Tìm kiếm bài viết học tập
130+ từ vựng tiếng Hàn về tính cách con người ví dụ chi tiết!
Bạn muốn miêu tả tính cách của một người nhưng lại không tìm được từ vựng tiếng Hàn về tính cách phù hợp? Trong bài viết hôm nay, PREP sẽ tổng hợp giúp bạn 130+ từ vựng về tính cách tiếng Hàn có phiên âm và ví dụ chi tiết nhé!
I. Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về tính cách thông dụng
1. Từ vựng tiếng Hàn về tính cách tốt, tích cực
Đầu tiên, chúng mình cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn về tính cách tốt và tích cực nhé!
Từ vựng tiếng Hàn về tính cách tốt, tích cực |
|||
Từ vựng tiếng Hàn về tính cách |
Phiên âm |
Nghĩa |
Ví dụ |
고귀하다 |
Ko-kuy-ha-da |
cao quý |
그 여자는 고귀한 태도를 갖고 있다. (Người phụ nữ đó có thái độ cao quý.) |
공손하다 |
Kong-son-ha-da |
lịch sự, nhã nhặn |
그의 대답은 항상 공손하고 예의바르다. (Câu trả lời của anh ấy luôn lịch sự và lễ phép.) |
관대하다 |
Koan-de-ha-da |
bao dung, rộng lượng |
그 아버지는 항상 관대하게 행동한다. (Cha cô ấy luôn hành động rộng lượng.) |
긍정적이다 |
Keung-jeong-jeok-i-da |
khuynh hướng tích cực |
그의 태도는 항상 긍정적이다. (Thái độ của anh ta luôn tích cực.) |
꼼꼼하다 |
Kkom-kkom-ha-da |
kĩ càng, tỉ mỉ, cẩn thận |
그는 일을 꼼꼼하게 해서 신뢰받는다. (Anh ấy làm việc kỹ lưỡng và được tin tưởng.) |
낙천적이다 |
Nak-cheon-jeok-i-ta |
tính lạc quan |
그녀는 항상 낙천적인 태도를 갖고 있다. (Cô ta luôn thể hiện thái độ lạc quan.) |
따뜻하다 |
Tta-ttut-ha-ta |
tấm lòng ấm áp |
그의 따뜻한 환대에 감동받았다. (Tôi đã bị ấn tượng bởi sự chào đón ấm áp của anh ấy.) |
느긋하다 |
Neu-keut-ha-da |
chậm chạp |
그는 느긋하게 시간을 보낸다. (Anh ấy sống chậm rãi và thong thả.) |
단순하다 |
Dan-sun-ha-da |
giản dị, mộc mạc, đơn sơ |
그의 취향은 단순하고 솔직하다. (Sở thích của anh ấy đơn giản và thẳng thắn.) |
똑똑하다 |
Ttok-ttok-ha-ta |
thông minh |
그 아이는 똑똑하게 문제를 해결한다. (Đứa trẻ đó giải quyết vấn đề một cách thông minh.) |
마음이 예쁘다 |
Ma-eum-I ye-bbeuda |
tấm lòng đẹp |
그의 마음이 예쁘게 사람들을 대한다. (Anh ấy đối xử với mọi người một cách đẹp lòng.) |
매력 있다 |
Mae-ryeok iss-da |
có tính hấp dẫn |
그 여자는 매력적인 외모를 갖고 있다. (Người phụ nữ đó có ngoại hình hấp dẫn.) |
멋있다 |
Meos-iss-da |
phong độ, sành điệu, đẹp (thời trang) |
그 남자는 항상 멋있는 스타일로 입고 다닌다. (Người đàn ông đó luôn diện trang phục phong độ.) |
냉정하다 |
Neng-jeong-ha-da |
điềm tĩnh, bình tĩnh |
그녀는 어떤 상황에서도 냉정하게 대처한다. (Cô ấy đối phó với mọi tình huống một cách điềm tĩnh.) |
애교가 많은 여자 |
Ae-kyo-ka man-eun yeo-ja |
yêu kiều, duyên dáng |
