Tìm kiếm bài viết học tập
95+ từ vựng chủ đề phương tiện giao thông tiếng Anh (Transportation)
Transportation - một trong những chủ đề không chỉ xuất hiện thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày mà còn được đưa vào các bài thi thực chiến như IELTS, TOEIC, THPT Quốc gia. Vậy nên, bỏ túi từ vựng về phương tiện giao thông tiếng Anh sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp cũng như ẵm trọn điểm số thật cao. Vậy còn chần chừ gì nữa, tham khảo ngay kiến thức hữu ích được PREP biên soạn và tổng hợp trong bài viết dưới đây nhé!
- I. Từ vựng về phương tiện giao thông tiếng Anh
- II. Từ vựng về biển báo giao thông tiếng Anh
- III. Từ vựng về các loại đường trong tiếng Anh
- IV. Các từ vựng tiếng Anh về giao thông khác
- V. Một số idioms về phương tiện giao thông tiếng Anh
- VI. Cấu trúc hỏi về phương tiện giao thông tiếng Anh
- VII. Mẫu câu giao tiếp về giao thông tiếng Anh
- VIII. Bài tập từ vựng về phương tiện giao thông tiếng Anh có đáp án
I. Từ vựng về phương tiện giao thông tiếng Anh
Bạn biết tên bao nhiêu phương tiện giao thông đường bộ, đường thủy, đường hàng không bằng tiếng Anh? Tham khảo ngay phần nội dung dưới đây để trau dồi và bổ sung vốn từ vựng về chủ đề Transportation nhé!
1. Phương tiện giao thông đường bộ
Tổng hợp phương tiện giao thông tiếng Anh về đường bộ, cụ thể được PREP tổng hợp trong bảng dưới đây:
STT | Từ vựng về phương tiện giao thông tiếng Anh | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 |
Bicycle /ˈbaɪ.sə.kəl/ |
Xe đạp |
Linda and her husband go to work by bicycle/bike. Linda và chồng cô ấy đi làm bằng xe đạp. |
2 |
Bike /baɪk/ |
||
3 |
Motorcycle /ˈmoʊ.t̬ɚˌsaɪ.kəl/ |
Xe máy |
Alex jumped on his motorcycle/motorbike and raced off down the road. Alex nhảy lên xe máy của mình và phóng xuống đường. |
4 |
Motorbike /ˈmoʊ.t̬ɚ.baɪk/ |
||
5 |
Scooter /ˈskuː.t̬ɚ/ |
Xe tay ga |
My best friend wanted to ride around Hanoi on the back of a scooter. Người bạn thân nhất của tôi muốn đi vòng quanh Hà Nội trên một chiếc xe tay ga. |
6 |
Car /kɑːr/ |
Ô tô |
My brother doesn't have a car. Anh trai tôi không có xe hơi. |
7 |
Truck /trʌk/ |
Xe tải |
The Hanoi-Hai Phong Expressway was completely blocked by an overturned truck. Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng tắc nghẽn hoàn toàn do một chiếc xe tải bị lật. |
8 |
Bus /bʌs/ |
Xe buýt |
You should travel by bus if you want to see the sights. Bạn nên di chuyển bằng xe buýt nếu muốn ngắm cảnh. |
9 |
Taxi /ˈtæk.si/ |
Xe ta-xi |
Peter took a taxi from the stadium to the hotel. Peter bắt taxi từ sân vận động đến khách sạn. |
10 |
Train /treɪn/ |
Tàu |
Rachel took the train to Edinburgh. Rachel đi tàu đến Edinburgh. |
11 |
Van /væn/ |
Xe tải nhỏ |
There was a series of explosions and the van burst into flames. Có một loạt tiếng nổ và chiếc xe tải nhỏ bốc cháy. |
12 |
Tram /træm/ |
Tàu điện |
We go to the cinema in the center of the city by tram. Chúng tôi đi đến rạp chiếu phim ở trung tâm thành phố bằng tàu điện. |
13 |
Ambulance /ˈæm.bjə.ləns/ |
Xe cứu thương |
We were woken in the night by the wail of ambulance sirens. Chúng tôi bị đánh thức trong đêm bởi tiếng còi xe cứu thương. |
14 |
Fire truck /ˈfaɪr ˌtrʌk/ |
Xe cứu hỏa |
The value of this car when returning to Vietnam is about 1 million USD. Giá trị của chiếc xe này khi về Việt Nam vào khoảng 1 triệu USD. |
15 |
Police car /pəˈliːs ˌkɑːr/ |
Xe cảnh sát |
Three police cars just passed me. Ba chiếc xe cảnh sát vừa lướt qua tôi. |
Tham khảo thêm bài viết:
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về bộ phận xe máy đầy đủ, chính xác nhất
- Tổng hợp 30+ từ vựng tiếng Anh về các loại xe thông dụng nhất hiện nay!
