Tìm kiếm bài viết học tập
Nấm tiếng Trung là gì? Học từ vựng có chứa các loại Nấm tiếng Trung
Bạn đã biết các gọi tên các loại nấm tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP bật mí chi tiết và trau dồi thêm vốn từ ở trong bài viết này nhé!
I. Nấm tiếng Trung là gì?
Nấm tiếng Trung là gì? Trong tiếng Trung, có một số từ chính dùng để gọi tên "nấm" thường dùng bao gồm:
-
蘑菇 /mógū/: Đây là từ phổ biến nhất để chỉ nấm nói chung
-
菌 /jūn/: Một từ khác để chỉ nấm, thường dùng trong tên khoa học hoặc kết hợp với các từ khác
-
真菌 /zhēn jūn/: Thuật ngữ khoa học chính thức cho "nấm"
Các ví dụ kết hợp:
-
食用菌 /shí yòng jūn/: Nấm ăn được
-
毒蘑菇 /dú mógū/: Nấm độc
-
野生蘑菇 /yě shēng mógū/: Nấm hoang dã
II. Từ vựng về các loại nấm tiếng Trung
Bạn đã biết gọi tên các loại nấm tiếng Trung là gì chưa? Hãy cùng PREP học các từ vựng về tên của các loại nấm chi tiết dưới đây nhé!
1. Từ vựng chung
STT |
Từ vựng tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
食用菌 |
shíyòng jūn |
nấm ăn được |
2 |
毒蘑菇 |
dú mógū |
nấm độc |
3 |
栽培蘑菇 |
zāipéi mógū |
nấm trồng |
4 |
野生蘑菇 |
yěshēng mógū |
nấm hoang dã |
5 |
鲜菇 |
xiān gū |
nấm tươi |
6 |
干菇 |
gān gū |
nấm khô |
7 |
采蘑菇 |
cǎi mógū |
hái nấm |
8 |
种蘑菇 |
zhòng mógū |
trồng nấm |
2. Các loại nấm
STT |
Từ vựng tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
白蘑菇/ 白菇/ 双孢菇 |
bái mógū/ bái gu/shuāng bāo gū |
nấm trắng/ nấm mỡ |
2 |
黑蘑菇 |
hēi mógū |
nấm đen |
3 |
红蘑菇/红菇 |
hóng mógū |
nấm đỏ |
4 |
黄蘑菇 |
huáng mógū |
nấm vàng |
5 |
褐色蘑菇/褐菇 |
hèsè mógū/ hè gū |
nấm nâu |
6 |
木耳 |
mù'ěr |
mộc nhĩ, nấm mèo |
7 |
黑木耳 |
hēi mù'ěr |
mộc nhĩ đen |
8 |
银耳、雪耳 |
yín'ěr/ xuě’ěr |
mộc nhĩ trắng, nấm tuyết nhĩ, tuyết nhĩ, nấm tuyết |
9 |
百灵菇 |
bǎilínggū |
nấm bạch linh |
10 |
平菇 |
pínggū |
nấm bào ngư |
11 |
羊肚菇 |
yángdǔgū |
nấm bụng dê |
12 |
猪肚菇 |
zhūdǔgū |
nấm bụng lợn, nấm chân dài, nấm dạ dày |
13 |
球盖菇 |
qiúgàigū |
nấm cầu cái |
14 |
真姬菇、蟹味菇 |
zhēnjīgū, xièwèigū |
nấm chân cơ (nấm cua) |
15 |
猴头菇 |
hóutóugū |
nấm đầu khỉ |
16 |
杏鲍菇 |
xìngbàogū |
nấm đùi gà |
17 |
滑菇、滑子菇、珍珠菇 |
huágū, huázigū, zhēnzhūgū |
(nâm trân châu) |
18 |
香菇 |
xiānggū |
nấm hương (nấm đông cô) |
19 |
金针菇 |
jīnzhēngū |
nấm kim châm |
20 |
金福菇 |
jīnfúgū |
nấm kim phúc |
21 |
灵芝菇 |
língzhīgū |
nấm linh chi |
22 |
笋菇 |
sǔngū |
nấm măng |
23 |
鸡腿菇 |
jītuǐgū |
nấm mực lông |
24 |
草菇 |
cǎogū |
nấm rơm |
25 |
珊瑚菇 |
shānhúgū |
nấm san hô |
26 |
秀珠菇 |
xiùzhūgū |
nấm tú châu |
27 |