그 여자는 애교가 많아서 사람들이 그녀를 좋아한다. (Người phụ nữ đó rất duyên dáng nên mọi người thích cô ấy.) |
얌전하다 |
Yam-jeon-ha-ta |
lịch sự, lịch thiệp, nhã nhặn |
그 아이는 항상 얌전하고 예의 바르게 행동한다. (Đứa trẻ đó luôn cư xử lịch sự và nhã nhặn.) |
양심적인 |
Yang-sim-jeok-in |
tận tâm |
그 사람은 일에 대해 양심적으로 최선을 다한다. (Người đó làm việc với tận tâm và tận hưởng.) |
대담하다 |
Dea-dam-ha-ta |
gan dạ |
그는 대담하게 도전을 받아들인다. (Anh ấy đối mặt với thách thức một cách gan dạ.) |
무욕하다 |
Mu-yok-ha-ta |
vị tha |
그의 무욕한 성격 때문에 사람들이 그를 좋아한다. (Mọi người thích anh ấy vì tính vị tha.) |
믿기쉬운 |
Mit-ki-suy-un |
chân thật |
그의 이야기는 믿기쉬운 것 같다. (Câu chuyện của anh ấy có vẻ chân thật.) |
명랑하다 |
Myeong-rang-ha-ta |
sáng sủa, thông minh |
그녀는 명랑한 성격으로 사람들을 웃게 만든다. (Cô ấy làm mọi người cười với tính cách sáng sủa.) |
겸손하다 |
Kyeom-son-ha-da |
khiêm tốn |
그 선수는 자신의 재능에도 불구하고 항상 겸손하다. (Vận động viên đó luôn khiêm tốn dù có tài năng của mình.) |
부지런하다 |
Bu-ji-reon-ha-ta |
chịu khó |
그 학생은 공부에 부지런하여 항상 좋은 성적을 받는다. (Học sinh đó chăm chỉ học tập và luôn đạt điểm tốt.) |
성격이 강하다 |
Seong-kyeok-I kang-ha-ta |
tính cách mạnh mẽ |
그의 성격은 강하고 단호하다. (Tính cách của anh ấy mạnh mẽ và quả quyết.) |
사랑스럽다 |
Sa-rang-seu-reop-ta |
đáng yêu |
그 아기는 정말 사랑스럽고 귀여운 모습을 가지고 있다. (Đứa bé đó thật sự đáng yêu và dễ thương.) |
상냥하다 |
Sang-nyang-ha-ta |
nhẹ nhàng, lịch sự |
그의 말투는 항상 상냥하고 예의바르다. (Cách nói chuyện của anh ấy luôn nhẹ nhàng và lịch sự.) |
선하다 |
Seon-ha-ta |
lương thiện |
그 사람은 선하고 도움이 되는 행동을 많이 한다. (Người đó là người tốt và thực hiện nhiều hành động có ích.) |
솔직하다 |
Sol-jik-ha-ta |
thẳng thắn, thật thà |
그는 항상 솔직하게 말한다. (Anh ấy luôn nói thẳng và thật thà.) |
순결하다 |
Sun-kyeol-ha-ta |
thuần khiết, trong sáng |
그녀는 순결하고 청순한 이미지를 가지고 있다. (Cô ấy có hình ảnh thuần khiết và trong sáng.) |
순하다 |
Sun-ha-ta |
dễ bảo |
그 아이는 순하고 얌전해서 다른 사람들과 잘 지낸다. (Đứa trẻ đó dễ bảo và hiền lành, nên hòa hợp với mọi người.) |
시원시원하다 |
Si-uon-si-uon-ha-ta |
dễ chịu, thoải mái |
오늘은 날씨가 시원시원해서 기분이 좋다. (Hôm nay thời tiết dễ chịu và thoải mái, tôi cảm thấy tốt.) |
신용하다 |
Sin-yong-ha-ta |
đáng tin |
그 회사는 신용할 만한 근로자를 고용한다. (Công ty đó tuyển dụng nhân viên đáng tin cậy.) |
신중하다 |
Sin-jung-ha-ta |
thận trọng, ý tứ |
그는 항상 신중하고 깊이 생각한다. (Anh ấy luôn thận trọng và suy nghĩ kỹ lưỡng.) |
온화하다 |
On-hoa-ha-ta |
ôn hòa |
그의 성격은 항상 온화하고 부드럽다. (Tính cách của anh ấy luôn ôn hòa và dịu dàng.) |
용감하다 |
Yong-kam-ha-ta |
can đảm, dũng cảm |