2. Phương tiện giao thông đường thủy
Tổng hợp phương tiện giao thông tiếng Anh về đường thủy, cụ thể được PREP tổng hợp trong bảng dưới đây:
STT | Từ vựng về phương tiện giao thông tiếng Anh | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 |
Boat /bəʊt/ |
Thuyền |
My family will take a boat trip along the coast. Gia đình tôi sẽ đi thuyền dọc theo bờ biển. |
2 |
Ferry /ˈferi/ |
Phà |
Simon's parents caught the ferry to the Shetland Islands. Cha mẹ của Simon bắt chuyến phà đến quần đảo Shetland. |
3 |
Hovercraft /ˈhʌvərkræft/ |
Tàu di chuyển nhờ đệm không khí |
My brother and I traveled the ocean on a hovercraft. Anh trai tôi và tôi đi du lịch đại dương trên một tàu đệm khí. |
4 |
Speedboat /ˈspiːdbəʊt/ |
Tàu siêu tốc nhỏ |
I moved to Cat Ba island by speedboat. Tôi di chuyển ra đảo Cát Bà bằng tàu siêu tốc. |
5 |
Ship /ʃɪp/ |
Tàu thủy |
They boarded a ship that was sailing the next day. Họ lên một con tàu thủy đang ra khơi vào ngày hôm sau. |
6 |
Sailboat /ˈseɪl.boʊt/ |
Thuyền buồm |
Sailboats have been used in many fields of trade, war, fishing,... Thuyền buồm đã được sử dụng trong nhiều lĩnh vực thương mại, chiến tranh, đánh cá,... |
7 |
Cargo ship /ˈkɑːr.ɡoʊ ʃɪp/ |
Tàu chở hàng trên biển |
The cargo ship OOCL Spain has just docked at Gemalink port. Con tàu chở hàng OOCL Tây Ban Nha vừa cập cảng Gemalink. |
8 |
Cruise ship /ˈkruːz ˌʃɪp/ |
Tàu du lịch |
I stayed on a cruise ship and visited Ha Long Bay. Tôi ở trên một con tàu du lịch và thăm Vịnh Hạ Long. |
9 |
Rowing boat /ˈroʊ.ɪŋ ˌboʊt/ |
Thuyền có mái chèo |
I visited Trang An by rowing boat. Tôi thăm quan Tràng An bằng thuyền chèo. |
10 |
Canoe /kəˈnuː/ |
Xuồng |
Electric canoes are quite new products in Vietnam. Ca nô điện là sản phẩm còn khá mới ở Việt Nam. |
11 |
Yacht /jɑːt |
Du thuyền |
Andree spent three days adrift on his yacht. Andree đã trải qua ba ngày lênh đênh trên du thuyền của mình. |
12 |
Military ship /ˈmɪl.ə.ter.i ʃɪp/ |
Tàu quân sự |
My mother and I were watching a report on Vietnamese military ships on television. Tôi và mẹ đang xem phóng sự về tàu quân sự Việt Nam trên truyền hình. |
13 |
Submarine /ˈsʌb.mə.riːn/ |
Tàu ngầm |
The submarine surfaced a few miles off the coast. Chiếc tàu ngầm nổi lên cách bờ biển vài dặm. |
14 |
Research ship /rɪˈsɝːtʃ ʃɪp/ |
Tàu nghiên cứu |
The research ship Oparin is 75.5m long, with a tonnage of 2,441 tons. Tàu nghiên cứu Oparin dài 75,5m, trọng tải 2.441 tấn. |
15 |
Fishing boat /ˈfɪʃ.ɪŋ boʊt/ |
Thuyền đánh cá |
Two fishing boats and 27 crew members were arrested for illegal fishing. Hai tàu cá cùng 27 thuyền viên bị bắt vì đánh bắt trái phép. |
16 |
Tanker /ˈtæŋ.kɚ/ |
Tàu chở dầu |
They are watching a tanker coming into the harbor. Họ đang theo dõi một tàu chở dầu đi vào bến cảng. |
17 |
Motorboat /ˈmoʊ.t̬ɚ.boʊt/ |
Thuyền máy |
