Tìm kiếm bài viết học tập

Tổng hợp từ vựng C2 tiếng Anh cao cấp theo các chủ đề phổ biến

C2 là mức độ từ vựng cao cấp nhất trong bảng đánh giá năng lực tiếng Anh. Với các kỹ năng của kỳ thi IELTS, đặc biệt là Writing và Speaking, việc áp dụng từ vựng tiếng Anh C2 vào đúng ngữ cảnh sẽ giúp bạn nhanh chóng nâng band điểm. Dưới đây, PREP đã sưu tầm và tổng hợp từ vựng C2 tiếng Anh để giúp các bạn học tập, cùng tham khảo nhé!

Từ vựng tiếng Anh C2
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh C2 cao cấp nhất với các chủ đề phổ biến

I. Tổng hợp từ vựng C2 tiếng Anh theo chủ đề

Cùng PREP tìm hiểu chủ đề có số lượng từ vựng C2 tiếng Anh thông dụng bạn nhé!

1. Thế giới kinh doanh (The Business World)

Chủ đề đầu tiên chúng ta cùng tìm hiểu trong từ vựng tiếng Anh C2 chính là thế giới kinh doanh.

Thế giới kinh doanh (The Business World)

Conglomerate /kənˈɡlɒmərət/ (n)

Tập đoàn (một tập hợp lớn các công ty đa ngành hoạt động thuộc cùng một quản lý)

Mogul /ˈməʊɡəl/ (n)

Một người có quyền lực, giàu có

Consortium /kənˈsɔːtiəm/ (n)

Liên doanh (tập hợp các công ty hoặc tổ chức đồng ý hợp tác để đạt được mục tiêu chung)

Loophole /ˈluːphəʊl/ (n)

một lỗ hổng trong luật pháp, quy định mà cá nhân tận dụng để tránh những ràng buộc đã đưa ra

Delegation /ˌdɛlɪˈɡeɪʃən/ (n)

Đoàn đại biểu 

Indemnify /ɪnˈdɛmnɪfaɪ/ (v)

Bồi thường hoặc đền bù cho tổn thất, thiệt hại

Ascertain /ˌæsəˈteɪn/ (v)

Xác định, chắc chắn

Mandate /ˈmændeɪt/ (n)

Mệnh lệnh hoặc quy định chính thức từ một tổ chức, chính phủ

Unsolicited /ˌʌnsəˈlɪsɪtɪd/ (adj)

Không được yêu cầu

Margin /ˈmɑːdʒɪn/ (n)

Phần trăm giữa giá bán và chi phí sản xuất

Penetration /ˌpɛnɪˈtreɪʃən/ (n)

sự xâm nhập hoặc thâm nhập vào một vùng

Inventory /ˈɪnvəntri/ (n)

Hàng tồn kho 

Orientation /ˌɔːrɪɛnˈteɪʃən/ (n)

Định hướng

Purveyor /pəˈveɪər/ (n)

Người hay tổ chức cung cấp hoặc cung ứng một loại hàng hóa

Mitigate /ˈmɪtɪɡeɪt/ (v)

Làm giảm nhẹ, bớt tính nghiêm trọng 

Boycott /ˈbɔɪkɒt/ (v)

tẩy chay

Predatory /ˈprɛdətəri/ (adj)

Hung hãn, săn mồi

Nominal /ˈnɒmɪnəl/ (n)

đại diện/trên danh nghĩa

Meritocracy /ˌmɛrɪˈtɒkrəsi/ (n)

Xã hội công bằng dựa trên tài năng 

Mark-up /ˈmɑːrk ʌp/ (n)

Sự tăng giá hoặc phần trăm lợi nhuận 

Protectionism /prəˈtɛkʃənɪzəm/ (n)

Chủ nghĩa bảo hộ

Tranche /trɑːnʃ/ (n)

Một phần của công cụ tài chính

Ideologically /ˌaɪdɪəˈlɒdʒɪkli/ (adv)

Theo học thuyết 

Cut-throat business /ˈkʌt θrəʊt ˈbɪznɪs/ (n)

Một ngành công nghiệp hoạt động cạnh tranh khốc liệt

Punitive /ˈpjuːnɪtɪv/ (adj)

Nhằm trừng phạt

False bottom /fɔːls ˈbɒtəm/ (n)

điểm đáy (điểm thấp nhất)  của một cổ phiếu/hàng hoá mà một người đánh giá (không phải thực tế)

Nepotist /ˈnɛpətɪst/ (n)

Người hay áp dụng chính sách ưu ái gia đình, người thân trong việc tuyển dụng hoặc thăng tiến trong tổ chức, thường bỏ qua khả năng và năng lực

Junk bond /ʤʌŋk bɒnd/ (n)

Trái phiếu có mức độ rủi ro cao  

Precedent /ˈprɛsɪdənt/ (n)

tiền lệ

Cash flow /kæʃ fləʊ/ (n)

Dòng tiền

Capitulation /kəˌpɪtjʊˈleɪʃən/ (n)

Hành động đầu hàng hoặc chịu thua

Credit check /ˈkrɛdɪt ʧɛk/ (n)

Việc kiểm tra và đánh giá sự tin cậy và khả năng trả nợ của một cá nhân, kiểm tra tín dụng

Unilaterally /ˌjuːnɪˈlætərəli/ (adv)

Một cách đơn phương

Factory floor /ˈfæktəri flɔːr/ (n)

Khu vực trong một nhà máy hoặc xưởng sản xuất

Viability /ˌvaɪəˈbɪlɪti/ (n)

Khả năng tồn tại, phát triển 

Double-dip recession /ˈdʌbl dɪp rɪˈsɛʃən/ (n)

giai đoạn suy thoái liên tiếp

Insolvent /ɪnˈsɒlvənt/ (n)

Tình trạng không thể thanh toán nợ hoặc trả nợ

Corporate ladder /ˈkɔːpərət ˈlædər/ (n)

hệ thống các cấp bậc và cơ hội thăng tiến

Requisition /ˌrɛkwɪˈzɪʃən/ (n)

Hành động yêu cầu hoặc đòi hỏi một cái gì đó

Credit crunch /ˈkrɛdɪt krʌnʧ/ (n)

thắt chặt tín dụng (nguồn cung tiền mặt giảm ➞ việc vay tiền và truy cập vốn trở nên khó khăn) 

Repossessed property /ˌriːpəˈzɛst ˈprɒpəti/ (n)

Tài sản bị thu hồi lại từ một người vay nợ do không thanh toán nợ 

Cottage industry /ˈkɒtɪʤ ˈɪndəstri/ (n)

Mô hình kinh doanh cá nhân nhỏ

Inheritance /ɪnˈhɛrɪtəns/ (n): Tài sản thừa kế

2. Chính trị thế giới (The World of Politics)

Bổ sung cho mình những từ vựng tiếng Anh C2 chủ đề chính trị để dễ dàng đọc cũng như tìm hiểu tin tức của thế giới nhé!