그 소방관은 용감하게 화재를 진압했다. (Người lính cứu hỏa đó can đảm dập tắt đám cháy.) |
용맹하다 |
Yong-meng-ha-ta |
dũng mãnh |
그 전사는 용맹하게 싸워 적을 이기다. (Chiến binh đó dũng mãnh chiến đấu và đánh bại kẻ thù.) |
우아하다 |
u-a-ha-ta |
hào hoa, lịch lãm |
그 여자는 우아하고 세련된 스타일을 가지고 있다. (Người phụ nữ đó có phong cách hào hoa và lịch lãm.) |
이성적이다 |
In-seong-jeok-i-ta |
lí tính, lý trí |
그의 결정은 항상 이성적으로 내린다. (Anh ấy luôn ra quyết định dựa trên lý tính và lý trí.) |
인간성 |
In-kang-seong |
tính nhân hậu |
그 사람은 인간성이 풍부하고 다른 사람들을 배려한다. (Người đó có tính nhân hậu và quan tâm đến người khác.) |
인내심 강하다 |
In-nae-sim kang-ha-ta |
nhẫn nại, chịu đựng |
그의 인내심은 강하고 어떤 어려움에도 굴하지 않는다. (Sự nhẫn nại của anh ấy rất mạnh mẽ và anh ấy không chùn bước trước bất kỳ khó khăn nào.) |
일정하다 |
Il-jeong-ha-ta |
kiên quyết |
그의 결정은 항상 일정하고 변함없다. (Quyết định của anh ấy luôn kiên quyết và không thay đổi.) |
자상하다 |
Ja-sang-ha-ta |
chu đáo, ân cần |
그녀는 항상 자상하고 다른 사람을 배려한다. (Cô ấy luôn chu đáo và quan tâm đến người khác.) |
적극적 |
Jeok-keuk-jeok |
tích cực, nhiệt huyết |
그 학생은 항상 적극적으로 수업에 참여한다. (Học sinh đó luôn tích cực tham gia vào bài học.) |
지혜롭다 |
Ji-hye-rop-ta |
khôn khéo |
그의 조언은 항상 지혜롭고 유용하다. (Lời khuyên của anh ấy luôn khôn khéo và hữu ích.) |
직선적이다 |
Jik-seon-jeok-i-ta |
thẳng thắn |
그의 대화 방식은 항상 직선적이고 솔직하다. (Cách nói chuyện của anh ấy luôn thẳng thắn và thật thà.) |
유머스럽다 |
Yu-meo-seu-reop-ta |
tính hài hước |
그의 유머 감각은 정말 훌륭하다. (Khả năng hài hước của anh ấy thật sự xuất sắc.) |
융통성이 있다 |
Yung-thong-seong-I iss-da |
tính linh động |
그 회사는 융통성이 있고 새로운 아이디어를 받아들인다. (Công ty đó linh động và chấp nhận ý tưởng mới.) |
차분하다 |
Cha-bun-ha-ta |
trầm tĩnh, điềm tĩnh |
그는 항상 차분하고 침착하게 상황을 대처한다. (Anh ấy luôn điềm tĩnh và bình tĩnh khi đối mặt với tình huống.) |
착하다 |
Chak-ha-ta |
hiền lành, tốt bụng |
그 남자는 착하고 도움이 되는 성격을 가지고 있다. (Người đàn ông đó có tính cách hiền lành và tốt bụng.) |
친절하다 |
Chin-jeol-ha-ta |
nhiệt tình, tốt bụng |
그녀는 항상 친절하고 다른 사람을 도와준다. (Cô ấy luôn nhiệt tình và giúp đỡ người khác.) |
찬성하다 |
Chan-seong-ha-da |
tán thành, thông cảm |
대부분의 사람들이 그 제안에 찬성했다. (Hầu hết mọi người đã tán thành với đề xuất đó.) |
현명하다 |
Hyeon-myeong-ha-ta |
khôn khéo |
그 사람은 항상 현명하게 판단한다. (Người đó luôn đưa ra quyết định khôn khéo.) |
효도하다 |
Hyo-do-ha-ta |
hiếu thảo |
그 아이는 항상 부모님에게 효도한다. (Đứa trẻ đó luôn hiếu thảo với cha mẹ.) |
개방적 |
gae-bang-jeok-i-go |
cởi mở |
