Tìm kiếm bài viết học tập
Từ vựng tiếng Trung về Phụ tùng xe máy thông dụng
Bạn đã biết cách gọi tên các loại phụ tùng, linh kiện xe máy bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết sau đây để được PREP giải thích chi tiết và nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung về Phụ tùng xe máy thông dụng nhé!
I. Từ vựng tiếng Trung về Phụ tùng xe máy
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Phụ tùng xe máy đa dạng và phong phú gồm các linh kiện bên trong, bên ngoài, động cơ, thông số,... Hãy cùng PREP nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung về Phụ tùng xe máy thông dụng nhất dưới đây nhé!
1. Bộ phận bên ngoài xe máy
Cùng PREP học ngay bộ từ vựng tiếng Trung về Phụ tùng xe máy - các bộ phận bên ngoài ở dưới bảng sau nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung về Phụ tùng xe máy |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
右脚蹬 |
yòu jiǎo dèng |
Bàn đạp phải |
2 |
左脚蹬 |
zuǒ jiǎo dèng |
Bàn đạp trái |
3 |
车轮 |
Chēlún |
Bánh xe |
4 |
尾牌 |
wěipái |
Biển số xe |
5 |
套锁 |
tào suǒ |
Bộ khóa |
6 |
充电器 |
chōng diàn qì |
Bộ sạc |
7 |
主支架 |
zhǔ zhī jià |
Chân chống đôi |
8 |
侧支架 |
cè zhī jià |
Chân chống đơn |
9 |
左前转向灯 |
zuǒqián zhuǎnxiàng dēng |
Đèn xi nhan trái phía trước |
10 |
右前转向灯 |
yòuqián zhuǎnxiàng dēng |
Xi nhan phải phía trước |
11 |
后回复反射器 |
hòuhuí fùfǎn shèqì |
Đèn phản xạ |
12 |
脚踏板 |
jiǎo tā bǎn |
Đế để chân |
13 |
后座垫 |
hòu zuò diàn |
Đệm sau |
14 |
仪表 |
yì biǎo |
Đồng hồ đo tốc độ |
15 |
后平叉 |
hòu píng chā |
Gác ba ga |
16 |
方向把 |
fāng xiàng bǎ |
Ghi đông |
17 |
菜篮盖 |
cài lán gài |
Giỏ xe |
18 |
车架 |
chē jià |
Khung xe |
19 |
后视镜 |
hòu shì jìng |
Kính chiếu hậu, gương chiếu hậu |
20 |
防盗器 |
fáng dào qì |
Thiết bị chống trộm |
21 |
把套 |
bǎ tào |
Tay nắm, tay cầm |
22 |
后制动手柄 |
hòu zhì dòng shǒu bǐng |
Tay phanh sau |
23 |
前轮毂 |
qián lún gǔ |
Vành xe |
24 |
座垫 |
zuò diàn |
Yên xe |
2. Bộ phận bên trong xe máy
Học nhanh bộ từ vựng tiếng Trung về Phụ tùng xe máy - bộ phận bên trong ở dưới bảng này nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung về Phụ tùng xe máy |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
喇叭 |
lǎ bā |
Còi |
2 |
火花塞 |
huǒhuāsāi |
Bugi |
3 |
电缆线 |
diàn lǎn xiàn |
Dây cáp điện |
4 |
电池连接线 |
diàn chí lián jiē xiàn |
Dây nối ắc quy |
5 |
三孔充电线 |
sān kǒng chōng diàn qì |
Dây sạc 3 giắc cắm |
6 |
刹车盘 |
shāchē pán |
Đĩa phanh |
7 |
电机 |
diàn jī |
Động cơ |
8 |
中心减震器 |
zhōng xīn jiǎn zhèn qì |
Giảm sóc giữa |
9 |
电池 |
diàn chí |
Hộp ắc quy |
10 |
弹簧 |
tán huáng |
Lò xo |
11 |
轮胎 |
lúntāi |
Săm xe |
12 |
引擎 |
yǐnqíng |
Động cơ |
13 |
离合器 |
líhéqì |
Chân côn |
14 |
排气管 |
pái qì guǎn |
Ống xả (ống bô) |
15 |
外胎 |
wàitái |
Lốp xe |
16 |
辐条 |
fútiáo |
Nan hoa |
17 |
链 |
liàn |
Xích |
3. Động cơ xe máy
Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung về Phụ tùng xe máy - Động cơ xe mà PREP đã hệ thống lại đầy đủ dưới bảng sau!