Từ vựng tiếng anh c2
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh C2

Chính trị thế giới (The World of Politics)

Concede /kənˈsiːd/ (v)

Chấp nhận, thừa nhận hoặc đồng ý với một ý kiến

Cabinet reshuffle /ˈkæbɪnɪt ˈriːˌʃʌfəl/ (n)

Chuyển động lại nội các (quá trình thay đổi thành viên trong chính phủ hoặc nội các của một quốc gia)

Renege /rɪˈneɪɡ/ (v)

Không tuân thủ hoặc không thực hiện cam kết

Front runner /frʌnt ˈrʌnər/ (n)

Người dẫn đầu

Capture /ˈkæptʃər/ (v)

Bắt, chụp hoặc ghi lại hình ảnh, âm thanh 

Dark horse /dɑːrk hɔːrs/ (n)

người hay đội được đánh giá yếu

Convene /kənˈviːn/(v)

Tổ chức, triệu tập hoặc sắp xếp một cuộc họp

Exit poll /ˈɛksɪt pəʊl/ (n)

Khảo sát được tiến hành ngay sau khi cử tri bỏ phiếu nhưng trước khi kết quả chính thức được công bố

Heckle /ˈhɛkəl/ (v)

Chế giễu, phản đối hoặc không thân thiện với một diễn giả hoặc người diễn thuyết 

Hung parliament /hʌŋ ˈpɑːrləmənt/ (n)

không có một đảng nào có đa số tuyệt đối trong Quốc hội, làm cho việc thành lập một chính phủ ổn định trở nên khó khăn

Canvassing /ˈkænvəsɪŋ/ (v)

Thăm dò, điều tra hoặc tìm hiểu ý kiến trong một cuộc bầu cử hoặc chiến dịch chính trị

Diplomatic immunity /ˌdɪpləˈmætɪk ɪˈmjuːnɪti/ (n)

Miễn trách nhiệm ngoại giao (cho phép các nhà ngoại giao không bị truy tố hoặc trừng phạt trong quốc gia mà họ đang công tác)

Withdraw /wɪðˈdrɔː/ (v)

Rút lui hoặc rút khỏi một cuộc đua

Landslide victory /ˈlændslaɪd ˈvɪktəri/ (n)

Chiến thắng lớn, nổi bật trong cuộc bầu cử hoặc cuộc cạnh tranh

Ratify  /ˈrætɪfaɪ/ (v)

Phê chuẩn hoặc thông qua một hiệp định

Financial ombudsman /faɪˈnænʃəl ˈɒmbʊdzmən/ (n)

Người giám sát tài chính

Nominate /ˈnɒmɪneɪt/ (v)

Đề cử hoặc đề xuất một người cho một vị trí

Public-private partnership /ˈpʌblɪk ˈpraɪvɪt ˈpɑːrtnəʃɪp/ (n)

Đối tác công tư - Đây là một hình thức hợp tác giữa các tổ chức hoặc doanh nghiệp công và tư nhân

Pledge /plɛdʒ/ (v)

Hứa, cam kết hoặc đảm bảo một điều gì đó

Trade surplus /treɪd ˈsɜːrpləs/ (n)

Thặng dư thương mại - Đây là tình trạng khi giá trị hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu của một quốc gia vượt quá giá trị hàng hóa và dịch vụ nhập khẩu

Polarize /ˈpəʊləraɪz/ (v)

Gây chia rẽ hoặc tạo ra sự chống đối mạnh mẽ giữa hai hoặc nhiều phe phái

Fiscal year /ˈfɪskəl jɪər/ (n)

Năm tài chính - Đây là khoảng thời gian mà một tổ chức, một quốc gia hoặc một doanh nghiệp sử dụng để tính toán thu chi và báo cáo tài chính

Gambit /ˈɡæmbɪt/ (n)

Một động thái chiến lược hoặc một bước mở đầu trong một trò chơi hoặc tranh luận

Tertiary sector /ˈtɜːrʃəri ˈsɛktər/ (n)

Ngành thứ ba - Ngành thứ ba là một trong ba ngành kinh tế chính, bao gồm hoạt động cung cấp dịch vụ như thương mại, tài chính, du lịch, giáo dục, y tế và dịch vụ chuyên nghiệp khác

Catalyst /ˈkætəlɪst/ (n)

Chất xúc tác, nguyên tố hoặc sự kiện gây ra hoặc thúc đẩy một quá trình

National debt /ˈnæʃənəl dɛt/ (n)

Nợ công - Đây là số tiền mà một quốc gia đã vay để chi tiêu vượt quá thu nhập và nguồn tài nguyên của nó.

Whistle-stop /ˈwɪsəl stɒp/ (n)

Một điểm dừng ngắn của một cuộc hành trình

Free trade /friː treɪd/ (n)

Thương mại tự do - Đây là một hình thức thương mại mà các quốc gia loại bỏ hoặc giảm giới hạn về thuế quan, hạn chế xuất nhập khẩu và các rào cản khác đối với hàng hóa và dịch vụ

Gerrymandering /ˈdʒɛrɪˌmændərɪŋ/ (n)

Sự vạch lại biên giới của các khu vực bỏ phiếu hoặc lãnh thổ để ảnh hưởng đến kết quả bầu cử 

Excise duty /ˈɛksaɪz ˈdjuːti/ (n)

Thuế tiêu thụ - Đây là một loại thuế áp dụng lên hàng hóa và dịch vụ trong một quốc gia

Bureaucratic /ˌbjʊərəʊˈkrætɪk/ (adj)

Liên quan đến hệ thống quản lý công việc của các cơ quan chính phủ hoặc tổ chức

Attorney general /əˈtɜːrni ˈdʒɛnərəl/ (n)

Thanh tra chính phủ 

Bipartisan /ˌbaɪˈpɑːrtɪzən/ (n)

Liên quan đến sự hợp tác hoặc sự đồng thuận giữa hai phe chính trị 

Civil service /ˈsɪvəl ˈsɜːrvɪs/ (n)

Người công chức - Đây là nhóm những nhân viên làm việc cho chính phủ hoặc các cơ quan công quyền

Partisan /ˈpɑːrtɪzən/ (n)

Liên quan đến hoặc biểu thị sự ủng hộ mạnh mẽ cho một phe chính trị

Semi-state company /ˈsɛmi steɪt ˈkʌmpəni/ (n)

Công ty bán nhà nước - Đây là một loại công ty mà chính phủ hoặc các cơ quan công quyền sở hữu một phần vốn trong công ty đó

Appetite /ˈæpɪtaɪt/ (n)

Sự khao khát, sự thèm muốn hoặc nhu cầu về một thứ gì đó

Welfare state /ˈwɛlfɛər steɪt/ (n)

Nhà nước phúc lợi - Đây là một hệ thống xã hội trong đó chính phủ đảm bảo và cung cấp các dịch vụ cơ bản và trợ giúp cho người dân, như chăm sóc y tế, giáo dục, trợ cấp thất nghiệp, trợ cấp gia đình

3. Nơi làm việc (Employment)

Tìm kiếm việc làm hiện nay đang là vấn đề được bàn luận rất nhiều, và nếu bạn apply vào các công ty, tập đoàn thì chắc chắn bạn cần biết những từ vựng này. Hãy cùng PREP khám phá ngay bây giờ nhé!