저는 개방적이고 활발한 성격을 가진 사람입니다. (Tôi là một người cởi mở và năng động.) |
활발한 |
hwal-bal-han |
năng động |
|
열정 |
yeol-jeong-gwa |
đam mê, nhiệt huyết |
저는 음악에 대한 열정과 사람들과 함께 공유하는 즐거움을 느낍니다. (Tôi cảm thấy đam mê với âm nhạc và thích chia sẻ niềm vui này với mọi người.) |
창의적 |
chang-ui-jeok-i-go |
sáng tạo |
저는 문제를 해결하는 창의적인 방법을 생각해내는 것을 즐깁니다. (Tôi thích nghĩ ra các phương pháp sáng tạo để giải quyết vấn đề.) |
2. Từ vựng tiếng Hàn về tính cách xấu, tiêu cực
Bên cạnh những từ vựng tiếng Hàn về tính cách tốt, chúng ta cũng có những từ vựng tiếng Hàn về tính cách xấu và mang hướng tiêu cực như sau:
Từ vựng tiếng Hàn về tính cách xấu, tiêu cực |
|||
Từ vựng tiếng Hàn về tính cách |
Phiên âm |
Nghĩa |
Ví dụ |
거만하다 |
Keo-man-ha-da |
tự đắc, tự cao, kiêu căng |
그 사람은 항상 거만하고 다른 사람들을 얕보는 태도를 가지고 있다. (Người đó luôn tự cao và coi thường người khác.) |
거치다 |
Keo-chi-da |
thô lỗ |
그의 행동은 항상 거칠고 예의 없다. (Hành động của anh ấy luôn thô lỗ và thiếu tế nhị.) |
경멸적이다 |
Kyeong-myeol-jeok-i-da |
tính đê tiện |
그의 태도는 항상 경멸적이고 비하하는 것처럼 보인다. (Thái độ của anh ấy luôn có vẻ đê tiện và coi thường.) |
경박하다 |
Kyeong-bak-ha-da |
hời hợt, cẩu thả |
그의 대답은 항상 경박하고 대충하는 것 같다. (Câu trả lời của anh ấy luôn hời hợt và cẩu thả.) |
경솔하다 |
Kyeong-sol-ha-da |
khờ dại, nhẹ dạ |
그의 행동은 항상 경솔하고 생각lessly하다. (Hành động của anh ấy luôn khờ dại và thiếu cân nhắc.) |
고집이 세다 |
Ko-jip-I se-da |
bướng bỉnh, ngang ngược |
그녀는 항상 고집이 세고 다른 사람의 의견을 듣지 않는다. (Cô ấy luôn bướng bỉnh và không lắng nghe ý kiến của người khác.) |
교활하다 |
Kyo-hoal-ha-da |
xảo quyệt |
그의 행동은 항상 교활하고 음흉하다. (Hành động của anh ấy luôn xảo quyệt và đen tối.) |
까다롭다 |
Kka-da-rop-da |
khó tính, cầu kì |
그의 취향은 항상 까다롭고 어렵다. (Sở thích của anh ấy luôn khó tính và phức tạp.) |
늑장을 부리다 |
Neul-jang-eul pu-li-da |
lề mề, chậm chạp |
그의 일처리 방식은 항상 늑장을 부리고 불필요한 시간을 낭비한다. (Cách anh ấy xử lý công việc luôn lề mề và lãng phí thời gian không cần thiết.) |
다혈질이다 |
Da-hyeol-jil-i-ta |
dễ nổi nóng, vội vàng |
그는 다혈질이라서 자주 화를 내고 급하게 행동한다. (Anh ấy dễ nổi nóng và hành động vội vàng.) |
멸시하다 |
Myeol-si-ha-ta |
sự khinh rẻ |
그 행동은 항상 다른 사람들을 멸시하는 것처럼 보인다. (Hành động của anh ấy luôn có vẻ khinh rẻ người khác.) |
덜렁거리다 |
Deol-leong-keo-li-da |
hay la cà |
그의 태도는 항상 덜렁거리고 무관심해 보인다. (Thái độ của anh ấy luôn hay la cà và thờ ơ.) |
도도하다 |
Do-do-ha-da |
kiêu căng |
그녀는 항상 도도하고 거만한 태도를 가지고 있다. (Cô ấy luôn có thái độ kiêu căng và tự cao.) |
