Tìm kiếm bài viết học tập
Anh nhớ em tiếng Trung là gì? Các cách bày tỏ nỗi nhớ bằng tiếng Trung thường dùng
Anh nhớ em tiếng Trung nói thế nào? Làm thế nào để bày tỏ tình yêu thương với nửa kia bằng tiếng Trung ngọt ngào nhất? Theo dõi bài viết dưới đây để được PREP bật mí chi tiết và học thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé!
I. Anh nhớ em tiếng Trung là gì?
Anh nhớ em tiếng Trung là 我想你, phiên âm /Wǒ xiǎng nǐ/, là mẫu câu cơ bản bày tỏ nỗi nhớ nhung ai đó. Khi các cặp đôi bày tỏ nỗi nhớ với nhau sẽ thường dùng câu 我好想你 /Wǒ hǎo xiǎng nǐ/, có nghĩa là “Anh rất nhớ em” hoặc “Em rất nhớ anh”.
II. Từ vựng tiếng Trung về tình yêu khi bày tỏ nỗi nhớ thường dùng
Tham khảo ngay một số từ vựng tiếng Trung thông dụng chủ đề tình yêu mà PREP chia sẻ dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 想 | xiǎng | Nhớ, nghĩ, suy nghĩ |
2 | 亲爱的 | qīn'ài de | Em/anh yêu |
3 | 宝贝 | bǎobèi | Em yêu/bảo bối |
4 | 老公 | lǎogōng | Ông xã |
5 | 宝宝 | bǎobao | Cục cưng |
6 | 心上人 | xīn shàng rén | Người trong lòng |
7 | 关怀 | guānhuái | Quan tâm |
8 | 爱 | ài | Yêu |
9 | 喜欢 | xǐhuan | Thích |
10 | 痴情 | chīqíng | Say mê, si tình |
11 | 浪漫 | làngmàn | Lãng mạn |
12 | 珍爱 | zhēn ài | Yêu quý, quý trọng |
13 | 甜蜜 | tiánmì | Ngọt ngào |
14 | 分享 | fēnxiǎng | Chia sẻ |
15 | 一起 | yìqǐ | Cùng nhau |
16 | 永远 | yǒngyuǎn | mãi mãi |
Tham khảo thêm bài viết:
III. Những mẫu câu bày tỏ nỗi nhớ trong tình yêu tiếng Trung
Anh nhớ em tiếng Trung Quốc nói như thế nào? Hãy lưu ngay một số mẫu câu thông dụng bày tỏ nỗi nhớ trong tình yêu bằng tiếng Trung mà PREP chia sẻ dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 我好想你,每天都会想你。 | Wǒ hǎo xiǎng nǐ, měitiān dōu huì xiǎng nǐ. | Anh nhớ em nhiều, mỗi ngày đều sẽ nhớ em. |
2 | 我总是忍不住想起你,你在我心里挥之不去。 | Wǒ zǒng shì rěn bú zhù xiǎngqǐ nǐ, nǐ zài wǒ xīn li huī zhī bú qù. | Anh không thể ngừng nghĩ về em, em luôn ở trong trái tim anh. |
3 | 没有你在身边,我感觉生活少了很多乐趣。 | Méiyǒu nǐ zài shēnbiān, wǒ gǎnjué shēnghuó shǎo le hěnduō lèqù. | Không có em bên cạnh, anh cảm thấy cuộc sống thiếu bớt đi rất nhiều niềm vui. |
4 | 我梦见你的次数越来越多了,好想能真的见到你。 | Wǒ mèng jiàn nǐ de cìshù yuè lái yuè duō le, hǎo xiǎng néng zhēn de jiàn dào nǐ. | Anh càng ngày càng mơ về em nhiều hơn, anh thực sự muốn gặp em. |
5 | 每到这个时候,我总会不由自主地想起我们在一起的点点滴滴。 | Měi dào zhège shíhou, wǒ zǒng huì bùyóuzìzhǔ de xiǎngqǐ wǒmen zài yìqǐ de diǎn diǎn dī dī. | Những lúc thế này, anh không khỏi nghĩ đến từng khoảnh khắc chúng ta bên nhau. |
6 | 我已经迫不及待想再次见到你,拥抱你,亲吻你。 | Wǒ yǐjīng pòbùjídài xiǎng zàicì jiàn dào nǐ, yǒngbào nǐ, qīnwěn nǐ. | Anh nóng lòng muốn được gặp em lần nữa, ôm em và hôn em. |
7 | 想你的时候,我总会看着我们的合照,回忆我们在一起的美好时光。 | Xiǎng nǐ de shíhou, wǒ zǒng huì kànzhe wǒmen de hézhào, huíyì wǒmen zài yìqǐ de měihǎo shíguāng. | Khi nhớ em, anh sẽ nhìn lại những bức ảnh chụp chung của chúng ta và nhớ lại khoảng thời gian tốt đẹp mà chúng ta đã có. |