Nơi làm việc (Employment)

Hiring policy /ˈhaɪərɪŋ ˈpɒlɪsi/ (n)

Chính sách tuyển dụng

Permanent /ˈpɜːrmənənt/ (adj)

Vĩnh viễn

Blue-collar worker /bluː ˈkɒlər ˈwɜːrkər/ (n)

Công nhân làm việc tay chân

Internship /ˈɪntɜːrnʃɪp/ (n)

Thực tập

Benefit in kind /ˈbɛnɪfɪt ɪn kaɪnd/ (n)

các phúc lợi và tiện ích mà một người lao động nhận được từ nhà tuyển dụng mà không phải là tiền mặt

Recession /rɪˈsɛʃən/ (n)

Suy thoái kinh tế

Unemployment benefit /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt ˈbɛnɪfɪt/ (n)

Trợ cấp thất nghiệp

Autocrat /ˈɔːtəkræt/ (n)

Người chuyên quyền

Employment tribunal /ɪmˈplɔɪmənt traɪˈbjuːnəl/ (n)

Tòa án lao động - Đây là một hệ thống pháp lý độc lập để giải quyết các tranh chấp lao động và sự việc pháp lý liên quan đến mối quan hệ lao động

Hierarchy /ˈhaɪərɑːrki/ (n)

Hệ thống bậc thang

Constructive dismissal /kənˈstrʌktɪv dɪsˈmɪsəl/ (n)

Đây là tình huống nhân viên bị ép phải nghỉ việc vì điều kiện làm việc không thể chấp nhận được hoặc không công bằng từ phía nhà tuyển dụng

Apprenticeship /əˈprɛntɪsʃɪp/ (n)

Học việc 

Social insurance /ˈsəʊʃəl ɪnˈʃʊərəns/ (n)

Bảo hiểm xã hội 

Profession /prəˈfɛʃən/ (n)

Nghề nghiệp

Glass ceiling /ɡlɑːs ˈsiːlɪŋ/ (n)

rào cản vô hình - là một thuật ngữ chỉ sự hạn chế về tiến cử và thăng tiến nghề nghiệp mà phụ nữ hoặc các nhóm thiểu số gặp phải trong một tổ chức

White-collar worker /waɪt ˈkɒlər ˈwɜːrkər/ (n)

Nhân viên văn phòng

Working conditions /ˈwɜːrkɪŋ kənˈdɪʃənz/ (n)

Điều kiện làm việc

Remuneration /rɪˌmjuːnəˈreɪʃən/ (n)

Tiền công

Performance appraisal /pərˈfɔːrməns əˈpreɪzəl/ (n)

Đánh giá hiệu suất làm việc của nhân viên

Threshold /ˈθrɛʃhoʊld/ (n)

Điểm bắt đầu

Shop steward /ʃɒp ˈstjuːərd/ (n)

Đại diện công đoàn cơ sở

Partner /ˈpɑːrtnər/ (n)

Đối tác

Salary freeze /ˈsæləri friːz/ (n)

Đóng băng lương - Đây là tình huống khi mức lương của nhân viên không được tăng cao hơn mức hiện tại trong một khoảng thời gian nhất định

Camaraderie /ˌkæməˈrɑːdəri/ (n)

Tình đồng đội 

Pay dispute /peɪ dɪˈspjuːt/ (n)

Tranh chấp về lương

Fringe benefit /frɪndʒ ˈbɛnɪfɪt/ (n)

Phúc lợi ngoài lương

Career prospects /kəˈrɪər ˈprɒspɛkts/ (n)

Triển vọng nghề nghiệp

Receivership /rɪˈsiːvərʃɪp/ (n)

Tình trạng quản lý tạm thời - Đây là một quá trình pháp lý khi một người được chỉ định là người quản lý tạm thời tài sản hoặc tài chính của một tổ chức hoặc doanh nghiệp.

Office politics /ˈɒfɪs ˈpɒlɪtɪks/ (n)

Chính trị văn phòng

Pseudonym /ˈsuːdənɪm/ (n)

Bút danh

Maternity leave /məˈtɜːrnɪti liːv/ (n)

Nghỉ thai sản

Plaintiff /ˈpleɪntɪf/ (n)

Nguyên đơn

Pay slip /peɪ slɪp/ (n)

Phiếu lương

Enforcement /ɪnˈfɔːrsmənt/ (n)

Thi hành - Đây là quá trình áp dụng và thực hiện một quyết định, phán quyết, luật lệ hoặc sự thỏa thuận pháp lý

Job specification /dʒɒb ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃən/ (n): Bản mô tả chi tiết công việc

4. Tội ác và Hình phạt (Crime and Punishment)

Bạn đã biết bao nhiêu từ vựng C2 về vấn đề tội phạm rồi? Cùng PREP tìm hiểu chi tiết trong bảng dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng anh c2
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh C2

Tội ác và Hình phạt (Crime and Punishment)

Abductor /æbˈdʌktər/ (n)

Người bắt cóc, kẻ bắt cóc

Subpoenae /səˈpiːnə/ (v)

Được trát quyết định đòi ra toà, trát đơn yêu cầu ra lệnh

Homicidal  /ˌhɒmɪˈsaɪdl/ (adj)

Liên quan đến giết người, gây chết người

Apprehend  /ˌæprɪˈhɛnd/ (v)

Bắt giữ, tóm gọn

Embezzle /ɪmˈbɛzl/ (v)

biển thủ

Incarcerate /ɪnˈkɑːrsəreɪt/ (v)

Giam cầm, Tống giam

Harassment /ˈhærəsmənt/ (n)

Quấy rối, gây phiền hà

Bail /beɪl/ (v)

Bảo lãnh để tạm thời được tự do

Money laundering /ˈmʌni ˈlɔːndərɪŋ/ (n)

Rửa tiền

Deport /dɪˈpɔːrt/ (v)

Trục xuất, lưu đày

Racketeering /ˌrækɪˈtɪərɪŋ/ (n)

phạm tội tổ chức hoặc hình sự liên quan đến tiền bẩn

Extradite /ˈɛkstrədaɪt/ (v)

Bị dẫn độ, bị bắt và chuyển giao (giữa các quốc gia)

Smuggler /ˈsmʌɡlər/ (n)

Kẻ buôn lậu, người vận chuyển hàng lậu

Inspect /ɪnˈspɛkt/ (v)

Kiểm tra, thanh tra, xem xét

Blackmail /ˈblækmeɪl/ (n)

hành động tống tiền hoặc đe dọa, uy hiếp để đạt được lợi ích cá nhân

Impose /ɪnˈspɛkt/ (v)

Áp đặt, đánh thuế

Stalk /stɔːk/ (v)

Theo dõi ai đó một cách bất hợp pháp trong thời gian dài, gây phiền toái và mang tính hăm dọa

Overturn /ˌoʊvərˈtɜːrn/ (v)

Lật đổ, hủy bỏ, đảo ngược

Petty criminal /ˈpɛti ˈkrɪmɪnəl/ (n)

Tội phạm ít nghiêm trọng

Dismiss /dɪsˈmɪs/ (v)

Sa thải, giải tán, bãi bỏ (trong một vụ kiện hoặc tố tụng)

Manslaughter /ˈmænˌslɔːtər/ (n)

Tội giết người không cố ý, tội ngộ sát

Affray /əˈfreɪ/ (n)

Cuộc ẩu đả, cuộc cãi lộn (ở nơi công cộng)

Vandalize /ˈvændəlaɪz/ (v)

Phá hoại, làm hỏng, phá phách

Abduct /æbˈdʌkt/ (v)

Bắt cóc

Hijacking /ˈhaɪˌdʒækɪŋ/ (n)

Cướp máy bay, cướp xe

Domestic violence /dəˈmɛstɪk ˈvaɪələns/ (n)

Bạo lực gia đình, bạo hành gia đình

Forge /fɔːrdʒ/ (v)

Giả mạo, làm giả

Assault /əˈsɔːlt/ (v)

Tấn công, hành hung, cướp đoạt

5. Tính cách con người (Character of People)

Mỗi người mỗi tính cách, mỗi người mỗi ngoại hình, nhưng nếu cứ dùng đi dùng lại các từ như “bad - xấu” hay “beautiful - đẹp” thì hẳn là rất nhàm chán đó. Vậy tại sao bạn không thử sử dụng các từ vựng tiếng Anh C2 dưới đây mà PREP đã tổng hợp lại?