STT |
Từ vựng tiếng Trung về Phụ tùng xe máy |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
电机 |
diàn jī |
Động cơ |
2 |
扭矩 |
niǔjǔ |
Momen xoắn |
3 |
汽油 |
qìyóu |
Xăng |
4 |
机油 |
jīyóu |
Dầu máy |
5 |
冷却液 |
lěngquèyè |
Nước làm mát |
6 |
滑轮 |
huálún |
Bánh đà |
7 |
飞轮 |
fēilún |
|
8 |
齿轮箱 |
chǐlún xiāng |
Hộp số |
9 |
变速器 |
biànsùqì |
|
10 |
进气门 |
jìnqìmén |
Van hút |
11 |
排气门 |
páiqìmén |
Van xả |
12 |
进气道 |
jìnqìdào |
Ống hút |
13 |
排气道 |
páiqìdào |
Ống xả |
14 |
供油系统 |
gōngyóu xìtǒng |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
15 |
散热器 |
sànrèqì |
Bộ tản nhiệt |
4. Thông số xe máy
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến các thông số của xe máy. Hãy lưu lại để nâng cao vốn từ vựng cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung về Phụ tùng xe máy |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
车型 |
chēxíng |
Loại xe |
2 |
排量 |
páiliàng |
Dung tích xi-lanh |
3 |
最大功率 |
zuìdà gōnglǜ |
Công suất tối đa |
4 |
最高车速 |
zuìgāo chēsù |
Tốc độ tối đa |
5 |
重量 |
zhòngliàng |
Trọng lượng |
6 |
车身尺寸 |
chēshēn chǐcùn |
Kích thước thân xe |
7 |
轮胎尺寸 |
lúntāi chǐcùn |
Kích thước lốp xe |
8 |
燃油箱容量 |
rányóu xiāng róngliàng |
Dung tích bình xăng |
9 |
车身高度 |
chēshēn gāodù |
Chiều cao xe |
10 |
发动机型号 |
fādòngjī xínghào |
Mã số động cơ |
11 |
前轮胎规格 |
qián lún tāi guīgé |
Kích thước lốp trước |
12 |
后轮胎规格 |
hòu lún tāi guīgé |
Kích thước lốp sau |
13 |
变速箱类型 |
biànsù xiāng lèixíng |
Loại hộp số |
5. Các từ vựng khác
Ngoài các từ vựng tiếng Trung về Phụ tùng xe máy mà PREP cung cấp ở trên, bạn có thể học thêm một số từ liên quan sau:
STT |
Từ vựng tiếng Trung về Phụ tùng xe máy |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
爆胎 |
Bào tāi |
Xì lốp xe, bể bánh |
2 |
车胎瘪了 |
Chētāi biěle |
Lủng bánh xe |
3 |
换轮子 |
Huàn lúnzi |
Thay bánh xe |
4 |
柴油 |
Cháiyóu |
Dầu diesel (Điezen) |
5 |
驾驶证 |
Jiàshǐ zhèng |
Bằng lái xe |
6 |
行车证 |
Xíngchē zhèng |
Phiếu đăng ký xe |
7 |
轮胎补丁 |
Lúntāi bǔdīng |
Vá lốp xe |
8 |
修理车 |
Xiūlǐ chē |
Sửa xe |
9 |
打气筒 |
Dǎ qìtǒng |
Cái bơm bánh xe |
10 |
自行车打气筒 |
Zìxíngchē dǎ qìtǒng |
Bơm xe đạp |
11 |
叉车 |
Chāchē |
Xe nâng hàng |
II. Từ vựng về các hãng xe máy nổi tiếng bằng tiếng Trung
Ngoài danh sách từ vựng về các Phụ tùng xe máy, PREP cũng sẽ bật mí cho bạn tên gọi các hãng xe máy nổi tiếng bằng tiếng Trung!
