Tìm kiếm bài viết học tập

155+ từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc có phiên âm chi tiết!

Nếu bạn đang có định hướng đi du học hay làm việc trong ngành may mặc, thời trang tại Hàn Quốc thì việc trau dồi từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc là vô cùng cần thiết. Trong bài viết hôm nay, PREP sẽ tổng hợp giúp bạn 155+ từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc về các lĩnh vực khác nhau nhé!

Nếu bạn đang có định hướng đi du học hay làm việc trong ngành may mặc, thời trang tại Hàn Quốc thì việc trau dồi từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc là vô cùng cần thiết. Trong bài viết hôm nay, PREP sẽ tổng hợp giúp bạn 155+ từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc về các lĩnh vực khác nhau nhé!

155+ từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc có phiên âm chi tiết!
155+ từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc có phiên âm chi tiết!

I. Từ vựng tiếng Hàn về máy móc và các thành phần trong sản phẩm may mặc

Đầu tiên, chúng ta cùng đến với bộ từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc về những loại máy móc và các thành phần, bộ phận trong sản phẩm nhé! 

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc: Máy móc

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc

Phiên âm

Nghĩa

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc: Máy móc

재단 (하다)

jae-dan (ha-da)

(Máy) cắt may

미싱(하다)

mi-sing (ha-da)

(Máy) may

미싱가마

mi-sing-ga-ma

Ổ máy

특종미싱

teuk-jong mi-sing

Loại máy chuyên dụng

연단기

yeon-dan-gi

Máy cắt đầu xà

재단판

jae-dan-pan

Bàn cắt

재단기

jae-dan-gi

Máy cắt

아이롱(하다)

a-i-rong (ha-da)

(Máy) là, ủi

미싱기

mi-sing-gi

Máy may

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc: Các thành phần, bộ phận trong sản phẩm

스타일

seu-ta-il

Mã hàng

품명

pum-myeong

Tên hàng

자재카드

ja-jae ka-deu

Bảng màu

품질보증택

pum-jil-bo-jeung-taek

Thẻ/mác kiểm định chất lượng

작업지시서

ja-geop-ji-si-seo

Các tài liệu và thông số kỹ thuật

밑단

mit-dan

Cái gấu áo/quần

몸판

mom-pang

Thân áo

앞판

a-pang

Thân trước

뒤판

dui-pang

Thân sau

에리(깃)

e-ri (git)

Cổ áo

소매

so-mae

Tay áo

긴소매 (긴판)

gin-so-mae (gin-pan)

Tay dài

반판

ban-pan

Tay ngắn

부소매 (칠부소매)

bu-so-mae (chil-bu-so-mae)

Tay lửng

주머니

ju-meo-ni

Túi

무가데

mu-ga-de

Đáp túi

가자리 주머니

ga-ja-ri ju-meo-ni

Túi giả

앞빕

ap-bip

Yếm trước

솔기

sol-gi

Đường nối

từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc, từ vựng tiếng Hàn ngành may mặc
155+ từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc

II. Từ vựng tiếng Hàn về các hình thức may sản phẩm

Tiếp theo, sau khi đã tìm hiểu về các công đoạn và máy móc, hãy cùng xem những từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc về hình thức may sản phẩm nha!

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc: Các hình thức may sản phẩm

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc

Phiên âm

Nghĩa

랍바

lap-ba

Đường chỉ

오바

o-ba

Vắt sổ

인타록고

in-ta-ro-kgo

Vắt sổ 5 chỉ

니혼오바

ni-hon o-ba

Vắt sổ 4 chỉ

삼봉오바

sam-bong o-ba

Vắt sổ 3 chỉ

두봉오바

du-bong o-ba

Vắt sổ 2 chỉ

본봉오바

bon-bong o-ba

Vắt sổ 1 chỉ

더블스티치

deo-beul-seu-ti-chi

Đường mí đôi (diễu)

레이스

re-i-seu

Đường viền

스티치

seu-ti-chi

Đường mí

자수

ja-su

Thêu

닛트

nit-teu

Mếch

핸트메드

han-teu-me-deu

May tay

인텔

in-tel

Mếch cạp

바이어스 심지

ba-i-eo-seu sim-ji

Mếch xéo canh

아사짐지

a-sa-jim-ji

Mếch vải

간도메

gan-do-me

Chặn bọ

스티치(2mm)

seu-ti-chi (2mm)

