Tìm kiếm bài viết học tập
Tổng hợp các từ vựng phim ảnh tiếng Trung thông dụng
Ngành công nghiệp phim ảnh đang cực kỳ phát triển tại các quốc gia trên thế giới. Ở bài viết này, PREP sẽ chia sẻ tất tần tật các từ vựng phim ảnh tiếng Trung thông dụng nhất. Hãy theo dõi và lưu lại kiến thức hữu ích này nhé!
I. Từ vựng phim ảnh tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề phim ảnh cực kỳ đa dạng. Hãy cùng PREP lưu ngay bộ từ vựng phim ảnh tiếng Trung thường dùng nhất dưới đây nhé!
1. Các loại phim
Bạn đã biết cách gọi tên các thể loại phim tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa, bạn hãy tham khảo bảng từ vựng phim ảnh tiếng Trung - tên các thể loại phim phổ biến mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
STT |
Từ vựng phim ảnh tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
黑白影片 |
hēibái yǐngpiàn |
Phim đen trắng |
2 |
深景影片 |
shēn jǐng yǐngpiàn |
Phim viễn tưởng |
3 |
侦探片 |
zhēntàn piàn |
Phim trinh thám |
4 |
全景影片 |
quánjǐng yǐngpiàn |
Phim toàn cảnh |
5 |
新闻片 |
xīnwén piàn |
Phim thời sự |
6 |
太空探险片 |
tàikōng tànxiǎn piān |
Phim thám hiểm vũ trụ |
7 |
灾难片 |
zāinàn piàn |
Phim tai nạn |
8 |
旅游纪录片 |
lǚyóu jìlùpiàn |
Phim tài liệu du lịch |
9 |
战争纪录片 |
zhànzhēng jìlùpiàn |
Phim tài liệu chiến tranh |
10 |
纪录片 |
jìlùpiàn |
Phim tài liệu |
11 |
加片 |
jiā piàn |
Phim phụ |
12 |
艺术影片 |
yìshù yǐngpiàn |
Phim nghệ thuật |
13 |
系列短片 |
xìliè duǎnpiàn |
Phim ngắn nhiều tập |
14 |
电影短片 |
diànyǐng duǎnpiàn |
Phim ngắn |
15 |
彩色电影 |
cǎi sè diànyǐng |
Phim màu |
16 |
宽银幕影片 |
kuān yínmù yǐngpiàn |
Phim màn ảnh rộng |
17 |
历史影片 |
lìshǐ yǐngpiàn |
Phim lịch sử |
18 |
宽银幕立体声电影 |
kuān yínmù lìtǐshēng diànyǐng |
Phim lập thể màn ảnh rộng |
19 |
惊险恐怖片 |
jīngxiǎn kǒngbù piàn |
Phim kinh dị |
20 |
科幻影片 |
kēhuàn yǐngpiàn |
Phim khoa học viễn tưởng |
21 |
合拍片 |
hépāi piàn |
Phim hợp tác xây dựng |
22 |
动画片 |
dònghuà piàn |
Phim hoạt hình |
23 |
情节电影 |
qíngjié diànyǐng |
Phim hành động |
24 |
教育影片 |
jiàoyù yǐngpiàn |
Phim giáo dục |
25 |
轻松的影片 |
qīngsōng de yǐngpiàn |
Phim giải trí |
26 |
色情电影 |
sèqíng diànyǐng |
Phim đồi trụy |
27 |
外郭译制片 |
wàiguō yì zhì piàn |
Phim dịch từ tiếng nước ngoài |
28 |
成人电影 |
chéngrén diànyǐng |
Phim dành cho người lớn |
29 |
旧片 |
jiù piàn |
Phim cũ |
30 |
打斗喜剧片 |
dǎdòu xǐjù piàn |
Phim chưởng, hài |
31 |
重映片 |
chóng yìng piàn |
Phim chiếu lại |
32 |
首论影片 |
shǒu lùn yǐngpiàn |
Phim chiếu đợt đầu |
33 |
战争片 |
zhànzhēng piàn |
Phim chiến tranh |
34 |
故事片 |
gùshìpiàn |
Phim chiến sự |
35 |
西部电影 |
xībù diànyǐng |
Phim cao bồi |
36 |
音乐片 |
yīnyuè piàn |
Phim ca nhạc |
37 |
地下电影 |
dìxià diànyǐng |
Phim bí mật |
38 |
粗制滥造的影片 |
cūzhìlànzào de yǐngpiàn |
Phim “mì ăn liền” |
2. Các công việc trong ngành công nghiệp điện ảnh
Dưới đây là danh sách các từ vựng phim ảnh tiếng Trung - ngành công nghiệp điện ảnh thông dụng ở bài viết nhé!