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
本田 |
Běntián |
Honda |
2 |
雅马哈 |
Yǎmǎhā |
Yamaha |
3 |
铃木 |
Língmù |
Suzuki |
4 |
宝马 |
Bǎomǎ |
BMW |
5 |
三阳机车 |
Sān yáng Jīchē |
SYM |
6 |
凯旋 |
Kǎixuán |
Triumph |
7 |
杜卡迪 |
Dù kǎ dí |
Ducati |
8 |
比亚乔 |
Bǐ yǎ qiáo |
Piaggio |
9 |
川崎 |
Chuānqí |
Kawasaki |
10 |
卡吉瓦 |
Kǎ jí wǎ |
Cagiva |
11 |
印第安 |
Yìn dì ān |
Indian |
12 |
哈雷戴维森 |
Hāléi dàiwéisēn |
Harley Davidson |
13 |
极品汉德森 |
Jípǐn hàn dé sēn |
Excelsior Henderson |
III. Mẫu câu tiếng Trung về Phụ tùng xe máy
Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về Phụ tùng xe máy thông dụng mà PREP muốn gợi ý cho bạn!
STT |
Các mẫu câu giao tiếp thông dụng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
我的摩托车需要更换刹车片,你们能帮我更换吗? |
Wǒ de mótuōchē xūyào gēnghuàn shāchē piàn, nǐmen néng bāng wǒ gēnghuàn ma? |
Xe máy của tôi cần bảo dưỡng bộ phanh, bạn có thể giúp tôi thay thế được không? |
2 |
我的摩托车的车灯坏了,你们有适合的替换灯泡吗? |
Wǒ de mótuōchē de chēdēng huài le, nǐmen yǒu shìhé de tìhuàn dēngpào ma? |
Đèn xe máy của tôi bị hỏng, bạn có bóng đèn thay thế phù hợp không? |
3 |
这辆摩托车的链条需要更换,你们有适合的链条吗? |
Zhèliàng mótuōchē de liàntiáo xūyào gēnghuàn, nǐmen yǒu shìhé de liàntiáo ma? |
Dây xích của chiếc xe máy này cần thay, bạn có dây xích phù hợp để thay không? |
4 |
我需要购买一个新的油滤器,你们有吗? |
Wǒ xūyào gòumǎi yīgè xīn de yóu lǜqì, nǐmen yǒu ma? |
Tôi cần mua một bộ lọc dầu mới, bạn có bán hay không? |
5 |
请问这个型号的火花塞适用于我的摩托车吗? |
Qǐngwèn zhège xínghào de huǒhuā sāi shìyòng yú wǒ de mótuōchē ma? |
Xin hỏi bộ bugi này có phù hợp với xe máy của tôi không? |
6 |
这辆摩托车的后视镜摔坏了,你们有备用的后视镜吗? |
Zhèliàng mótuōchē de hòushìjìng shuāi huài le, nǐmen yǒu bèiyòng de hòushìjìng ma? |
Gương chiếu hậu của chiếc xe máy này bị vỡ, bạn có loại gương thay thế không? |
7 |
麻烦你帮我检查一下这个车灯,它不亮。 |
Máfan nǐ bāng wǒ jiǎnchá yīxià zhège chēdēng, tā bù liàng. |
Làm ơn kiểm tra đèn giúp tôi với, nó không sáng. |
8 |
我需要更换一套新的车胎,你们有合适的尺寸吗? |
Wǒ xūyào gēnghuàn yī tào xīn de chētāi, nǐmen yǒu héshì de chǐcùn ma? |
Tôi cần thay một bộ lốp xe mới, bạn có kích cỡ phù hợp không? |
9 |
这辆摩托车的油箱盖丢了,你们有备用的油箱盖吗? |
Zhèliàng mótuōchē de yóuxiāng gài diū le, nǐmen yǒu bèiyòng de yóuxiāng gài ma? |
Nắp bình xăng của xe máy này đang bị mất, bạn có nắp bình xăng dự phòng không? |
10 |
我需要更换一个新的方向盘。 |
Wǒ xūyào gēnghuàn yīgè xīn de fāngxiàngpán. |
Tôi cần thay một chiếc tay lái mới. |
Như vậy, PREP đã chia sẻ chi tiết danh sách từ vựng tiếng Trung về Phụ tùng xe máy. Mong rằng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ và có thể giao tiếp Hán ngữ tốt hơn.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
50 câu hỏi Aptis Writing Part 1 thường gặp và đáp án tham khảo
Cấu trúc, cách làm Aptis Listening và các mẫu đề tham khảo
Tất tần tật thông tin cần biết về du học Bỉ cập nhật mới nhất 2025
Hướng dẫn học tiếng Anh 7 Unit 10: Energy Sources
Bỏ túi cách nói và hội thoại tiếng Hàn về thời gian giao tiếp dễ dàng!
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!