막되다 |
Mak-tue-da |
hư hỏng, mất nết |
그의 행동은 항상 막되고 예의 없다. (Hành động của anh ấy luôn hư hỏng và thiếu tế nhị.) |
망설이다 |
Mang-seol-i-ta |
lưỡng lự, thiếu quyết đoán |
그는 결정을 내리기 전에 항상 망설이고 주저한다. (Anh ấy luôn lưỡng lự và thiếu quyết đoán trước khi đưa ra quyết định.) |
싫증을 잘 내다 |
Sil-jeung-ul jal nae-ta |
dễ phát chán |
그는 쉽게 싫증을 내고 지루해한다. (Anh ấy dễ phát chán và cảm thấy buồn tẻ.) |
얄밉다 |
Yal-mip-ta |
đáng ghét |
그 사람은 항상 얄밉고 귀찮은 행동을 한다. (Người đó luôn đáng ghét và có những hành động phiền toái.) |
심통이 사납다 |
Sim-thong-I sa-nap-ta |
ngạo mạn, kiêu kỳ |
그의 태도는 항상 심통이 사나워 보인다. (Thái độ của anh ấy luôn ngạo mạn và kiêu kỳ.) |
악마같은 |
Ak-ma-kath-eun |
hiểm độc |
그의 행동은 항상 악마같고 해로운 것처럼 보인다. (Hành động của anh ấy luôn có vẻ hiểm độc và gây hại.) |
악하다 |
Ak-ha-ta |
độc ác |
그는 악하고 잔인한 성격을 가지고 있다. (Anh ấy có tính cách độc ác và tàn nhẫn.) |
무뚝뚝하다 |
Mu-ttuk-ttuk-ha-ta |
thô lỗ, cục cằn |
그의 태도는 항상 무뚝뚝하고 무관심해 보인다. (Thái độ của anh ấy luôn thô lỗ và thờ ơ.) |
변덕스럽다 |
Byeon-deok-seu-reop-da |
hay thay đổi, thất thường |
그녀는 항상 변덕스럽고 예측할 수 없는 행동을 한다. (Cô ấy luôn hay thay đổi và có những hành động không thường.) |
성격이 약하다 |
Seong-kyeok-I yak-ha-ta |
tính cách yếu đuối |
그의 성격은 항상 약하고 둔감하다. (Tính cách của anh ấy luôn yếu đuối và không nhạy cảm.) |
소심하다 |
So-sim-ha-ta |
nhút nhát |
그는 항상 소심하고 자신감이 없는 편이다. (Anh ấy luôn nhút nhát và thiếu tự tin.) |
속이다 |
Sok-i-ta |
dối trá, lừa gạt |
그는 항상 사람들을 속이고 거짓말을 한다. (Anh ấy luôn dối trá và nói dối người khác.) |
성격이 급하다 |
Seong-kyeok keup-ha-ta |
nóng vội, cấp bách |
그의 성격은 항상 급하고 서두르는 경향이 있다. (Tính cách của anh ấy luôn nóng vội và hấp tấp.) |
부수적이다 |
Bu-su-jeok-i-ta |
bảo thủ |
그는 부수적인 성향을 가지고 있다. (Anh ấy có xu hướng bảo thủ.) |
성급하다 |
Seong-keup-ha-ta |
nóng tính |
그는 성급하게 결정을 내린다. (Anh ấy ra quyết định một cách nóng tính.) |
성나다 |
Seong-na-ta |
giận dữ |
그는 성나서 화를 냈다. (Anh ấy tức giận và tức giận.) |
부정적이다 |
Bu-jeong-jeok-i-ta |
khuynh hướng tiêu cực |
그의 태도는 항상 부정적이다. (Thái độ của anh ấy luôn có khuynh hướng tiêu cực.) |
사리를 꾀하다 |
Sa-ri-rul kkoe-ha-ta |
vụ lợi |
그는 사리를 꾀하는 행동을 한다. (Anh ấy có hành động vụ lợi.) |
불효하다 |
Bul-hyo-ha-ta |
bất hiếu |
그는 부모에 대해 불효한 아이이다. (Anh ấy là đứa con bất hiếu đối với cha mẹ.) |
비관적이다 |
Bi-koam-jeok-i-ta |
tính bi quan |
그는 항상 비관적인 태도를 갖고 있다. (Anh ấy luôn có thái độ bi quan.) |
독선적이다 |
Dol-deon-jeok-i-ta |
tính gia trưởng, độc đoán |