Motorboats are a means of water transport. Thuyền máy là phương tiện giao thông đường thủy. |
3. Phương tiện giao thông đường hàng không
Tổng hợp phương tiện giao thông tiếng Anh về đường hàng không, cụ thể được PREP tổng hợp trong bảng dưới đây:
STT | Từ vựng về phương tiện giao thông tiếng Anh | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 |
Airplane /ˈer.pleɪn/ |
Máy bay |
She has her own private airplane. Cô ấy có máy bay riêng. |
2 |
Propeller plane /prəˈpel.ɚ pleɪn/ |
Máy bay động cơ cánh quạt |
On the other side was a propeller plane designed by the Soviet Union. Bên kia là máy bay cánh quạt do Liên Xô thiết kế. |
3 |
Helicopter /ˈhel.əˌkɑːp.tɚ/ |
Trực thăng |
The injured were ferried to the hospital by helicopter. Những người bị thương đã được đưa tới bệnh viện bằng trực thăng. |
4 |
Hot-air balloon /hɑːtˈer bəˌluːn/ |
Khinh khí cầu |
We toured Tanzania by hot air balloon. Chúng tôi tham quan Tanzania bằng khinh khí cầu. |
5 |
Glider /ˈɡlaɪ.dɚ/ |
Tàu lượn |
He flew his glider over the valley. Anh lái chiếc tàu lượn của mình trên thung lũng. |
6 |
Jet /dʒet/ |
Máy bay phản lực |
We flew to New York by jet. Chúng tôi bay đến New York bằng máy bay phản lực. |
II. Từ vựng về biển báo giao thông tiếng Anh
Ngoài các từ vựng về phương tiện giao thông tiếng Anh phía trên, hãy tham khảo bảng từ về một số biển báo giao thông dưới đây. Nhanh chóng thuộc lòng những kiến thức này nhé!
STT | Từ vựng về biển báo giao thông tiếng Anh | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 | Danger sign | Biển báo nguy hiểm |
Danger signs are triangular in shape. Biển báo nguy hiểm có hình tam giác. |
2 | Warning sign | Biển báo cảnh báo |
I see warning signs in the road construction area. Tôi thấy có biển cảnh báo ở khu vực đường đang thi công. |
3 | Prohibitive sign | Biển báo cấm |
When you see a prohibition sign on the road, you are not allowed to violate it. Khi thấy trên đường có biển cấm thì không được vi phạm. |
4 | Informative sign | Biển báo chỉ dẫn |
When driving on the highway, I often look at informative signs. Khi lái xe trên đường cao tốc, tôi thường nhìn vào các biển báo chỉ dẫn. |
5 | Stop sign | Biển báo dừng |
I stopped my motorbike when I saw the stop sign. Tôi dừng xe máy khi nhìn thấy biển báo dừng. |
6 | Yield sign | Biển báo nhường đường |
There are many yield signs on the streets of Hanoi. Có rất nhiều biển báo nhường đường trên đường phố Hà Nội. |
7 | One-way sign | Biển báo đường một chiều |
I don't see a one-way street sign on Hang Cot Street. Tôi không thấy biển báo đường một chiều trên đường Hàng Cót. |
8 | Speed limit sign | Biển báo giới hạn tốc độ |
Nam did not pay attention to the speed limit signs. Nam không chú ý biển báo giới hạn tốc độ. |
9 | No parking sign | Biển báo cấm đỗ xe |
Did you see the no parking sign? Bạn có nhìn thấy biển cấm đỗ xe không? |