8 | 想你的时候,我总是忍不住给你打电话,只是想听听你的声音。 | Xiǎng nǐ de shíhou, wǒ zǒngshì rěn bú zhù gěi nǐ dǎ diànhuà, zhǐshì xiǎng tīngting nǐ de shēngyīn. | Khi nhớ em, anh không thể không gọi cho em, chỉ để nghe giọng nói của em. |
9 | 每天晚上入睡前, 我感觉好想你, 希望明天能早点到来。 | Měitiān wǎnshàng rùshuì qián, wǒ gǎnjué hǎo xiǎng nǐ, xīwàng míngtiān néng zǎodiǎn dàolái. | Mỗi tối trước khi ngủ, anh cảm thấy rất nhớ em, mong ngày mai sớm sẽ đến. |
10 | 我多想能够随时和你在一起,感受你的拥抱和亲吻。 | Wǒ duō xiǎng nénggòu suíshí hé nǐ zài yìqǐ, gǎnshòu nǐ de yōngbào hé qīnwěn. | Anh rất muốn có thể lúc nào cũng được ở bên em, cảm nhận những cái ôm và nụ hôn của em. |
IV. Học từ vựng qua bài hát Anh nhớ em tiếng Trung
Bạn có thể học cách nói anh nhớ em tiếng Trung thông qua lời bài hát “Nhớ em” mà PREP chia sẻ dưới bảng sau nhé!
Lời bài hát tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
惯性把情绪藏在某个角落 然后用想念哼唱着 音符夹杂泪水让画面更深刻 让回忆也渐渐的温热 鼓起勇气问自己然后呢 拼命填补苍白的颜色 还是想你 残破的结局会有些委屈 还是想你 我想我该有面对的勇气 可是我弹奏而你也抽泣 滴落了渐行渐远的距离 还是想你 我该有和悲伤周旋的余地 还是想你 奢望自己能不要再回忆 拼命逃离每一个约定 过去还是不肯放生过去 | Guànxìng bǎ qíngxù cáng zài mǒu gè jiǎoluò Ránhòu yòng xiǎngniàn hēng chàngzhe Yīnfú jiázá lèishuǐ ràng huàmiàn gèng shēnkè Ràng húiyì yě jiànjiàn de wēn rè Gǔ qǐ yǒngqì wèn zìjǐ ránhòu ne Pīnmìng tiánbǔ cāngbái de yánsè Háishi xiǎng nǐ Cánpò de jiéjú hùi yǒuxiē wěiqu Háishì xiǎng nǐ Wǒ xiǎng wǒ gāi yǒu miànduì de yǒngqì Kěshì wǒ tán zòu ér nǐ yě chōuqì Dī luòle jiàn xíng jiàn yuǎn de jùlí Háishì xiǎng nǐ Wǒ gāi yǒu hé bēishāng zhōuxuán de yúdì Háishì xiǎng nǐ Shēwàng zìjǐ néng bùyào zài húiyì Pīnmìng táolí měi yí ge yuēdìng Guòqù háishi bù kěn fàngshēng guòqù | Theo quán tính đem nỗi buồn Giấu ở một góc nào đó Sau đó dùng nỗi nhớ Khẽ hát ngâm nga Nốt nhạc hòa cùng nước mắt Khiến khung cảnh càng khắc sâu hơn Khiến những hồi ức Cũng dần dần sống lại Lấy hết dũng khí tự hỏi chính mình, Sau đó thì sao? Dốc sức lấp đầy Những sắc màu nhợt nhạt Vẫn còn nhớ đến em Kết thúc tan vỡ sẽ có chút tủi thân Vẫn nhớ về em Anh nghĩ anh nên có Dũng khí để đối mặt Nhưng khi anh gảy nhẹ phím đàn Em lại nghẹn ngào nức nở Từng giọt tí tách rơi Khoảng cách đôi ta cũng ngày một xa xăm Vẫn còn nhớ đến em Anh nên có một khoảng trống Dành cho nỗi bi thương Vẫn là nhớ em Tham vọng bản thân có thể Không nghĩ về những hồi ức Liều mạng trốn chạy khỏi Mỗi một lời ước hẹn Nhưng quá khứ nào chịu Buông tha cho những chuyện đã qua |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là những chia sẻ chi tiết mẫu câu Anh nhớ em tiếng Trung. Hy vọng, thông qua bài viết, bạn sẽ bổ sung thêm nhiều mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng hơn nữa nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.