May mí

스티치(6mm)

seu-ti-chi (6mm)

May diễu

쌍침

ssang-chim

May 2 kim

본봉

bon-bong

May 1 kim

오바

o-ba

Máy vắt sổ

지누이

ji-nu-i

Chi ẩn

시접

si-jeop

Đường bờ may

캐어라벨

kaeeo-la-bel

Kiểu mác sườn

từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc, từ vựng tiếng Hàn ngành may mặc
155+ từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc

III. Từ vựng tiếng Hàn về tình trạng của vải

Tình trạng của vải trong quá trình chỉnh sửa cũng cần sử dụng các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc chính xác. Hãy tham khảo ngay nào!

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc: Tình trạng của vải

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc

Phiên âm

Nghĩa

나라시

na-ra-shi

Dải vải

배색

bae-saek

Loại vải phối

오무데

o-mu-de

Mặt phải của vải

우라

u-ra

Mặt trái của vải

데마끼

de-ma-kki

Quấn

늘리다

neul-ri-da

Kéo dài

줄어듬

ju-reo-deum

Thu hẹp

땀수가 일청지 않다

tam-su-ga il-cheong-ji anh-da

Mũi chỉ không đều

놓임새흐름

no-im-sae-heu-reum

Thẳng, phẳng

당기다

dang-gi-da

Căng

이세

i-se

Nhăn

뒤틀리다

dwit-ul-li-da

Bị vặn

보조개

bo-jo-gae

Lõm

반듯하다

ban-deut-ha-da

Phẳng

스판

seu-pan

Độ co giãn

비뜸

bi-tteum

Uốn cong

라운드

la-un-deu

Độ cong

삐 뚤하다

ppi ttul-ha-da

Bị lệch

우라까이

u-ra-kka-i

Ngược

이색

i-saek

Lệch màu

원단 불량

won-dan bul-lang

Vải lỗi, vải kém chất lượng

더럽다

deo-reop-da

Bẩn

색이 번지다

saek-i beon-ji-da

Phai màu

탈림

tal-lim

Xoắn, vặn

실이음

sil-i-eum

Khớp nối

주름

ju-reum

Gập, gấp

좌우대칭

jwa-u dae-ching

Đối xứng

찜빠

jjim-bba

Không đối xứng

벗겨지다

beot-gyeo-ji-da

Bị bồng

비치다

bi-chi-da

Bị ánh

스냅찌그러지다

seu-naep jji-geu-reo-ji-da

Bị vỡ (cúc)

스냅 헛둘다

seu-naep heot-dul-da

Bị xoay (cúc)

찢어지다

jji-jeo-ji-da

Rách

원단결

won-dan gyeol

Canh vải

실밥

sil-bap

Đầu chỉ còn lại

덴싱

den-sing

Rút sợi vải

사이즈

sa-i-jeu

Size

에리꼬임

e-ri-kko-im

Cổ vặn

에리울음

e-ri-u-leum

Cổ bùng

보자기

bo-ja-gi

Vải để bọc phía ngoài

từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc, từ vựng tiếng Hàn ngành may mặc
155+ từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc

IV. Từ vựng tiếng Hàn về các loại vải

Các loại vải cũng được phân chia cụ thể với nhiều từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc khác nhau trong bảng dưới đây:

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc: Các loại vải

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc

Phiên âm

Nghĩa

케시미아

ke-shi-mi-a

Lông cừu sạch

ul

Lông dê, cừu

레즌

le-jeun

Sợi nhân tạo

풀리에스텔

pul-li-e-seu-tel

Polyester

우라(노비도메테프)

u-ra (no-bi-do-me-te-peu)

Lớp lót

안감

an-gam

Vải lót

스왓끼

seu-wat-kki

Vải mẫu

실크

sil-keu

Lụa

겉감

geot-gam

Vải ngoài

myeon

Bông

난단

nan-dan

Miếng vải

사시

sa-si

Ghim chun

아웃포켓

a-ut-po-ket

Vải đáp tui

비죠

bi-jyo

Cá (nhám)