10 | No standing sign | Biển báo cấm dừng |
I often get confused between a stop sign and a no-parking sign. Tôi thường bị nhầm lẫn giữa biển báo cấm dừng và biển báo cấm đỗ xe. |
11 | No U-turn sign | Biển báo cấm quay đầu |
Anna, that's a no U-turn sign, pay attention! Anna, đó là biển báo cấm quay đầu, chú ý! |
12 | No left turn sign | Biển báo cấm rẽ trái |
I saw a no-left turn sign on the opposite road. Tôi nhìn thấy biển báo cấm rẽ trái ở đường đối diện. |
13 | No right turn sign | Biển báo cấm rẽ phải |
Why do you still turn right when you see the no-right turn sign? Tại sao thấy biển báo cấm rẽ phải mà bạn vẫn rẽ phải? |
14 | School zone sign | Biển báo khu vực trường học |
In front of my school gate is a school zone sign. Trước cổng trường tôi có biển báo khu vực trường học. |
15 | Pedestrian crossing sign | Biển báo vạch qua đường dành cho người đi bộ |
Pedestrian crossing signs should be placed in front of school gates. Biển báo dành cho người đi bộ qua đường nên được đặt trước cổng trường học. |
16 | Bike lane sign | Biển báo làn đường dành cho xe đạp |
When there is a sign for a bicycle lane, motorbikes are not allowed to enter. Khi có biển báo làn đường dành cho xe đạp thì xe máy không được đi vào. |
17 | Construction zone sign | Biển báo khu vực thi công |
I see some construction zone signs around this road. Tôi thấy một số biển báo khu vực thi công xung quanh con đường này. |
18 | Railroad crossing sign | Biển báo giao nhau với đường sắt |
Did you see the railroad crossing sign? Bạn có nhìn thấy biển báo giao nhau với đường sắt không? |
19 | Animal crossing sign | Biển báo khu vực có động vật hoang dã qua đường |
In Tay Nguyen, there are many animal crossing signs. Ở Tây Nguyên, có rất nhiều biển báo khu vực có động vật hoang dã qua đường. |
20 | Slippery road sign | Biển báo đường trơn |
When driving in bad weather, you should pay attention to slippery road signs. Khi lái xe trong thời tiết xấu, bạn nên chú ý đến các dấu hiệu đường trơn trượt. |
21 | Low bridge sign | Biển báo cầu thấp |
I just saw a low bridge sign. Tôi chỉ thấy một dấu hiệu cây cầu thấp. |
22 | Yield to oncoming traffic sign | Biển báo nhường đường cho xe ngược chiều |
Pay attention yield to oncoming traffic signs when you are going uphill. Hãy chú ý các biển báo nhường đường cho xe ngược chiều khi bạn đang đi lên dốc. |
23 | Dangerous curve sign | Biển báo đường cong nguy hiểm |
When driving on the pass, my dad always looks out for dangerous curve signs. Khi chạy xe trên đèo, bố tôi luôn để ý các biển báo khúc cua nguy hiểm. |
III. Từ vựng về các loại đường trong tiếng Anh
Ngoài các phương tiện giao thông tiếng Anh thì đại lộ, cao tốc và các con đường khác được gọi tên là gì? Cùng PREP tham khảo từ vựng về đường đi trong bài viết dưới đây bạn nhé!