그는 독선적인 성격을 지니고 있다. (Anh ấy có tính cách gia trưởng và độc đoán.) |
두려움이 많다 |
Du-ryeo-um-I man-ta |
nhiều lo sợ |
그는 많은 두려움을 가지고 있다. (Anh ấy có nhiều nỗi sợ hãi.) |
마음이 차갑다 |
Ma-eum-I cha-kap-da |
lạnh lùng |
그의 마음은 항상 차가워 보인다. (Tâm hồn của anh ấy luôn lạnh lùng.) |
차갑다 |
Cha-kap-ta |
lạnh lùng (mang lại cảm giác khó gần) |
그는 사람들에게 차가워 보인다. (Anh ấy có vẻ lạnh lùng và khó gần.) |
어리석다 |
Eo-ri-seok-ta |
dại dột, ngu ngốc, ngu xuẩn |
그는 어리석은 결정을 내렸다. (Anh ấy đã đưa ra một quyết định ngu xuẩn.) |
얼렁뚱땅하다 |
Eol-reong-ettung-ttang-ha-ta |
cẩu thả |
그는 일을 얼렁뚱땅하게 처리한다. (Anh ấy xử lý công việc một cách cẩu thả.) |
열렬하다 |
Yeol-lyeol-ha-ta |
bốc đồng |
그는 열렬한 지지자들에게 둘러싸였다. (Anh ấy được bao quanh bởi những người ủng hộ bốc đồng.) |
오만하다 |
o-man-ha-ta |
kiêu ngạo |
그는 자신을 오만하게 보여준다. (Anh ấy tỏ ra kiêu ngạo với bản thân.) |
완고하다 |
Oan-ko-ha-ta |
cứng đầu, ngoan cố |
그는 완고한 성격을 가지고 있다. (Anh ấy có tính cách cứng đầu, ngoan cố.) |
욕심이 많다 |
Yok-sim-I man-ta |
tham lam |
그는 욕심이 많은 사람이다. (Anh ấy là người tham lam.) |
인색하다 |
In-saek-ha-ta |
keo kiệt |
그는 인색한 태도를 보인다. (Anh ấy có thái độ keo kiệt.) |
질투하다 |
Jil-thu-ha-ta |
ghen tuông, đố kị |
그는 나에게 질투하는 것 같다. (Anh ấy có vẻ ghen tuông và đố kị tôi.) |
부럽다 |
Bu-reop-ta |
ghen tị |
그의 성공을 보면 부럽다. (Khi nhìn thấy sự thành công của anh ấy, tôi cảm thấy ghen tị.) |
참지 못하다 |
Cham-ji mos-ha-ta |
thiếu kiên nhẫn |
그는 참지 못하고 화를 냈다. (Anh ấy không kiên nhẫn và tức giận.) |
촌스럽다 |
Chon-seu-reop-ta |
quê mùa |
그의 행동은 촌스럽다. (Hành động của anh ấy là quê mùa.) |
호기심이 많다 |
Ho-ki-sim-I man-ta |
hiếu kì, tò mò |
그는 호기심이 많은 사람이다. (Anh ấy là người hiếu kì.) |
타락하다 |
Tha-rak-ha-ta |
truỵ lạc |
그는 도덕적으로 타락했다. (Anh ấy đã truỵ lạc đạo đức.) |
폭력적이다 |
Phok-ryeok-jeok-i-ta |
bạo lực |
그는 폭력적인 행동을 보인다. (Anh ấy có hành vi bạo lực.) |
잔악하다 |
Jan-ak-ha-ta |
hung dữ, hung bạo |
그는 잔악한 살인범이다. (Anh ấy là một tên sát nhân hung dữ.) |
자만하다 |
Ja-man-ha-ta |
tự mãn, tự đắc |
그는 자만적인 태도를 가지고 있다. (Anh ấy có thái độ tự mãn.) |
이기적이다 |
In-ki-jeok-i-da |
ích kỷ |
그는 이기적인 성격을 가지고 있다. (Anh ấy có tính cách ích kỷ.) |
이상하다 |
i-sang-ha-ta |
lập dị, lạ lùng |
그의 행동은 이상하다. (Hành động của anh ấy lập dị, lạ lùng.) |
가끔씩 |
ga-kkeum-ssik |
hấp tấp |
가끔씩 제가 조급해지는 경향이 있지만, 저는 이러한 성격을 개선하기 위해 노력하고 있습니다. (Đôi khi tôi có xu hướng hấp tấp, nhưng tôi đang nỗ lực để cải thiện tính cách này.) |
3. Một số từ vựng tiếng Hàn về tính cách khác