Tính cách con người (Character of People)

Impetuous /ɪmˈpɛtʃuəs/ (adj)

Hấp tấp, thiếu suy nghĩ, hành động nhanh chóng mà không suy xét

Steadfast /ˈstɛdfæst/ (adj)

Kiên định, không dao động, không lay chuyển

Cynical /ˈsɪnɪkl/ (adj)

Hoài nghi, hoài nghi đến mức không tin tưởng người khác

Wilful /ˈwɪlfl/ (adj)

Tính hoang dại - thích làm điều mình muốn kể cả khi điều đó là sai

Gregarious /ɡrɪˈɡɛəriəs/ (adj)

Hòa đồng, thích giao tiếp và sinh hoạt với người khác

Stoic /ˈstoʊɪk/ (adj)

tính khắc kỷ - không phàn nàn hay thể hiện cảm xúc của bản thân khi trải qua nỗi đau hoặc rắc rối 

Belligerent /bəˈlɪdʒərənt/ (adj)

Hiếu chiến, thù địch, sẵn sàng chiến đấu

Vociferous /voʊˈsɪfərəs/ (adj)

Ồn ào, huyên náo, hùng hồn, với giọng lớn

Erudite /ˈɛrjəˌdaɪt/ (adj)

Uyên bác, hiểu biết rộng, có kiến thức sâu rộng

Wistful /ˈwɪstfl/ (adj)

Buồn rầu, tiếc nuối, tràn đầy niềm nhớ nhung

Indolent /ˈɪndələnt/ (adj)

Lười biếng, không muốn làm việc hay cố gắng

Scrupulous /ˈskruːpjələs/ (adj)

Cẩn thận, tỉ mỉ, tỉnh táo, có tinh thần công phu

Dogmatic /dɒɡˈmætɪk/ (adj)

Giáo điều, kiên quyết, không linh hoạt trong quan điểm hoặc niềm tin

Sanguine /ˈsæŋɡwɪn/ (adj)

Lạc quan, đầy hy vọng, mạnh mẽ

Affable /ˈæfəbl/ (adj)

Dễ gần, thân thiện, tử tế

Insolent /ˈɪnsələnt/ (adj)

Hỗn xược, trơ tráo, cả gan

Aloof /əˈluːf/ (adj)

Cách xa, không thân thiện, giữ khoảng cách với người khác

Mendacious /mɛnˈdeɪʃəs/ (adj)

gian dối

Benevolent /bəˈnɛvələnt/ (adj)

Từ thiện, nhân từ, tốt bụng

Mercurial /mərˈkjʊriəl/ (adj)

thay đổi thất thường và liên tục thay đổi

Capricious /kəˈprɪʃəs/ (adj)

Thất thường, thất thường, thay đổi thất thường, khó đoán

Irascibility /ɪˌræsəˈbɪlɪti/ (n)

Tính nóng nảy, hay cáu kỉnh

Eccentric /ɪkˈsɛntrɪk/ (adj)

Kỳ quặc, lập dị, khác thường

Pensive /ˈpɛnsɪv/ (adj)

trầm tư

Patriarch /ˈpeɪtriˌɑrk/ (n)

Bậc trượng phu, đàn ông đứng đầu gia đình hoặc nhóm

Pernicketiness (/pərˈnɪkɪtinəs/ n)

Khó tính, tỉ mỉ, hay quan trọng hoá

Partisan /ˈpɑːrtɪzæn/ (n)

Người theo phe, người ủng hộ một ý kiến, nhóm hoặc chính trị gia cụ thể

Recalcitrant /rɪˈkælsɪtrənt/ (n)

Ngoan cố, cứng đầu cứng cổ, hay cãi lại, chống lại

Denizen /ˈdɛnɪzən/ (n)

Cư dân, người sống ở một nơi cụ thể

Sanguine /ˈsæŋɡwɪn/ (adj)

Lạc quan, tin tưởng, hi vọng

Mercenary /ˈmɜrsəˌnɛri/ (n)

Lính đánh thuê, tay sai

Quixotic /kwɪkˈsɒtɪk/ (adj)

Mơ tưởng, không thực tế, theo đuổi những ý tưởng không khả thi

Luminary /ˈluːmɪnɛri/ (n)

Ngôi sao, người nổi tiếng, nhân vật có uy tín và ảnh hưởng

Self-righteous /ˌsɛlfˈraɪtʃəs/ (adj)

Kiêu ngạo, tự phụ, kiêu căng, luôn cho mình là đúng

Subordinate /səˈbɔrdɪnɪt/ (n)

Cấp dưới, người bị phụ thuộc, dưới quyền

Brazen /ˈbreɪzən/ (adj)

Tự tin, trơ tráo, không biết xấu hổ

Villain /ˈvɪlən/ (n)

Ác nhân, kẻ gian ác, người có hành vi xấu

Quarrelsome /ˈkwɒrəlsəm/ (adj)

Hay gây gổ, thích tranh cãi, hay cãi nhau

Proponent /prəˈpoʊnənt/ (n)

Người ủng hộ, người theo đuổi hoặc bênh vực một ý kiến hoặc mục tiêu

Truculence /ˈtrʌkjʊləns/ (n)

Tính hung ác, sẵn sàng gây gổ, hiếu chiến

Protagonist prəˈtæɡənɪst/ (n)

Nhân vật chính, nhân vật đóng vai trò quan trọng trong một câu chuyện hoặc tác phẩm

Meddlesome /ˈmɛdlsəm/ (adj)

Tọc mạch, hay can thiệp vào chuyện của người khác

Aristocrat /ˈærɪstəˌkræt/ (n)

Quý tộc, người thuộc tầng lớp quý tộc, giai cấp quý tộc

Clinging /ˈklɪŋɪŋ/ (n)

Tính bám chặt, không chịu buông bỏ, gắn bó mạnh mẽ

Vindictive /vɪnˈdɪktɪv/ (adj)

Ác ý

Remorse /rɪˈmɔrs/ (n)

Lương tâm, hối lỗi, sự hối hận

Audacity /ɔːˈdæsɪti/ (n): Táo bạo, sự mạo hiểm, sự trơ tráo

6. Nghèo đói và các vấn đề xã hội (Poverty and Social issues)

Nạn đói được xem là một trong những vấn đề xã hội nhức nhối. Bảng dưới đây PREP đã cung cấp cho bạn bảng từ vựng tiếng Anh C2 về chủ đề này, tham khảo ngay nhé!