STT | Từ vựng về các loại đường trong tiếng Anh | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 |
Road /roʊd/ |
Đường |
Be careful when you cross a main road. Hãy cẩn thận khi bạn băng qua một con đường chính. |
2 |
Street /striːt/ |
Đường phố |
Make sure you look both ways when you cross the street. Hãy chắc chắn rằng bạn nhìn cả hai phía khi băng qua đường. |
3 |
Avenue /ˈæv.ə.nuː/ |
Đại lộ |
We walked down a broad avenue lined with trees. Chúng tôi đi bộ xuống một đại lộ rộng với những hàng cây. |
4 |
Boulevard /ˈbʊl.ə.vɑːrd/ |
||
5 |
Highway /ˈhaɪ.weɪ/ |
Đường cao tốc |
The highway connects New York and Philadelphia. Đường cao tốc nối New York và Philadelphia. |
6 |
Trunk road /ˈtrʌŋk ˌroʊd/ |
Đường quốc lộ |
We went from Hanoi to Nghe An by the trunk road. Chúng tôi đi từ Hà Nội vào Nghệ An bằng quốc lộ. |
7 |
Dual carriageway /ˌduː.əl ˈker.ɪdʒ.weɪ/ |
Đường cao tốc hai chiều |
Vietnam has a lot of dual carriageways. Việt Nam có rất nhiều cao tốc hai chiều. |
8 |
Ring road /ˈrɪŋ ˌroʊd/ |
Đường vành đai |
We got stuck in traffic on the ring road. Chúng tôi bị kẹt xe trên đường vành đai. |
9 |
Bypass /ˈbaɪ.pæs/ |
Đường tránh |
The bypass of Highway 20, passing through Bao Loc, appeared with many cracks on the road surface. Tuyến tránh Quốc lộ 20 đoạn qua Bảo Lộc xuất hiện nhiều vết nứt trên mặt đường. |
10 |
Country road /ˈkʌn.tri roʊd/ |
Đường nông thôn |
What is the specified width of country roads? Chiều rộng quy định của đường nông thôn là bao nhiêu? |
11 |
City road /ˈsɪt̬.i roʊd/ |
Đường phố trong thành phố |
I like to travel on the Hanoi city road every autumn. Tôi thích rong ruổi trên con đường thành phố Hà Nội mỗi mùa thu. |
12 |
Residential road /ˌrez.əˈden.ʃəl roʊd/ |
Đường dân sinh |
My father honked his car horn loudly while driving on a residential road.. Bố tôi bấm còi xe inh ỏi khi lái xe trên đường dân sinh. |
13 |
Commercial road /kəˈmɝː.ʃəl roʊd/ |
Đường thương mại |
The Silk Road was the most extensive system of commercial roads in the ancient world. Con đường tơ lụa là hệ thống đường thương mại rộng lớn nhất trong thế giới cổ đại. |
14 |
Footpath /ˈfʊt.pæθ/ |
Đường dành cho người đi bộ |
I don't see a footpath in this area. Tôi không thấy lối đi bộ trong khu vực này. |
15 |
Cycle path /ˈsaɪ.kəl pæθ/ |
Đường dành cho xe đạp |
I saw an old man riding a broken bicycle on the bike path. Tôi nhìn thấy một ông già đi xe đạp bị hỏng trên đường dành cho xe đạp. |
IV. Các từ vựng tiếng Anh về giao thông khác
Học các từ vựng về phương tiện giao thông tiếng Anh là chưa đủ, bỏ túi thêm một số từ khác dưới đây để giao tiếp hiệu quả khi gặp chủ đề Transportation nhé!