STT |
Từ vựng phim ảnh tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
编剧 |
biānjù |
Biên kịch |
2 |
编辑 |
biānjí |
Biên tập viên |
3 |
场记 |
chǎngjì |
Thư ký trường quay |
4 |
助理指导 |
zhùlǐ zhǐdǎo |
Trợ lý đạo diễn |
5 |
演员 |
yǎnyuán |
Diễn viên |
6 |
女配角 |
nǚ pèijiǎo |
Vai nữ phụ |
7 |
男配角 |
nán pèijiǎo |
Vai nam phụ |
8 |
电影角色 |
diànyǐng juésè |
Vai diễn |
9 |
女主角 |
nǚ zhǔjiǎo |
Nhân vật nữ chính |
10 |
男主角 |
nán zhǔjiǎo |
Nhân vật nam chính |
11 |
主角 |
zhǔjiǎo |
Nhân vật chính |
12 |
解说者 |
jiěshuō zhě |
Người thuyết minh |
13 |
检票员 |
jiǎnpiào yuán |
Người soát vé |
14 |
制片人 |
zhì piàn rén |
Người sản xuất phim |
15 |
摄影师 |
shèyǐng shī |
Người quay phim |
16 |
化装师 |
huàzhuāng shī |
Người phụ trách hóa trang |
17 |
放映员 |
fàngyìng yuán |
Người phụ trách chiếu phim |
18 |
电影摄制者 |
diànyǐng shèzhì zhě |
Người làm phim |
19 |
售票员 |
shòupiàoyuán |
Người bán vé xem phim |
20 |
录音师 |
lùyīn shī |
Kỹ thuật viên ghi âm |
21 |
音响师 |
yīnxiǎng shī |
Kỹ thuật viên âm thanh |
22 |
临时演员 |
línshí yǎnyuán |
Diễn viên tạm thời |
23 |
电影演员 |
diànyǐng yǎnyuán |
Diễn viên điện ảnh |
24 |
导演 |
dǎoyǎn |
Đạo diễn |
25 |
纪录片导演 |
jìlùpiàn dǎoyǎn |
Đạo diễn phim tài liệu |
26 |
制片主任 |
zhì piàn zhǔrèn |
Chủ nhiệm phim |
3. Các giải thưởng, liên hoan phim
Cùng PREP học ngay bộ từ vựng phim ảnh tiếng Trung - các giải thưởng lớn nhỏ ở dưới bảng sau nhé!
STT |
Từ vựng phim ảnh tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
Các giải thưởng |
|||
1 |
奥斯卡金像奖 |
àosīkǎ jīn xiàng jiǎng |
Giải tượng vàng Oscar |
2 |
金狮将 |
jīn shī jiāng |
Giải sư tử vàng |
3 |
金马将 |
jīnmǎ jiāng |
Giải Kim Mã |
4 |
金鸡将 |
jīnjī jiāng |
Giải Kim Kê |
5 |
金熊奖 |
jīn xióng jiǎng |
Giải gấu vàng |
6 |
加莱古柏将 |
jiā lái gǔ bǎi jiāng |
Giải Gary Cooper |
7 |
进门将 |
jìnmén jiàng |
Giải cổng vàng |
8 |
特别奖 |
tèbié jiǎng |
Giải đặc biệt |
9 |
优秀影片奖 |
yōuxiù yǐngpiàn jiǎng |
Giải thưởng phim ưu tú |
10 |
最佳服装设计奖 |
zuì jiā fúzhuāng shèjì jiǎng |
Giải thiết kế trang phục đẹp nhất |
11 |
最佳布景设计将 |
zuì jiā bùjǐng shèjì jiāng |
Giải thiết kế dàn cảnh giỏi nhất |
12 |
最佳摄影奖 |
zuì jiā shèyǐng jiǎng |
Giải quay phim giỏi nhất |
13 |
最佳配音将 |
zuì jiā pèiyīn jiāng |
Giải phối âm hay nhất |
14 |
最佳故事片奖 |
zuì jiā gùshìpiàn jiǎng |
Giải phim truyện hay nhất |
15 |
最佳纪录片奖 |
zuì jiā jìlùpiàn jiǎng |
Giải phim tài liệu hay nhất |
16 |
最佳外国片将 |
zuì jiā wàiguó piàn jiāng |
Giải phim nước ngoài hay nhất |
17 |
最佳影片奖 |
zuì jiā yǐngpiàn jiǎng |
Giải phim hay nhất |
18 |
最佳女配角奖 |
zuì jiā nǚ pèijiǎo jiǎng |
Giải nhất nữ diễn viên phụ |
19 |
最佳女演员奖 |
zuì jiā nǚ yǎnyuán jiǎng |
Giải nhất nữ diễn viên |
20 |
最佳男配角奖 |
zuì jiā nán pèijiǎo jiǎng |
Giải nhất nam diễn viên phụ |
