Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
Xin lỗi tiếng Trung là gì? Cách nói xin lỗi tiếng Trung trong mọi tình huống
Xin lỗi tiếng Trung là một trong những mẫu câu giao tiếp thông dụng được sử dụng trong đời sống hàng ngày. Vậy xin lỗi trong tiếng Trung là gì? Nói lời xin lỗi trong những tình huống nào? Trong bài viết này, prepedu.com sẽ giải đáp cho bạn chi tiết nhé!
Xin lỗi tiếng Trung là gì?
I. Xin lỗi tiếng Trung là gì?
Ngoài câu cảm ơn tiếng Trung thì lời xin lỗi cũng được sử dụng phổ biến trong giao tiếp. Xin lỗi tiếng Trung Quốc đọc là gì? Từ nào thông dụng nhất? Từ xin lỗi bằng tiếng Trung Quốc được sử dụng phổ biến nhất là 对不起 /duì bù qǐ/. Khi làm gây ra lỗi lầm nào đó thì bạn có thể sử dụng mẫu câu thông dụng này.
Ví dụ khi đến muộn buổi hẹn, bạn có thể sử dụng mẫu câu xin lỗi sau: 我迟到了,对不起。/Wǒ chídàole, duìbùqǐ/: Xin lỗi, tôi đến trễ.
对不起 là lời xin lỗi mang tính phổ thông, còn các mẫu câu xin lỗi mang tính sang trọng thường là:
- 不好意思 /bù hǎoyìsi/: Thật ngại quá.
- 抱歉 / bàoqiàn/: Xin lỗi.
- 真不好意思! /zhēn bù hǎoyìsī/: Thực sự xin lỗi, thành thật xin lỗi.
II. Cách viết từ xin lỗi tiếng Trung
Cách viết chữ 对 trong tiếng Trung | |
Cách viết chữ 不 trong tiếng Trung | |
Cách viết chữ 起 trong tiếng Trung |
III. Khi nào thì nên nói lời xin lỗi tiếng Trung?
Trong cuộc sống, sẽ không tránh khỏi những lúc chúng ta phạm sai lầm và gây ảnh hưởng đến những người xung quanh. Trong tình huống đó, phản ứng đầu tiên đó là nhận lỗi và nói lời xin lỗi. Đôi khi việc nói lời xin lỗi dễ dàng hơn việc nhận lỗi nhưng chính những lúc đó, chúng ta cần phải nhìn nhận lại bản thân hơn.
Bạn biết không, chờ đợi một lời xin lỗi sẽ tốt hơn so với việc trực tiếp yêu cầu người khác phải xin lỗi mình. Khi bạn làm sai thì tốt hơn hết là đưa ra lời xin lỗi trước khi để cho người khác yêu cầu. Đó cũng chính là phép lịch sự tối thiểu mà bạn cần nhớ trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
Đặc biệt, đối với những bạn đang sinh sống, học tập và làm việc ở Trung Quốc hay môi trường có nhiều người Trung thì học câu xin lỗi tiếng Trung là một điều quan trọng. Trong văn hóa ứng xử thường ngày, việc nói lời xin lỗi chính là thể hiện ăn năn, hối lỗi trước những lỗi lầm của bản thân.
Tham khảo bài viết:
IV. Từ vựng chủ đề xin lỗi tiếng Trung
Bạn muốn học cách nói lời xin lỗi trong tiếng Trung nhưng lại không có đủ vốn từ vựng. Vậy thì hãy bổ sung cho mình các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề về cách nói lời xin lỗi mà PREP tổng hợp dưới đây nhé!
STT | Từ vựng xin lỗi tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 过意不去 | guòyìbùqù | Áy náy, băn khoăn |
2 | 错 | cuò | Sai |
3 | 意外 | yìwài | Ngoài ý muốn, không ngờ |
4 | 添麻烦 | tiān máfan | Gây thêm rắc rối |
5 | 原谅 | yuánliàng | Tha thứ |
6 | 来晚 | lái wǎn | Đến muộn |
7 | 不周 | bù zhōu | Không chu đáo |
8 | 约 | yuē | Hẹn |
9 | 在意 | zàiyì | Để ý |
10 | 等 | děng | Đợi |
11 | 忘 | wàng | Quên |
12 | 放在心上 | fàng zàixīn shàng | Để trong lòng |
13 | 严重 | yánzhòng | Nghiêm trọng |
14 | 生气 | shēngqì | Tức giận |
V. Cách nói lời xin lỗi tiếng Trung trong các tình huống cụ thể
Chúng ta nói lời xin lỗi tiếng Trung trong rất nhiều tình huống khác nhau như khi gây ra lỗi lầm với ai đó, khi làm phiền người khác và cả những lời xin lỗi mang tính lịch sự. Dưới đây là các tình huống nói lời xin lỗi và những mẫu câu thông dụng nhất trong tiếng Trung.
1. Xin lỗi khi gây ra lỗi lầm
Dù bạn có hoàn hảo đến đâu thì chắc chắn có đôi lúc cũng không tránh khỏi việc gây ra lỗi lầm. Trước những tình huống đó, điều đầu tiên là bạn sẽ nói lời xin lỗi phải không. Vậy nói câu xin lỗi tiếng Trung khi gây ra lỗi lầm là gì? Bạn hãy tỏ túi những mẫu câu thông dụng dưới đây nhé!