Từ vựng tiếng anh c2
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh C2

Nghèo đói và các vấn đề xã hội (Poverty and Social issues)

Weather /ˈwɛðər/ (v)

Đã trải qua, vượt qua khó khăn

Domestic violence /dəˈmɛstɪk ˈvaɪələns/ (n)

Bạo lực trong gia đình

Cast /kæst/ (v)

Bỏ đi, loại bỏ, đánh rơi

Checkered history /ˈʧɛkərd ˈhɪstəri/ (n)

Quá khứ gồm cả những sự kiện tích cực và tiêu cực xen kẽ

Scrounge /skraʊndʒ/ (v)

Lùng sục, lấy cắp, tìm cách kiếm lấy

Emotional scar /ɪˈmoʊʃənl skɑr/ (n)

Vết sẹo tâm lý, tổn thương cảm xúc

Sponge /spʌndʒ/ (v)

ăn bám (lấy tiền, thức ăn, v.v. từ người khác, đặc biệt là để sống mà không cần làm việc)

Illicit drug /ɪˈlɪsɪt drʌɡ/ (n)

Ma túy bất hợp pháp, ma túy trái phép

Pilfer /ˈpɪlfər/ (v)

ăn cắp vặt 

Parental guidance /pəˈrɛntl ˈɡaɪdəns/ (n)

Sự hướng dẫn của cha mẹ, sự hướng dẫn từ phụ huynh

Illiteracy /ɪˈlɪtərəsi/ (n)

Không biết đọc, sự thiếu học thức.

Rough sleeping /rʌf ˈsliːpɪŋ/ (n)

Ngủ ngoài trời, sống không chỗ cư trú cố định

Innumeracy /ɪˈnuːmərəsi/ (n)

thiếu hiểu biết hoặc khả năng hiểu về con số/tính toán

Substance abuse /ˈsʌbstəns əˈbjuːs/ (n)

Lạm dụng chất gây nghiện/chất kích thích

Impoverished /ɪmˈpɑːvərɪʃt/ (adj)

Nghèo khó, thiếu thốn về kinh tế

People tracking /ˈpiːpl ˈtrækɪŋ/ (n)

Theo dõi ai đó

Emancipation /ɪˌmænsɪˈpeɪʃən/ (n)

Giải phóng, sự thoát khỏi sự áp bức, trói buộc

Black market /blæk ˈmɑːrkɪt/ (n)

Chợ đen

Privilege /ˈprɪvəlɪdʒ/ (n)

Đặc quyền

Asylum /əˈsaɪləm/ (n)

trại tị nạn

Preoccupy /priˈɑːkjəˌpaɪ/ (v)

Bận tâm, không tập trung

Cosmopolitan /ˌkɑzməˈpɑlɪtən/ (adj)

Đa văn hóa, khắp nơi trên thế giới

Intolerance /ɪnˈtɑːlərəns/ (n)

không khoan dung 

Surrogate /ˈsɜːrəɡət/ (n)

người được ủy thác

Unscrupulous /ʌnˈskruːpjələs/ (adj)

Vô đạo đức, không ngần ngại, không có nguyên tắc

Tangible /ˈtændʒəbl/ (adj)

Có thể chạm, có thể cảm nhận được, hữu hình

Extremism /ɪkˈstriːmɪzəm/ (n)

Chủ nghĩa cực đoan, sự cực đoan

Oppression /əˈprɛʃən/ (n)

Áp bức, sự đàn áp, sự áp đặt

Aspiration /ˌæspəˈreɪʃən/ (n)

Hoài bão, khát vọng, mục tiêu

Malnutrition /ˌmælˌnuːˈtrɪʃən/ (n)

Suy dinh dưỡng

Metropolis /məˈtrɑːpəlɪs/ (n)

Thành phố lớn, trung tâm đô thị

Deprivation /ˌdɛprɪˈveɪʃən/ (n)

Sự thiếu thốn

Sanitation /ˌsænɪˈteɪʃən/ (n)

Vệ sinh, sự đảm bảo vệ sinh

Deportation /ˌdiːpɔːrˈteɪʃən/ (n)

Sự trục xuất, sự đày đi, sự đuổi bỏ

Destitution /ˌdɛstɪˈtuːʃən/ (n)

Cùng cực, nghèo khổ, sự bần cùng

Repercussion /ˌrɛpərˈkʌʃən/ (n)

hệ quả

Sustenance /ˈsʌstənəns/ (n)

Kế sinh nhai, nguồn sống, sự nuôi dưỡng

Starvation /stɑːrˈveɪʃən/ (n)

Sự đói, sự thiếu ăn, sự chết đói

Inferiority /ɪnˌfɪəriˈɔːrɪti/ (n)

Sự thấp kém, sự tự ti, sự kém cỏi

Corruption /kəˈrʌpʃən/ (n)

Tham nhũng

Despotic /dɪˈspɒtɪk/ (adj)

Độc đoán, bạo ngược, chuyên quyền

Inequity /ɪnˈɛkwɪti/ (n)

bất bình đẳng

Ostensible  /ɒˈstɛnsɪbl/ (adj)

tỏ vẻ bề ngoài là (để che giấu sự thật)

Indigenous /ɪnˈdɪdʒɪnəs/ (adj)

Tính bản địa, bản xứ, dân tộc bản địa

Subservient /səbˈsɜːrvɪənt/ (adj)

Phục tùng, khúm núm, quỵ lu

Financial aid /faɪˈnænʃəl eɪd/ (n)

Viện trợ tài chính

Squalor /ˈskwɑːlər/ (n)

Nơi nghèo khổ, điều kiện sống tồi tàn, bẩn thỉu

Rebel fighter /ˈrɛbəl ˈfaɪtər/ (n)

Chiến binh nổi dậy

Disheartening /dɪsˈhɑːrtənɪŋ/ (adj)

Chán nản, làm mất lòng, làm mất can đảm

Religious zealot /rɪˈlɪdʒəs ˈzɛlət/ (n)

người cuồng tín

Indigence  /ˈɪndɪdʒəns/ (n)

Nghèo khó, cùng cực, sự bần cùng

Regime change /reɪˈʒiːm ʧeɪnʤ/ (n)

Thay đổi chế độ cai trị

Mortality /mɔːrˈtælɪti/ (n)

Tính chất tử vong, sự tử vong, sự chết

Racial tension /ˈreɪʃəl ˈtɛnʃən/ (n)

Mâu thuẫn chủng tộc, căng thẳng về vấn đề chủng tộc

Culture clash /ˈkʌlʧər klæʃ/ (n)

Sự xung đột văn hóa, sự xung đột giữa các giá trị văn hóa khác nhau

Physical infrastructure /ˈfɪzɪkl ˈɪnfrəˌstrʌkʧər/ (n)

Cơ sở hạ tầng vật chất

7. Thực phẩm, Du lịch và Ngày lễ (Food, Travel and Holidays)

Dưới đây, PREP mang đến cho bạn các từ vựng tiếng Anh C2 về chủ đề Food, Travel and Holiday, nhanh chóng nâng cấp bộ từ vựng của mình nhé!