STT | Từ vựng | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 |
Traffic /ˈtræf.ɪk/ |
Giao thông |
I got stuck in traffic for several hours. Tôi bị kẹt xe trong vài giờ. |
2 |
Vehicle /ˈviː.ə.kəl/ |
Phương tiện |
Tractors are farm vehicles. Máy kéo là phương tiện công nông. |
3 |
Transportation /ˌtræn.spɚˈteɪ.ʃən/ |
Phương tiện giao thông |
It's an ecologically friendly means of transportation. Đó là một phương tiện giao thông thân thiện với môi trường. |
4 |
Roadside /ˈroʊd.saɪd/ |
Lề đường |
We stopped at a roadside café for lunch. Chúng tôi dừng lại ở một quán cà phê lề đường để ăn trưa. |
5 |
Driving license /ˈdraɪ.vɪŋ ˌlaɪ.səns/ |
Bằng lái xe |
I'm afraid your driving license is invalid in Eastern Europe. Tôi e rằng giấy phép lái xe của bạn không hợp lệ ở Đông Âu. |
6 |
Traffic light /ˈtræf.ɪk ˌlaɪt/ |
Đèn giao thông |
The traffic lights turned green as we approached the junction. Đèn giao thông chuyển sang màu xanh khi chúng tôi đến gần ngã ba. |
7 |
Traffic jam /ˈtræf.ɪk ˌdʒæm/ |
Tắc nghẽn giao thông |
I was stuck in a traffic jam for an hour yesterday. Tôi đã bị kẹt xe trong một giờ ngày hôm qua. |
8 |
Transport system /ˈtræn.spɔːrt ˈsɪs.təm/ |
Hệ thống giao thông |
The intelligent traffic system is set up to support the management, control, operation, operation, and maintenance on highway sections. Hệ thống giao thông thông minh được thiết lập để hỗ trợ công tác quản lý, điều khiển, vận hành, khai thác và bảo trì trên các đoạn tuyến đường cao tốc. |
9 |
Accident /ˈæk.sə.dənt/ |
Tai nạn |
He was killed in an automobile accident at the age of 47. Anh ấy đã chết trong một vụ tai nạn ô tô ở tuổi 47. |
10 |
Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/ |
Trạm xăng |
The gas station near my house is open 24 hours a day. Trạm xăng gần nhà tôi mở cửa 24/24. |
V. Một số idioms về phương tiện giao thông tiếng Anh
Ngoài những từ vựng về phương tiện giao thông tiếng Anh được nhắc đến ở trên, bạn hãy bỏ túi thêm một số thành ngữ hay dưới đây để vận dụng vào giao tiếp hàng ngày cũng như bài thi IELTS Speaking nhé. Cụ thể:
Idiom | Ý nghĩa | Ví dụ |
To hit the road | Rời khỏi nơi nào đó hoặc bắt đầu một chuyến/khởi hành |
I'd love to stay longer but I must be hitting the road. Tôi muốn ở lại lâu hơn nhưng tôi phải rời khỏi để bắt đầu một chuyến đi. |
Drive someone up the wall | Khiến ai đó vô cùng tức giận |
My flatmate is driving me up the wall. Bạn cùng phòng khiến tôi vô cùng tức giận. |
Drive someone around the bend | Làm ai cảm thấy nhàm chán, buồn bực |
Staying at home all day was driving him around the bend. Ở nhà cả ngày khiến anh ấy cảm thấy buồn bực. |
To be in the same boat | Ở trong cùng tình cảnh khó khăn với ai |
She's always complaining that she doesn't have enough money, but we're all in the same boat. Cô ấy luôn phàn nàn rằng cô ấy không có đủ tiền, nhưng tất cả chúng ta đều đang cùng trong tình cảnh khó khăn. |
Train of thought | Dòng suy nghĩ, mạch suy nghĩ |
The phone interrupted my train of thought. Điện thoại làm gián đoạn dòng suy nghĩ của tôi. |
That ship has sailed | Một cơ hội nào đó đã qua đi, ai đó đã bỏ lỡ cơ hội để làm điều gì đó |
I've thought about going back to college but I feel like that ship has sailed. Tôi đã nghĩ đến việc quay trở lại trường đại học nhưng tôi cảm thấy như cơ hội đã đi qua. |
I’ll cross that bridge when I come to it | Đến lúc đó rồi tính |
I don't know how we'll pay the bills if you quit your job, but we'll cross that bridge when we come to it. Tôi không biết chúng ta sẽ thanh toán các hóa đơn như thế nào nếu bạn nghỉ việc, nhưng đến lúc đó rồi tính. |
To rock the boat | Làm mọi người tức giận, không hài lòng |
Don't rock the boat until the negotiations are finished. Đừng làm mọi người không hài lòng cho đến khi các cuộc đàm phán kết thúc. |
Jump on the bandwagon | Chạy theo xu hướng để hưởng lợi |
Many farms are jumping on the bandwagon and advertising organically grown food. Nhiều trang trại chạy theo xu hướng để hưởng lợi và quảng cáo thực phẩm được trồng hữu cơ. |
Reinvent the wheel | Làm điều người khác đã làm rồi |
We don't need to reinvent the wheel, we just need to hire someone who already knows how to make the system work. Chúng tôi không cần làm điều người khác đã làm rồi, chúng tôi chỉ cần thuê một người đã biết cách làm cho hệ thống hoạt động. |
VI. Cấu trúc hỏi về phương tiện giao thông tiếng Anh
Có nhiều cách để chúng ta hỏi và trả lời về phương tiện giao thông tiếng Anh. Tuy nhiên, dưới đây PREP đã tổng hợp mẫu câu cơ bản cũng như thông dụng nhất. Hãy áp dụng công thức này để giao tiếp khi gặp chủ đề Transportation bạn nhé. Cấu trúc:
Câu hỏi: How do/does + S + V + Địa danh?