STT | Mẫu câu xin lỗi tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 这个饭太难吃了,是我的错 。 | Zhège fàn tài nán chīle, shì wǒ de cuò. | Món này thật khó ăn, là lỗi của tôi. |
2 | 很抱歉! 我错了。 | Hěn bàoqiàn! Wǒ cuòle. | Thành thật xin lỗi, tôi sai rồi. |
3 | 那时候是我不对。 | Nà shíhòu shì wǒ bùduì. | Lúc đó tôi đã sai. |
4 | 你别哭了!我不是故意的。 | Nǐ bié kūle! Wǒ bùshì gùyì de. | Đừng khóc nữa! Tôi không cố ý mà. |
5 | 你别生气啊!我马上去做。 | Nǐ bié shēngqì a! Wǒ mǎshàng qù zuò. | Cậu đừng có giận mà! Tôi lập tức đi làm ngay. |
6 | 我想向你说声道歉。 | Wǒ xiǎng xiàng nǐ shuō shēng dàoqiàn. | Tôi muốn nói lời xin lỗi với bạn. |
7 | 我来替他向你道歉! | Wǒ lái tì tā xiàng nǐ dàoqiàn! | Tôi thay mặt anh ấy đến đây để xin lỗi anh. |
8 | 我以后一定就改。 | Wǒ yǐhòu yīdìng jiù gǎi. | Lân sau, tôi nhất định sẽ không phạm lỗi nữa. |
9 | 对不起,是我不对。 | Duìbùqǐ, shì wǒ bùduì. | Xin lỗi, là tôi không đúng. |
10 | 请你原谅我这一次。 | Qǐng nǐ yuánliàng wǒ zhè yīcì. | Xin bạn hãy tha lỗi cho tôi lần này. |
11 | 多多包涵! | Duōduō bāohan. | Thông cảm nhé! |
2. Xin lỗi khi làm phiền người khác
Cuộc sống sẽ không tránh khỏi những lúc bạn làm phiền người khác vì một vài lý do bất khả kháng nào đó. Những lúc như vậy, bạn thường có xu hướng nói lời xin lỗi người khác phải không. Trong tiếng Trung, để nói lời xin lỗi khi làm phiền người khác, bạn có thể tham khảo một số mẫu câu sau:
STT | Mẫu câu xin lỗi tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 抱歉, 又来打扰你。 | Bàoqiàn, yòu lái dǎrǎo nǐ . | Xin lỗi, lại làm phiền bạn nữa rồi. |
2 | 难为你了。 | Nánwéi nǐle. | Làm phiền bạn rồi. |
3 | 不好意思,我找错人。 | Bù hǎoyìsi, wǒ zhǎo cuò rén. | Thành thật xin lỗi, tôi tìm nhầm người. |
4 | 打扰一下,请问发生什么了? | Dǎrǎo yīxià, qǐngwèn fāshēng shénme le? | Phiền bạn một chút, xin hỏi đã có chuyện gì xảy ra vậy? |
3. Những mẫu câu xin lỗi lịch sự
Có những tình huống, bạn không thể áp dụng những lời xin lỗi xuề xòa mà phải thay vào đó là lời xin lỗi lịch sự, trang trọng. Bạn có thể tham khảo những mẫu câu sau:
STT | Mẫu câu xin lỗi tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 抱歉! 我 不能 送 你 去 飞机场 了 。 | Bàoqiàn! Wǒ bùnéng sòng nǐ qù fēijī chǎngle. | Xin lỗi, tôi không thể tiễn bạn ra sân bay rồi. |
2 | 让你久等了,实在抱歉。 | Ràng nǐ jiǔ děngle, shízài bàoqiàn. | Tôi rất xin lỗi vì đã để bạn đợi lâu. |
3 | 真不好意思,让您久等了。 | Zhēn bù hǎoyìsi, ràng nín jiǔ děngle. | Thành thật xin lỗi vì đã để ngài chờ lâu. |
4 | 我服务不周, 非常抱歉! | Wǒ fúwù bù zhōu, fēicháng bàoqiàn. | Thật lòng xin lỗi, tôi đã phục vụ không tốt. |
5 | 我已经有约了,能不能改天? | wǒ yǐjīng yǒu yuēle, néng bùnéng gǎitiān? | Tôi đã có hẹn rồi, bạn có thể đổi sang ngày khác không? |
VI. Cách đáp lại lời xin lỗi tiếng Trung
Với tình huống bạn đang ở Trung Quốc hay làm việc ở môi trường toàn người Trung Quốc và nhận được lời xin lỗi từ họ, bạn muốn tha thứ cho họ nhưng lại không biết nên nói những gì. Vậy thì hãy tham khảo một số mẫu câu đáp lại lời xin lỗi tiếng Trung thông dụng mà PREP đã tổng hợp lại dưới đây!
STT | Mẫu câu đáp lại lời xin lỗi tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 没关系。 | Méiguānxì. | Không sao đâu (tương tự với 不客气: không có gì tiếng Trung) |
2 | 别担心! | Bié dānxīn! | Đừng lo lắng! |
3 | 没事儿。 | Méi shìr. | Không có gì to tát cả. |
4 | 算了吧! | Suàn le ba! | Thôi bỏ qua đi. |
5 | 我不怪你。 | Wǒ bù guài nǐ. | Tôi không trách bạn đâu. |
6 | 我已经原谅你了。 | Wǒ yǐjīng yuánliàng nǐle. | Tôi đã tha thứ cho bạn rồi. |
Như vậy, PREP đã giải đáp cho bạn lời xin lỗi tiếng Trung là gì và cung cấp những mẫu câu nói lời xin lỗi thông dụng. Hy vọng, kiến thức này thực sự bổ ích cho quá trình học tiếng Trung giao tiếp của các bạn.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!