Thực phẩm, Du lịch và Ngày lễ (Food, Travel and Holidays)

Quaint /kwɛɪnt/ (adj)

Lạ lùng, độc đáo, cổ kính

Salivary /ˈsælɪˌvɛri/ (adj)

Chảy nước miếng

Subtle /ˈsʌtəl/ (adj)

Tinh tế

Devour /dɪˈvaʊər/ (v)

Nuốt chửng, ăn ngấu nghiến

Elegant /ˈɛlɪɡənt/ (adj)

Thanh lịch, tao nhã, duyên dáng

Simmer /ˈsɪmər/ (v)

ninh nhỏ lửa, nước sôi lăn tăn

Garish /ˈɡɛrɪʃ/ (adj)

Lòe loẹt

Gorge /ɡɔrdʒ/ (v)

ăn ngấu nghiến

Boisterous /ˈbɔɪstərəs/ (adj)

ồn ào, huyên náo, náo nhiệt

Marinate /ˈmærɪneɪt/ (v)

Ướp, ngâm, làm ngấm gia vị

Somber /ˈsɑmbər/ (adj)

Lạnh lùng, u ám, trầm ảo

Munch /mʌnʧ/ (v)

Nhai chóp chép

Cramped /kræmpt/ (adj)

Chật chội, hẹp hòi, chật hẹp

Scrumptious /ˈskrʌmpʃəs/ (adj)

hảo hạng,ngon lành

Cluttered /ˈklʌtərd/ (adj)

Lộn xộn

Bountiful /ˈbaʊntɪfəl/ (adj)

Phong phú

Quirky /ˈkwɜrki/ (adj)

Kỳ quặc, lập dị, khác biệt

Tangy /ˈtæŋi/ (adj)

đậm vị

Picturesque /ˌpɪk.tʃərˈɛsk/ (adj)

đẹp như tranh

Delectable /dɪˈlɛktəbl/(adj)

Ngon miệng

Inconspicuous /ˌɪnkənˈspɪk.ju.əs/ (adj)

Không đáng chú ý, không nổi bật

Starchy /ˈstɑr.tʃi/ (adj)

chứa nhiều tinh bột

Gaudy /ˈɡɔdi/ (adj)

lòe loẹt

Soggy /ˈsɔɡi/ (adj)

Nhũn, ngấm nước, ướt đẫm.

Rowdy /ˈraʊdi/ (adj)

ồn ào, hỗn loạn, xô bồ

Curdle /ˈkɜrdl/ (v)

đông cục, đặc lại. 

Subdued /səbˈdjuːd/ (adj)

Dịu dàng (cho tính cách con người), không quá ồn ào/vừa phải (cho âm thanh hoặc âm thanh)

Putrid /ˈpjuːtrɪd/ (adj)

ôi thiu, thối rữa, hôi hám.

Offbeat /ˈɔfˌbiːt/ (adj)

Khác thường, lạ lùng

Satiate /ˈseɪʃiˌeɪt/ (v)

Thoả mãn, no căng

Assortment /əˈsɔrtmənt/ (n)

Sự phân loại, sự đa dạng

Amenity /əˈmɛnɪti/ (n)

Tiện nghi, dịch vụ tiện ích, cơ sở vật chất.

Accompaniment /əˈkʌmpənɪmənt/ (n)

Đồ ăn, thức uống đi kèm

Jaunt /dʒɔnt/ (n)

Cuộc đi tản bộ, cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn

Casserole /ˈkæsəroʊl/ (n)

Món hầm, món nướng, nồi hầm

Junket /ˈdʒʌŋkɪt/ (n)

Hành trình du lịch, chuyến đi giải trí

Connoisseur /ˌkɒnəˈsɜr/ (n)

Người sành điệu, người hiểu biết, người có óc thẩm mỹ

Keepsake /ˈkiːpseɪk/ (n)

Đồ lưu niệm, vật kỷ niệm

Culinary /ˈkʌlɪˌnɛri/ (n)

món ăn

Promenade /ˌprɒm.əˈnæd/ (n)

Lối đi dạo, đường đi bộ, công viên đi dạo

Eatery /ˈiːtəri/ (n)

quán ăn, nhà hàng

Sabbatical /səˈbætɪkəl/ (adj)

Nghỉ việc tạm thời, kỳ nghỉ học tập, nghỉ phép

Fusion /ˈfjuːʒən/ (n)

Sự kết hợp, sự hòa quyện, sự pha trộn

Hiatus /haɪˈeɪtəs/ (n)

khoảng trống, thời gian gián đoạn

Inedible /ɪˈnɛdɪbəl/ (adj)

Không ăn được

Regatta /rɪˈɡætə/(n)

đua thuyền

8. Những vấn đề người trẻ phải đối mặt (Issues Facing Young People)

Những vấn đề mà giới trẻ hiện nay đang đối mặt là gì? Đây là chủ dề thường xuyên xuất hiện trong bài IELTS Writing Task 2, và nếu như bạn không có nhiều từ vựng cho chủ đề này thì chắc chắn khó có thể đạt được band điểm mục tiêu. Dưới đây PREP đã gợi ý cho bạn những từ vựng cao cấp để bạn có thể ăn trọn điểm IELTS Writing Task 2!

Từ vựng tiếng anh c2
Tổng hợp từ vựng C2 tiếng Anh

Những vấn đề người trẻ phải đối mặt (Issues Facing Young People)

Conspicuous /kənˈspɪk.ju.əs/ (adj)

Dễ thấy, rõ ràng, nổi bật

Ostracize /ˈɑː.strə.saɪz/ (v)

xa lánh, tẩy chay, cô lập

Woes /woʊz/ (n)

Nỗi đau khổ, nỗi buồn, nỗi lo âu

Exclude /ɪkˈskluːd/(v)

loại trừ, không cho ai tham gia vào

Chasm /ˈkæz.əm/ (n)

Hố sâu, khe nứt, khoảng cách lớn.

Compromising /ˈkɒmprəˌmaɪzɪŋ/(adj)

Khoảng cách, có tính đối lập

Crisis /ˈkraɪ.sɪs/ (n)

Tình trạng khủng hoảng

Instill /ɪnˈstɪl/ (v)

ảnh hưởng đến cảm xúc, suy nghĩ của ai đó

Amok /əˈmʌk/ (adj)

Điên cuồng, điên loạn, mất kiểm soát

Exorbitant /ɪɡˈzɔːr.bɪ.tənt/ (n)

vượt quá giới hạn chấp nhận được

Inept /ɪˈnɛpt/ (adj)

Vụng về, không giỏi, không tài năng

Suburbia /səˈbɜːr.bi.ə/ (n)

Khu vực ngoại ô

Obstinate /ˈɒb.stɪ.nət/ (adj)

Bướng bỉnh, ngoan cố, cứng đầu

Revelation /ˌrɛv.əˈleɪ.ʃən/ (n)

điều bất ngờ được tiết lộ

Promiscuous /prəˈmɪs.kju.əs/ (adj)

Tùy tiện, vô định, không chọn lọc

Proportion /prəˈpɔːr.ʃən/ (n)

tỷ lệ phần trăm

Unrealistic /ˌʌn.rɪˈlɪs.tɪk/ (adj)

Không thực tế, không hợp lý, không thể hiện thực

Deposit /dɪˈpɒz.ɪt/ (n)

Khoản tiền đặt cọc

Pushy /ˈpʊʃ.i/ (adj)

tự đề cao

Arrear /əˈrɪr/ (n)

số tiền chưa thanh toán đúng hạn

Suicide /ˈsuː.ɪ.saɪd/ (v)

Tự tử

Foreclosure /fɔːrˈkloʊ.ʒər/ (n)

Tịch thu tài sản, sự mất quyền sở hữu vì không trả nợ

Virtual /ˈvɜr.tʃu.əl/ (adj)

Ảo

Repossession /ˌriː.pəˈzɛʃ.ən/ (n)

Sự lấy lại, sự tịch thu, sự chiếm đoạt trở lại

Antisocial /ˌæn.tiˈsoʊ.ʃəl/ (adj)

không muốn dành thời gian với người khác/có hại cho xã hội 

Plummet /ˈplʌm.ɪt/ (v)

Rơi tự do, lao xuống, giảm mạnh

Sedentary /ˈsɛd.ən.ter.i/ (adj)

Ít vận động, ngồi nhiều, ít di chuyển

Prudence /ˈpruː.dəns/ (n)

Sự thận trọng, sự cẩn trọng, sự khôn ngoan

Morbid /ˈmɔːr.bɪd/(adj)

Bệnh tật, ốm yếu, không lành mạnh

Calorie /ˈkæl.ə.ri/(n)

Calo, lượng năng lượng

9. Các vấn đề y tế và sức khỏe (Medical and Health issues)

Sức khỏe luôn là vấn đề được chúng ta quan tâm hơn bao giờ hết. Vậy bạn đã biết những từ vựng tiếng Anh C2 thuộc chủ đề này? Cùng PREP tham khảo trọn bộ từ vựng nâng cao của topic nhé!