Trả lời: S + V + Địa danh + by + phương tiện giao thông
Lưu ý: Bạn chỉ cần trả lời đơn giản như By bus/taxi/car,… khi được hỏi về các phương tiện giao thông tiếng Anh. Tuy nhiên, khi trả lời đầy đủ cả câu có đầu có cuối thì sẽ mang tính lịch sự và tôn trọng đối phương hơn. Tham khảo các ví dụ hỏi đáp về phương tiện giao thông tiếng Anh dưới đây:
- How do you go to school? - I go to school by bus. (Bạn đi đến trường học bằng phương tiện gì? Tôi đi đến trường học bằng xe bus.)
- How does Lan go to work? - Lan goes to work by car. (Lan đi làm bằng phương tiện nào? - Lan đi làm bằng ô tô.)
VII. Mẫu câu giao tiếp về giao thông tiếng Anh
Khi tham gia giao thông chúng ta gặp phải rất nhiều tình huống không thể lường trước được. Vậy nên, ngoài việc thuộc lòng các từ vựng về phương tiện giao thông thì không thể bỏ qua một số mẫu câu giao tiếp dưới đây bạn nhé!
1. Mẫu hội thoại khi đi phương tiện công cộng
Nhân vật | Hội thoại tiếng Anh | Ý nghĩa |
Nga | So, what kind of transportation do you want to choose? | Vậy, anh muốn chọn loại phương tiện nào để di chuyển? |
Trung | Going by high-speed train is not a bad idea. | Đi bằng tàu cao tốc trên cao không phải là một ý tưởng tồi. |
Nga | It is peak hour now. Don't you think it will be overcrowded? | Hiện là giờ cao điểm đó, anh không nghĩ rằng tàu cao tốc trên cao sẽ rất đông người sao? |
Trung | I don't think so. The high-speed train has many carriages, every 10 minutes there is a train. | Tôi không nghĩ vậy. Tàu cao tốc có nhiều toa, cứ 10 phút lại có một chuyến. |
Nga | Ok. That sounds fine, too. So how can we catch the high-speed train? | Được thôi. Nghe cũng ổn đó. Vậy làm thế nào chúng ta bắt được xe buýt đây? |
Trung | Let’s go to the high-speed train station over there. And we can take a look at the high-speed train schedule, too. | Cùng đi đến ga tàu cao tốc trên cao ở đằng kia đi. Và sau đó chúng ta cũng có thể xem qua lịch tàu cao tốc trên cao nữa. |
Nga | OK, I hope that we can get to the zoo on time! | Được rồi, mong là chúng ta có thể đến sở thú đúng giờ! |
2. Mẫu hội thoại hỏi đường
Nhân vật | Hội thoại tiếng Anh | Ý nghĩa |
Liên | Excuse me! Do you know how to get to this stadium? | Làm phiền bạn chút! Bạn có biết làm thế nào để đến sân vận động này không? |
Nam | Yes, I do. How do you want to get there? By car or by foot! | Vâng, tôi biết. Bạn muốn đến đó bằng cách nào? Đi xe ô tô hay đi bộ? |
Liên | I go by car. Could you show me how, please? | Tôi đi bằng ô tô. Bạn vui lòng chỉ đường đi giúp tôi nhé không? |
Nam | Yes, of course. You go straight this way. Then turn left when you meet the KFC restaurant. Just keep going directly and the stadium will be at the end of the road. | Tất nhiên rồi. Bạn đi thẳng lối này. Sau đó rẽ trái khi gặp nhà hàng KFC. Chỉ cần tiếp tục đi thẳng và sân vận động sẽ ở cuối con đường. |