암골화

am-gol-hwa

Lông thú

패턴

pae-teon

Rắc dưỡng

합봉

hap-bong

Lớp lót dính chặt

수라쉬

su-ra-shwi

Lớp lót động

데님

de-den-im

Vải bò

메쉬

me-shi

Vải lưới

리넨

ri-nen

Vải lanh

캔버스

kaen-beo-seu

Vải hoa

모전

mo-jeon

Nỉ

서보리

seo-bo-ri

Vải bo

와샤

wa-sha

Đệm

원단

won-dan

Loại vải chính

V. Từ vựng tiếng Hàn về các loại cúc

Trong từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc, các thuật ngữ về từng loại cúc cũng cần sử dụng chính xác sau đây:

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc: Các loại cúc

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc

Phiên âm

Nghĩa

단추

dan-chu

Khuy, nút áo

단추를 끼우다

dan-chu-reul kkiu-da

Cái cài nút áo

스냅 버튼

seu-naep beo-teun

Cúc dập

Cúc bấm

스냅

seu-naep

Cúc tán

아일렛

a-i-ret

Ô rê

스페아 단추

seu-pe-a dan-chu

Cúc dự bị

단추를 달다

dan-chu-reul dal-da

Đơm nút áo

từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc, từ vựng tiếng Hàn ngành may mặc
155+ từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc

VI. Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc về các loại thước đo và vật liệu

Cuối cùng là một số từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc về các loại thước đo và những vật liệu khác được sử dụng trong quá trình may:

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc: Các loại thước đo và vật liệu khác

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc

Phiên âm

Nghĩa

곡자

gok-ja

Thước cong

직자

jik-ja

Thước thẳng

줄자

jul-ja

Thước dây

철자

cheol-ja

Thước sắt

그레딩자

geu-re-ding-ja

Thước lưới

암흘자

am-heul-ja

Thước vẽ vòng ngực

초자고

cho-ja-go

Phấn may

기화성자고

gi-hwa-seong-ja-go

Phấn bay màu

바안더

ba-an-deo

Chất kết dính

벨크로

bel-ku-ro

Nhám

3M테임

3M te-im

Dây phản quang

접벤트

jeop-ben-teu

Dây chun viền

망치

mang-chi

Búa

지퍼 상지

ji-peo sang-ji

Chốt chặn khóa

세바

se-ba

Ghim nối

스돕파

seu-dob-pa

Quả chặn

자재

ja-jae

Nguyên liệu

스카치테프

seu-ka chi-te-peu

Nhựa trong

마너킹

ma-neo-king

Manơ canh

바클

ba-keul

Cái kìm

리뱃

ri-baet

Đinh vít

탤컴파우더

tael-keom-pa

woo-deo

Phấn rôm

지퍼

ji-peo

Loại khóa kéo

니켄지퍼

ni-ken ji-peo

Loại khóa đóng

스테치사

seu-te-chi-sa

Loại chỉ diễu

양면테이프

yang-myeon te-i-peu

Loại mếch cuộn hai mặt

다데테이프

da-de-te-i-peu

Loại mếch cuộn thẳng

바이어스테이프

ba-i-eo-seu-te-i-peu

Loại mếch cuộn chéo

암흘테이프

am-heul-tei-peu

Loại mếch cuộn nách

매인라벨

me-in-la-bel

Loại mác chính

지누이도

ji-nu-i-do

Loại chỉ chắp

Bài viết trên đây là 155+ từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc thường gặp nhất mà PREP đã tổng hợp chi tiết cho bạn. Đồng thời, các từ vựng tiếng Hàn ngành may mặc đều có phiên âm cụ thể giúp bạn phát âm dễ dàng và ghi nhớ nhanh chóng. Hãy lưu lại ngay để trau dồi vốn từ vựng tiếng Hàn chủ đề may mặc và học luyện thi thật hiệu quả nhé! Chúc các bạn thành công!

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

bg contact
Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Download App StoreDownload Google Play
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI
Bộ Công ThươngsectigoDMCA.com Protection Status