Ngoài ra còn có một số từ vựng tiếng Hàn về tính cách khác thường gặp trong cuộc sống mà bạn cũng cần nắm vững sau đây:
Một số từ vựng tiếng Hàn về tính cách khác |
|||
Từ vựng tiếng Hàn về tính cách |
Phiên âm |
Nghĩa |
Ví dụ |
감성적이다 |
Kam-seong-jeok-i-da |
đa cảm, nhạy cảm |
그는 감성적인 사람이다. (Anh ấy là người đa cảm, nhạy cảm.) |
감동하다 |
Kam-dong-ha-da |
cảm động, dễ mủi lòng |
연설에 감동하다. (Tôi cảm động trước bài phát biểu.) |
예민하다 |
Ye-min-ha-ta |
nhạy cảm |
그는 예민한 성격을 가지고 있다. (Anh ấy có tính cách nhạy cảm.) |
걱정이 있다 |
Keok-jeong-i iss-da |
có nỗi lo |
그는 항상 걱정이 많다. (Anh ấy luôn có nỗi lo.) |
고민이 많다 |
Ko-min-I man-da |
lo lắng, nhiều suy nghĩ |
그는 고민이 많은 사람이다. (Anh ấy là người lo lắng, có nhiều suy nghĩ.) |
궁금하다 |
Kung-keum-ha-da |
tò mò |
나는 그 일에 대해 궁금하다. (Tôi tò mò về việc đó.) |
난처하다 |
Nan-cheo-ha-da |
lúng túng |
그 상황에서 나는 난처했다. (Tôi lúng túng trong tình huống đó.) |
엄하다 |
Eom-ha-ta |
nghiêm khắc |
그 선생님은 엄한 태도를 보인다. (Giáo viên đó có thái độ nghiêm khắc.) |
부끄럽다 |
Bu-kkeu-reop-ta |
ngại ngùng, thẹn thùng |
그는 자기 자신에 대해 부끄러움을 느낀다. (Anh ấy cảm thấy ngại ngùng về bản thân mình.) |
남성스럽다 |
Nam-seong-seu-reop-da |
nam tính, đàn ông |
그는 남성스러운 모습을 갖고 있다. (Anh ấy có diện mạo nam tính.) |
여성스럽다 |
Yeo-seong-seu-reop-ta |
nữ tính |
그녀는 여성스러운 매력을 가지고 있다. (Cô ấy có sức hấp dẫn nữ tính.) |
예술 감각이 있다 |
Ye-sul kam-kak-I iss-ta |
có tính nghệ thuật |
그는 예술 감각이 뛰어나다. (Anh ấy có tính nghệ thuật tốt.) |
낭만적이다 |
Nang-man-jeok-i-ta |
tính lãng mạn |
그는 낭만적인 성향을 가지고 있다. (Anh ấy có tính lãng mạn.) |
내향적이다 |
Nae-hyang-jeok-i-ta |
tính hướng nội |
그는 내향적인 성격을 가지고 있다. (Anh ta có tính cách hướng nội.) |
외향적이다 |
Ue-hyang-jeok-i-ta |
tính hướng ngoại |
그는 외향적인 성격을 가지고 있다. (Anh ta có tính cách hướng ngoại.) |
수줍다 |
Su-jup-ta |
rụt rè, e thẹn |
그는 낯을 가려 수줍게 웃었다. (Anh ấy cười rụt rè và e thẹn.) |
장난하다 |
Jang-nan-ha-ta |
đùa giỡn |
그들은 서로 장난을 치며 웃었다. (Họ đùa giỡn và cười với nhau.) |
쪽팔리다 |
Jjok-phal-li-ta |
ngượng ngùng |
그는 칭찬을 받아 쪽팔렸다. (Anh ấy ngượng ngùng khi nhận được lời khen.) |
창피하다 |
Chang-phi-ha-ta |
xấu hổ |
그는 자신의 실수로 인해 창피해했다. (Anh ấy cảm thấy xấu hổ vì sai lầm của mình.) |
II. Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn về tính cách
Không chỉ học từ vựng tiếng Hàn về tính cách, chúng mình hãy trau dồi thêm một số mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn về chủ đề tính cách để có thể ứng dụng trong cuộc sống nha!