Liên | Thank you so much for your help! Have a nice day! | Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã giúp đỡ! Chúc một ngày tốt lành! |
3. Mẫu hội thoại về tai nạn giao thông
Nhân vật | Hội thoại tiếng Anh | Ý nghĩa |
Ánh | Have you heard about the accident they talked about on the TV last night? | Cậu đã nghe về vụ tai nạn được nói đến trên tivi tối qua chưa? |
Quang | No, I haven’t. What happened? | Tớ chưa nghe. Có chuyện gì xảy ra vậy? |
Ánh |
A boy was hit by a speeding motorbike. The motorbike went out of control and then hit a power pole. |
Một cậu bé đã bị một chiếc xe máy chạy quá tốc độ đâm vào. Chiếc xe sau đó mất kiểm soát rồi tông vào một cây cột điện. |
Quang | That sounds terrible. Were there any injuries? | Nghe thật khủng khiếp. Có xảy ra thương tích gì không? |
Ánh | Luckily, everyone was fine. There were no injuries recorded, both for a boy and the driver. | May mắn thay, mọi người đều ổn. Không có thương tích nào được ghi nhận, cả cậu bé và người lái xe máy. |
Quang |
That’s so lucky. But do you think people today are getting more and more careless? There have been so many accidents this year. |
Thật là may mắn. Nhưng bạn có nghĩ rằng con người ngày nay càng ngày càng bất cẩn không? Có rất nhiều vụ tai nạn đã xảy ra trong năm nay. |
Ánh | Yes, that’s true. I hope that people can be more responsible when taking part in traffic. | Đúng vậy. Tớ mong rằng mọi người có thể có trách nhiệm hơn khi tham gia giao thông. |
VIII. Bài tập từ vựng về phương tiện giao thông tiếng Anh có đáp án
Thực hành ngay một số bài tập dưới đây để nắm vững từ vựng về các phương tiện giao thông tiếng Anh bạn nhé!
1. Bài tập
Bài 1: Nối từ vựng về phương tiện giao thông tiếng Anh với ảnh tương ứng.
1 - Bus | A. |
2 - Train | B. |
3 - Ferry | C. |
4 - Canoe | D. |
5 - Airplane | E. |
6 - Helicopter | F. |
Bài 2: Chọn idiom về phương tiện giao thông tiếng Anh đúng nhất để điền vào các câu dưới đây:
1. I sang in the bath and…………………………….
|
2. I lost my…………………………….when you interrupted me.
|
3. We’ll…………………………….as soon as the bus driver arrives.
|
4. None of us has any money, so we’re………………………….
|
5. I said I didn't want to…………………………….in any way.
|
6. Some of these ideas are worth pursuing, but there is no need to reinvent the wheel.
|
2. Đáp án
- Bài 1: 1 - E; 2 - C; 3 - B; 4 - A; 5 - F; 6 - D
- Bài 2: 1 - A; 2 - B; 3 - A; 4 - B; D - D; 6 - C
Trên đây là tổng hợp một số từ vựng về phương tiện giao thông tiếng Anh đầy đủ nhất. Thuộc lòng các từ vựng thuộc chủ đề Transportation để giao tiếp hiệu quả và chinh phục được điểm số thật cao trong các bài thi thực chiến sắp tới như IELTS, TOEIC, THPT Quốc gia, VSTEP bạn nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!