Các vấn đề y tế và sức khỏe (Medical and Health issues)

Bipolar disorder /baɪˈpoʊ.lər dɪsˈɔːr.dər/ (n)

Rối loạn lưỡng cực, rối loạn cảm xúc kéo dài 

Congenital disorder /kənˈdʒɛn.ɪ.təl dɪsˈɔːr.dər/ (n)

Rối loạn bẩm sinh

Terminal illness /ˈtɜːr.mɪ.nəl ˈɪl.nəs/ (n)

Bệnh không thể chữa được.

Post- operative consultation /ˈpoʊst ˈɒp.ər.ətɪv ˌkɒn.səlˈteɪ.ʃən/ (n)

Tư vấn sau phẫu thuật

Critical condition /ˈkrɪt.ɪ.kəl kənˈdɪʃ.ən/ (n)

Tình trạng nguy kịch

Allergic reaction /əˈlɜːr.dʒɪk riˈæk.ʃən/ (n)

Phản ứng dị ứng

Surgical procedure /ˈsɜr.dʒɪ.kəl prəˈsiː.dʒər/ (n)

Quy trình phẫu thuật

Phlegm /flɛm/ (n)

Đờm, chất nhầy

Cardiac arrest /ˈkɑːr.di.æk əˈrɛst/ (n)

Ngừng tim, tim ngừng đập

Lethal /ˈliː.θəl/ (adj)

Gây chết người, gây tử vong, nguy hiểm đến tính mạng.

Digestive system /daɪˈdʒɛs.tɪv ˈsɪs.təm/ (n)

Hệ tiêu hóa

Prognosis /prɒɡˈnoʊ.sɪs/ (n)

Tiên lượng, dự đoán về tình hình phát triển bệnh

General anesthetic /ˈdʒɛn.ər.əl ˌæn.əsˈθɛt.ɪk/ (n)

Gây mê toàn thân

Clinical trial /ˈklɪn.ɪ.kəl traɪəl/ (n)

cuộc thử nghiệm trên người

Biological clock /ˌbaɪ.əˈlɒdʒ.ɪ.kəl klɒk/ (n)

Đồng hồ sinh học

Malignant tumor  /məˈlɪɡ.nənt ˈtjuː.mər/ (n)

U ác tính, khối u ác tính

Infectious disease /ɪnˈfɛk.ʃəs dɪˈziːz/ (n)

Bệnh truyền nhiễm

10. Ngành công nghiệp giải trí và phương tiện truyền thông đại chúng (The Entertainment industry and the Mass Media)

Mạng xã hội và ngành công nghiệp giải trí ngày càng phát triển. Để có thể bắt kịp xu hướng thì bạn cần cập nhật những tin tức và kiến thức hàng ngày. Dưới dây PREP đã giúp bạn sưu tầm những từ vựng tiếng Anh C2 cao cấp về lĩnh vực mạng xã hội và giải trí!

Ngành công nghiệp giải trí và phương tiện truyền thông đại chúng (The Entertainment industry and the Mass Media)

Ratings /ˈreɪ.tɪŋz/ (n)

Đánh giá, xếp hạng

Feature film /ˈfiː.tʃər fɪlm/ (n)

Phim dài, phim truyện

Demographics /ˌdɛm.əˈɡræf.ɪks/ (n)

số liệu thống kê dân số

Opening night /ˈoʊ.pən.ɪŋ naɪt/ (n)

Đêm khai mạc

viewers /ˈvjuː.ərz/ (n)

Người xem, khán giả

General release /ˈdʒɛn.ər.əl rɪˈliːs/ (n)

công chiếu rộng rãi

Penetrating /ˈpɛn.ɪ.trə.tɪŋ/ (adj)

Sâu sắc, thấu đáo

Movie premiere /ˈmuː.vi ˈprɛm.i.eɪr/ (n)

Buổi ra mắt phim

Subscription /səbˈskrɪp.ʃən/ (n)

 Đăng ký

Release date /rɪˈliːs deɪt/ (n)

ngày công chiếu

Merchandise /ˈmɜːr.tʃən.daɪs/ (n)

Hàng hóa, sản phẩm

Ensemble cast /ɑːnˈsɒm.bəl kæst/ (n)

Đội ngũ diễn viên

Circulation /ˌsɜːr.kjʊˈleɪ.ʃən/ (n)

Lưu thông, phân phối

Leading lady /ˈliː.dɪŋ ˈleɪ.di/ (n)

Nữ diễn viên chính

Soundbites /ˈsaʊnd.baɪts/ (n)

Đoạn âm thanh ngắn, đoạn nói ngắn

Critical reception /ˈkrɪt.ɪ.kəl rɪˈsɛp.ʃən/ (n)

đánh giá từ giới phê bình.

Anticlimactic /ˌæn.ti.klaɪˈmæktɪk/ (adj)

Điểm cao nhưng không như mong đợi

Enrapturing /ɪnˈræp.tʃər.ɪŋ/ (adj)

Quyến rũ, mê hoặc

Cliffhanger /ˈklɪfˌhæŋ.ər/ (n)

Kết thúc gây hồi hộp

Gripping /ˈɡrɪp.ɪŋ/ (adj)

Nắm chặt, gắn kết

Tearjerker /ˈtɪrˌdʒɜːr.kər/ (n)

Tác phẩm khiến người xem xúc động

Nail biting /neɪl ˈbaɪ.tɪŋ/ (adj)

Gây căng thẳng (căng thẳng đến mức gặm móng tay.)

Acclaim /əˈkleɪm/ (n)

Sự hoan nghênh, sự khen ngợi, sự ca tụng

Harrowing /ˈhær.oʊ.ɪŋ/ (adj)

Khốn khổ, đau đớn

Abysmal (adj)

Tệ hại, tồi tệ, rất tệ.