松露系列 |
sōng lù xì liè |
họ nấm truffle |
28 |
黑松露 |
hēi sōnglù |
truffle đen |
29 |
白松露 |
bái sōnglù |
truffle trắng |
30 |
夏松露 |
xià sōnglù |
truffle mùa hè |
31 |
杏鲍菇 |
xìng bào gū |
nấm đùi gà |
32 |
秀珍菇 |
xiùzhēn gū |
nấm ngọc châm |
33 |
冬虫夏草 |
dōngchóng xiàcǎo |
đông trùng hạ thảo |
3. Cấu tạo, sinh trưởng của nấm
STT |
Từ vựng tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
菌盖 |
jùn gài |
mũ nấm |
2 |
菌柄 |
jūn bǐng |
thân nấm |
3 |
菌褶 |
jūn zhě |
lamella (dưới mũ của nấm) |
4 |
菌丝 |
jùn sī |
hệ sợi; sợi nấm |
5 |
孢子 |
bāozǐ |
bào tử |
6 |
菌种 |
jūn zhǒng |
giống nấm |
7 |
培养基 |
péiyǎng jī |
môi trường nuôi cấy |
8 |
接种 |
jiē zhǒng |
cấy giống |
9 |
出菇 |
chū gū |
ra nấm |
III. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về Nấm
Dưới đây là một số mẫu câu giao về các loại nấm tiếng Trung. Hãy tham khảo và luyện giao tiếp ngay nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
我要买一斤香菇。 |
Wǒ yào mǎi bàn jīn xiānggū |
Tôi muốn mua nửa cân nấm hương. |
2 |
这种蘑菇能吃吗? |
Zhè zhǒng mógū néng chī ma? |
Loại nấm này ăn được không? |
3 |
这是什么品种的蘑菇? |
Zhè shì shénme pǐnzhǒng de mógū? |
Đây là loại nấm gì? |
4 |
这个蘑菇怎么做最好吃? |
Zhège mógū zěnme zuò zuì hǎochī? |
Nấm này nấu kiểu gì ngon nhất? |
5 |
你会做蘑菇汤吗? |
Nǐ huì zuò mógū tāng ma? |
Bạn biết nấu súp nấm không? |
6 |
蘑菇大概多久可以收获? |
mógū dàgài duōjiǔ kěyǐ shōuhuò? |
Nấm khoảng bao lâu thì có thể thu hoạch? |
7 |
这种蘑菇对身体有好处吗? |
Zhè zhǒng mógū duì shēntǐ yǒu hǎochù ma? |
Loại nấm này có tốt cho sức khỏe không? |
8 |
吃这种蘑菇有什么功效? |
Chī zhè zhǒng mógū yǒu shénme gōngxiào? |
Ăn loại nấm này có tác dụng gì? |
9 |
你喜欢吃什么蘑菇? |
Nǐ xǐhuan chī shénme mógū? |
Bạn thích ăn loại nấm gì? |
10 |
你最喜欢怎么做蘑菇? |
Nǐ zuì xǐhuan zěnme zuò mógū? |
Bạn thích chế biến nấm kiểu gì nhất? |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là danh sách các từ vựng về cách gọi tên các loại nấm tiếng Trung. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ trên hữu ích cho những ai đang trong quá trình học tiếng Trung.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Những thông tin cần biết về chứng minh tài chính du học Tây Ban Nha mới nhất
Cẩm nang chứng minh tài chính du học Pháp mới nhất
Chứng minh tài chính du học như thế nào? Có thể du học mà không cần chứng minh tài chính?
Du học Cuba: điều kiện, chi phí, học bổng mới nhất
Du học Síp: điều kiện, chi phí, học bổng mới nhất
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!