǎ xiànzài shànglái gànshénme ā huáng ā huánglí er bu yào xiào děng wǒ pá shàng tā jiù chéngshú le ā shù ā shàng liǎng zhī huánglí niǎo ā xī ā xī hāhā zài xiào tā pútáo chéngshú hái zǎo de hěn nǎ xiànzài shànglái gànshénme ā huáng ā huánglí er bu yào xiào děng wǒ pá shàng tā jiù chéngshú le |
A Mén A, trước một cây nho, A nèn A nèn, mới nảy mầm xanh, Ốc sên mang vỏ nặng, Từng bước từng bước bò lên. A cây, a trên cây có hai con hoàng oanh, A hì, a hì, chúng đang cười nó, Nho chưa chín đâu, Bây giờ lên làm gì? A hoàng oanh, a hoàng oanh, đừng cười, Đợi tôi leo lên, nó sẽ chín. A cây, a trên cây có hai con hoàng oanh, A hì, a hì, chúng đang cười nó, Nho chưa chín đâu, Bây giờ lên làm gì? A hoàng oanh, a hoàng oanh, đừng cười, Đợi tôi leo lên, nó sẽ chín. |
Một số từ vựng cần nhớ:
-
葡萄 /pútáo/: Cây táo.
-
嫩绿 /nènlǜ/: Xanh nhạt.
-
发芽 /fāyá/: Nảy mầm, đâm chồi.
-
蜗牛 /wōniú/: Ốc sên.
-
成熟 /chéngshú/: Thành thục, trưởng thành.
-
黄鹂 /huánglí/: Chim hoàng oanh.
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là danh sách 10 bài hát tiếng Trung cho trẻ em siêu dễ nghe, dễ học. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn muốn nâng cao trình độ Hán ngữ.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 3: 明天见!(Ngày mai gặp!)
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 2: 汉语不太难 (Tiếng Hán không khó lắm)
Bộ sách 345 câu khẩu ngữ tiếng Hán - Cẩm nang chinh phục giao tiếp tiếng Trung
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 1: 你好! (Xin chào!)
Lời bài hát Vì người mà đến tiếng Trung (为你而来)
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.