Enigmatic /ˌɛn.ɪɡˈmæt.ɪk/ (adj)

Bí ẩn, khó hiểu

Interweave /ˌɪn.tərˈwiːv/ (v)

Đan xen, liên kết với nhau

Intoxicating /ɪnˈtɒk.sɪ.keɪ.tɪŋ/ (adj)

Gây say đắm, gây nghiện

Compelling /kəmˈpɛl.ɪŋ/ (adj)

Thuyết phục

Visceral /ˈvɪs.ər.əl/ (adj)

Thuộc về cơ thể, thể xác

Consensus /kənˈsɛn.səs/ (n)

Sự đồng lòng, sự đồng thuận

Buoyant /ˈbɔɪ.ənt/ (adj)

Vui vẻ, lạc quan

Frenetic /frəˈnɛt.ɪk/ (adj)

Hỗn loạn, điên cuồng

Unapologetic /ˌʌn.əˌpɒl.əˈdʒɛt.ɪk/ (adj)

Không biết xin lỗi, không hối tiếc

Suspense /səˈspɛns/ (n)

Sự căng thẳng, sự hồi hộp

Pretentious /prɪˈtɛn.ʃəs/ (adj)

Ngạo mạn, khoa trương

Riveting /ˈrɪv.ɪ.tɪŋ/ (adj)

Mê hoặc, thu hút

Insipid /ɪnˈsɪp.ɪd/ (adj)

Nhạt nhẽo, không thú vị

Spellbinding /ˈspɛl.baɪn.dɪŋ/ (adj)

Tỏa ma thuật, quyến rũ

Wearisome /ˈwɪə.ri.səm/ (adj)

Mệt mỏi, nhàm chán

Enthralling /ɪnˈθrɔː.lɪŋ/ (adj)

Cuốn hút, quyến rũ

Absorbing /əbˈzɔːrb.ɪŋ/ (adj)

Hấp thụ, hấp dẫn

11. Các vấn đề về môi trường và thế giới tự nhiên (Environmental issues and the Natural World)

Cuối cùng, Environmental issues and the Natural World là chủ đề không thể thiếu trong series học từ vựng theo chủ đề. Cùng PREP khám phá ngay với lĩnh vực về môi trường và thế giới tự nhiên thuộc từ vựng C2 tiếng Anh nhé!

Các vấn đề về môi trường và thế giới tự nhiên (Environmental issues and the Natural World)

two-tiered society /ˌtuːˈtɪərd səˈsaɪ.ə.ti/ 

(n)

xã hội phân cấp hai tầng.

Innate /ɪˈneɪt/ (adj)

Bẩm sinh, tự nhiên, vốn có

resource-rich countries /ˈriː.sɔːrs rɪtʃ ˈkʌn.triz/ (n)

Các quốc gia giàu tài nguyên. 

Conscience /ˈkɒn.ʃəns/ (n)

Lương tâm, lương tri

blood diamond /blʌd ˈdaɪ.mənd/ (n)

Kim cương máu (kim cương khai thác từ vùng chiến tranh hoặc bất hợp pháp.)

Ecosystem /ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/ (n)

Hệ sinh thái, môi trường sinh thái

corrupt administration /kəˈrʌpt æd.mɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/ (n)

Các quan chức tham nhũng

Cultivation /ˌkʌl.tɪˈveɪ.ʃən/ (n)

Sự canh tác, sự trồng trọt

the general populace /ðə ˈdʒɛn.ər.əl ˈpɒp.jə.ləs/ (n)

Dân chúng, công chúng

Swathe /sweɪð/ (n)

vùng rộng lớn

carbon footprint /ˈkɑː.bən ˈfʊt.prɪnt/ (n)

Dấu chân carbon (lượng khí thải carbon gây ra bởi một cá nhân, tổ chức hoặc hoạt động.)

Deforestation /ˌdiːˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/ (n)

Sự phá rừng, sự tàn phá rừng

the greater good /ðə ˈɡreɪ.tər ɡʊd/ (n)

Lợi ích chung

Desertification /dɪˌzɜː.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ (n)

sa mạc hóa

tacit approval /ˈtæs.ɪt əˈpruː.vəl/ (n)

Sự chấp thuận không lời, sự ủng hộ ngầm.

Agrarian /əˈɡreə.ri.ən/ (adj)

Thuộc về nông nghiệp/nông thôn.

shady deal /ˈʃeɪ.di diːl/ (n)

Giao dịch gian lận, mờ ám

Arid /ˈær.ɪd/ (adj)

Khô cằn

irrevocable harm /ɪˈrɛv.ə.kə.bəl hɑːrm/ (n)

Tổn thương không thể bù đắp lại

Absorption /əbˈzɔːrp.ʃən/ (n)

Sự hấp thụ

confront /kənˈfrʌnt/ (v)

Đối diện, đối mặt

Conducive /kənˈdjuː.sɪv/ (v)

Có lợi, tạo điều kiện

Maximize /ˈmæk.sɪ.maɪz/ (v)

Tối đa hóa

Inhospitable /ɪnˈhɒs.pɪ.tə.bəl/ (adj)

Không thân thiện, không khách sáo

Fundamental /ˌfʌn.dəˈmɛn.təl/ (adj)

Cơ bản, căn bản, cốt lõi

Depletion /dɪˈpliː.ʃən/ (n)

Sự cạn kiệt, sự làm cạn kiệt

Essence /ˈɛs.əns/ (n)

Bản chất

Abundance /əˈbʌn.dəns/ (n)

Sự phong phú, sự dồi dào

Differentiate /ˌdɪf.ərˈɛn.ʃi.eɪt/ (v)

Phân biệt, phân định

Recognition /ˌrɛk.əɡˈnɪʃ.ən/ (n)

Sự công nhận, sự thừa nhận

Embarrass /ɪmˈbær.əs/ (v): làm ai đó xấu hổ, ngượng ngùng

II. Download PDF file sách học từ vựng tiếng Anh C2 hiệu quả

Ngoài việc ôn tập các từ vựng PREP cung cấp phía trên, bạn có thể tham khảo phần từ vựng tiếng Anh C2 dưới đây nhé! Ngoài việc cung cấp từ vựng, cuốn sách còn có rất nhiều dạng bài tập khác nhau để bạn có thể luyện tập mỗi ngày. Hãy download sách và học tập thật chăm chỉ nhé!

DOWNLOAD FILE SÁCH ENGLISH USAGE ADVANCED C2 PDF MIỄN PHÍ

III. Bài tập về từ vựng C2 tiếng Anh có đáp án

Để hiểu hơn về ý nghĩa và cách dùng của từ vựng tiếng Anh C2, hãy cùng PREP hoàn thành phần bài tập dưới đây bạn nhé!

1. Bài tập: Điền các từ vựng tiếng Anh C2 đã cho vào ô trống của câu thích hợp: 

Confronted, maximize, fundamental, essence, differentiate, recognition, embarrassed, depletion, essence, abundance

  1. Sarah was ________ by her colleagues about the mistakes she had made on the project, and she had to take responsibility for her actions.

  2. The company implemented a new strategy to  ________ their profits by optimizing their production processes and increasing sales.

  3. Learning basic arithmetic skills is  ________ to build a strong foundation in mathematics.

  4. The  ________ of a good novel lies in its ability to transport readers to different worlds and evoke deep emotions.

  5. The new smartphone model was designed with unique features to  ________ it from its competitors in the market.

  6. After years of hard work, Jane finally received  ________ for her contributions to the field of scientific research.

  7. John tripped and spilled his coffee in front of his colleagues, feeling  ________ by his clumsiness.

  8. The ________ of natural resources is a major concern for environmentalists.

  9. In her speech, she captured the ________ of what it means to be a true leader.

  10. There was an ________ of food at the festival, ensuring that no one went hungry.

2. Đáp án

  1. confronted 

  2. maximize

  3. fundamental

  4. essence

  5. differentiate

  1. recognition

  2. embarrassed

  3. depletion

  4. essence

  5. abundance

Hy vọng tất cả các từ vựng C2 tiếng Anh mà PREP cung cấp trên đây sẽ giúp bạn bổ sung vốn từ nhanh chóng, áp dụng vào giao tiếp hiệu quả cũng như đạt được điểm số cao trong các bài thi tiếng Anh. Chúc các bạn thành công!

 

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự