Tìm kiếm bài viết học tập
Các từ vựng về số đo tiếng Trung thông dụng
Bạn đã biết cách nói số đo tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP bật mí chi tiết và tích lũy cho mình những từ vựng thông dụng nhé!

I. Từ vựng về số đo tiếng Trung thông dụng
Từ vựng tiếng Trung chủ đề số đo khá đa dạng và phong phú. Dưới đây là danh sách các từ vựng về số đo tiếng Trung thông dụng mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
STT |
Từ vựng về số đo tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
尺码 |
chǐmǎ |
số đo; cỡ; khổ (mũ, giày dép) |
2 |
S码 |
S mǎ |
Size S |
3 |
M码 |
M mǎ |
Size M |
4 |
L码 |
L mǎ |
Size L |
5 |
均码 |
jūnmǎ |
Freesize |
6 |
衣长 |
yì cháng |
Chiều dài áo |
7 |
裤长 |
kù cháng |
Chiều dài quần |
8 |
胸围 |
xiōngwéi |
Vòng ngực |
9 |
腰围 |
yāowéi |
Vòng eo |
10 |
臀围 |
tún wéi |
Vòng mông |
11 |
大腿围 |
dàtuǐ wéi |
Vòng đùi |
12 |
脚口/ 裤口 |
jiǎo kǒu/ kù kǒu |
Độ rộng ống quần |
13 |
肩宽 |
jiān kuān |
Chiều rộng vai |
14 |
前裆 |
qián dāng |
Đáy trước |
15 |
后裆 |
hòu dāng |
Đáy sau |
16 |
适合身高 |
shìhé shēngāo |
Chiều cao thích hợp |
17 |
适合体重 |
Shìhé tǐzhòng |
Cân nặng thích hợp |
18 |
颜色分类 |
yánsè fēnlèi |
Phân loại màu sắc |
19 |
材质 |
cáizhì |
Chất liệu |
20 |
厚薄 |
hòubáo |
Độ dày |
21 |
款式 |
kuǎnshì |
Kiểu dáng |
22 |
风格 |
fēnggé |
Phong cách |
23 |
服装版型 |
fúzhuāng bǎn xíng |
Loại hình quần áo |
24 |
宽松 |
kuānsōng |
Form rộng |
25 |
修身 |
xiūshēn |
Form ôm |
26 |
合身 |
héshēn |
Form vừa người |
27 |
弹力 |
tánlì |
Co giãn |
28 |
无弹 |
wú tán |
Không giãn |
29 |
微弹 |
wēi tán |
Giãn ít |
30 |
柔软 |
róuruǎn |
Độ mềm |
31 |
软 |
ruǎn |
Mềm |
32 |
硬 |
yìng |
Cứng |
II. Các mẫu câu thông dụng về số đo tiếng Trung
Bạn đã biết cách nói số đo quần áo trong tiếng Trung chưa? Dưới đây là một số mẫu câu thông dụng có liên quan đến số đo tiếng Trung mà PREP chia sẻ dưới đây.
STT |
Mẫu câu liên quan đến số đo tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
你的身高是多少? |
Nǐ de shēngāo shì duōshao? |
Chiều cao của bạn là bao nhiêu? |
2 |
我身高175厘米。 |
Wǒ shēngāo 175 límǐ. |
Chiều cao của tôi là 175 cm. |
3 |
你多重? |
Nǐ duō zhòng? |
Bạn nặng bao nhiêu? |
4 |
我体重70公斤。 |
Wǒ tǐzhòng 70 gōngjīn. |
Cân nặng của tôi là 70 kg. |
5 |
你的腰围是多少? |
Nǐ de yāowéi shì duōshao? |
Vòng eo của bạn là bao nhiêu? |
6 |
我的腰围是65厘米。 |
Wǒ de yāowéi shì 65 límǐ. |
Vòng eo của tôi là 65 cm. |
7 |
你穿什么尺码的衣服? |
Nǐ chuān shénme chǐmǎ de yīfu? |
Bạn mặc kích cỡ quần áo nào? |
8 |
我穿M号。 |
Wǒ chuān M hào. |
Tôi mặc cỡ M. |
9 |
这件衣服适合我的身材吗? |
Zhè jiàn yīfu shìhé wǒ de shēncái ma? |
Chiếc áo này có phù hợp với dáng người của tôi không? |
10 |
我觉得这个尺码有点紧。 |
Wǒ juéde zhège chǐmǎ yǒudiǎn jǐn. |
Tôi thấy kích cỡ này hơi chật một chút. |
11 |
我的臀围是90厘米。 |
Wǒ de tún wéi shì 90 límǐ. |
Vòng mông của tôi là 90 cm. |
12 |
我通常穿L号。 |
Wǒ tōngcháng chuān L hào. |
Tôi thường mặc cỡ L. |
13 |
这件衣服的尺码偏小。 |
Zhè jiàn yīfu de chǐmǎ piān xiǎo. |
Kích cỡ của chiếc áo này hơi nhỏ. |
14 |
我试穿了M号,正好合适。 |
Wǒ shì chuānle M hào, zhènghǎo héshì. |
Tôi đã thử cỡ M, vừa vặn hoàn hảo. |
15 |
我觉得这个尺码太紧。 |
Wǒ juéde zhège chǐmǎ tài jǐn. |
Tôi thấy kích cỡ này quá chật. |

III. Hội thoại hỏi đáp về số đo tiếng Trung
Sau khi đã nắm được các từ vựng tiếng Trung về số đo quần áo, bạn có thể vận dụng vào hội thoại giao tiếp để có thể nâng cao kỹ năng nói của mình. Dưới đây là một số đoạn hội thoại hỏi đáp về số đo trong tiếng Trung mà PREP muốn chia sẻ cho bạn:
Hội thoại hỏi đáp số đo tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
|
|
|
|
|
|

Tham khảo thêm bài viết:
-
Từ vựng về đơn vị đo lường tiếng Trung
Trên đây là danh sách các từ vựng về số đo tiếng Trung mà PREP muốn bật mí đến bạn. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học và nâng cao từ vựng Hán ngữ.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.