Giao tiếp tiếng Hàn |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
당신의 성격에 대해 말해주세요. |
Tangsin-ui song-kyeog-e taehae malhaejuseyo. |
Bạn hãy nói về tính cách của bản thân. |
본인 성격을 어떻게 표현하시겠어요? |
Pon-in song-kyeog-eul otteoke pyohyeon hasikess-eoyo? |
Bạn hãy miêu tả tính cách của bản thân. (sắc thái câu trang trọng) |
당신의 성격은 어떠세요? |
Tangsin-ui song-gyeog-eun ottoseyo? |
Tính cách của bạn như thế nào? |
당신의 약점은 무엇입니까? |
Tangsin-ui yagjom-eun muos-imnikka? |
Điểm yếu của bạn là gì? |
당신의 장점은 무엇입니까? |
Tangsin-ui jangjom-eun muos-imnikka? |
Điểm mạnh của bạn là gì? |
당신은 어떤 사람입니까? |
Tangsin-eun otteon sazam-imnikka? |
Bạn là người như thế nào? |
저는 ~ (으)ㄴ 편입니다. |
Jeoneun ~ (eu)n pyeon-imnita. |
Tôi là người... |
친구들은 제가 ~다고 합니다. |
Chingudeul-eun jega ~dago habnida. |
Bạn bè nói rằng tôi là người... |
저는 상당히 ~입니다. |
Jeoneun sangdanghi ~ibnida. |
Tôi khá... |
저는 제 자신이 ~(으)면서도 ~다고 생각합니다. |
Jeoneun je jasin-i ~(eu)myeonseodo ~dago saeng-gaghabnida. |
Tôi nghĩ rằng tôi vừa...vừa... |
성격이 낙천적인 편이어서 큰 일이 있더라도 신경 쓰지 않아요. |
Song-kyeog-i nagcheonjeog-in pyeon-ieoso khun il-i it-tozato sinkyeong ssuji an-ayo. |
Tính cách của tôi lạc quan, cho nên tôi không quan tâm nếu có chuyện lớn xảy ra. |
III. Bài mẫu miêu tả tính cách bằng tiếng Hàn
Sau khi đã học hết các từ vựng tiếng Hàn về tính cách, bạn có thể luyện tập bằng cách tập viết các đoạn văn để áp dụng từ mới và ghi nhớ từ vựng tiếng Hàn về tính cách tốt hơn. Hãy tham khảo bài mẫu miêu tả tính cách dưới đây:
저는 개방적이고 활발한 성격을 가진 사람입니다. 새로운 경험에 대한 열정과 호기심이 있어서 항상 새로운 도전을 좋아합니다. 어려운 상황에서도 긍정적인 마인드로 문제를 해결하려고 노력합니다. 또한, 사람들과의 관계를 중요시하여 친절하고 협력적으로 행동하기를 좋아합니다. 또한 창의적이고 융통성이 있어 다양한 관점에서 문제를 바라보고 해결하는 능력도 갖추고 있습니다. 그러나 가끔씩 제가 조급해지는 경향이 있고, 이러한 성격을 개선하기 위해 노력하고 있습니다.
Dịch nghĩa:
Tôi là một người có tính cách cởi mở và năng động. Tôi luôn đầy đam mê và tò mò với những trải nghiệm mới, vì vậy tôi thích đối mặt với những thử thách mới. Ngay cả trong những tình huống khó khăn, tôi luôn cố gắng giải quyết vấn đề với tinh thần tích cực. Tôi coi trọng các mối quan hệ với mọi người xung quanh, luôn cư xử một cách tử tế và hợp tác. Ngoài ra, tôi cũng có khả năng sáng tạo và linh hoạt, có thể nhìn nhận giải quyết sự việc từ nhiều góc độ khác nhau. Tuy nhiên, đôi khi tôi có xu hướng hấp tấp và tôi đang cố gắng cải thiện tính cách này.
Vậy là PREP đã tổng hợp giúp bạn 130+ từ vựng tiếng Hàn về tính cách con người có phiên âm và ví dụ chi tiết rồi đó! Đây là những từ vựng tiếng Hàn về tính cách thông dụng nhất để miêu tả, hãy lưu lại và ghi chép đầy đủ vào vở để học luyện thi từ vựng tính cách tiếng Hàn thật hiệu quả nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!