21 |
最佳男演员奖 |
zuì jiā nán yǎnyuán jiǎng |
Giải nhất nam diễn viên |
22 |
最佳导演奖 |
zuì jiā dǎoyǎn jiǎng |
Giải nhất đạo diễn |
23 |
最佳特技将 |
zuì jiā tèjì jiāng |
Giải kỹ xảo hay nhất |
24 |
最佳化妆奖 |
zuì jiā huàzhuāng jiǎng |
Giải hóa trang giỏi nhất |
25 |
最佳音响效果将 |
zuì jiā yīnxiǎng xiàoguǒ jiāng |
Giải hiệu quả âm thanh hay nhất |
26 |
最佳录音奖 |
zuì jiā lùyīn jiǎng |
Giải ghi âm hay nhất |
27 |
演出奖 |
yǎnchū jiǎng |
Giải diễn xuất |
28 |
荣誉奖 |
róngyù jiǎng |
Giải danh dự |
29 |
最佳艺术指导将 |
zuì jiā yìshù zhǐdǎo jiāng |
Giải chỉ đạo nghệ thuật giỏi nhất |
30 |
最佳道具将 |
zuì jiā dàojù jiāng |
Giải cao nhất dành cho đạo cụ |
31 |
最佳剪辑奖 |
zuì jiā jiǎnjí jiǎng |
Giải biên tập giỏi nhất |
32 |
最佳编剧奖 |
zuì jiā biānjù jiǎng |
Giải biên kịch giỏi nhất |
33 |
最佳音乐奖 |
zuì jiā yīnyuè jiǎng |
Giải âm nhạc hay nhất |
Liên hoan phim |
|||
34 |
电影节 |
diànyǐng jié |
Liên hoan phim |
35 |
台北金马影展 |
Táiběi Jīnmǎ yǐngzhǎn |
Liên hoan phim Kim Mã Đài Bắc |
36 |
威尼斯国际电影节 |
wēinísī guójì diànyǐng jié |
Liên hoan phim quốc tế Venice |
37 |
东京国际电影节 |
dōngjīng guójì diànyǐng jié |
Liên hoan phim quốc tế Tokyo |
38 |
上海国际电影节 |
Shànghǎi guójì diànyǐng jié |
Liên hoan phim quốc tế Thượng Hải |
39 |
嘎纳国际电影节 |
Gā nà guójì diànyǐng jié |
Liên hoan phim quốc tế Cannes |
40 |
柏林国际电影节 |
bólín guójì diànyǐng jié |
Liên hoan phim quốc tế Berlin |
4. Các từ vựng thông dụng khác
Cùng PREP học các từ vựng phim ảnh tiếng Trung thông dụng nhất ở bảng nhé!
STT |
Từ vựng phim ảnh tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
电影票 |
diànyǐng piào |
Vé xem phim |
2 |
全景 |
quánjǐng |
Toàn cảnh |
3 |
解说 |
jiěshuō |
Thuyết minh |
4 |
票房收入 |
piàofáng shōurù |
Thu nhập của phòng vé |
5 |
拍外景 |
pāi wàijǐng |
Quay ngoại cảnh |
6 |
电影广告 |
diànyǐng guǎnggào |
Quảng cáo phim |
7 |
票房 |
piàofáng |
Phòng bán vé |
8 |
片头字幕 |
piàntóu zìmù |
Phần phụ đề giới thiệu phim |
9 |
特写镜头 |
tèxiě jìngtóu |
Cảnh quay đặc tả |
10 |
慢镜头 |
màn jìngtóu |
Cảnh quay chậm |
11 |
结束镜头 |
jiéshù jìngtóu |
Cảnh quay cuối |
12 |
背景音乐 |
bèijǐng yīnyuè |
Nhạc nền |
13 |
小明星 |
xiǎo míngxīng |
Ngôi sao nhí |
14 |
超级明星 |
chāojí míngxīng |
Siêu sao |
15 |
主演 |
zhǔyǎn |
Diễn viên chính |
16 |
电影摄影机 |
diànyǐng shèyǐngjī |
Máy quay phim |
17 |
放映机 |
fàngyìngjī |
Máy chiếu phim |
18 |
解说词 |
jiěshuō cí |
Lời thuyết minh |
19 |
电影剧本 |
diànyǐng jùběn |
Kịch bản phim |
20 |
电影简介 |
diànyǐng jiǎnjiè |
Giới thiệu tóm tắt về phim |
21 |
对话 |
duìhuà |
Đối thoại |
22 |
试演 |
shì yǎn |
Diễn thử |
23 |
早场 |
zǎo chǎng |
Suất chiếu sớm, buổi diễn sáng |
24 |
照明 |
zhàomíng |
Chiếu sáng |
25 |
电影布景 |
diànyǐng bùjǐng |
Cảnh trong phim |
26 |
远景 |
yuǎnjǐng |
Cảnh quay xa |
27 |
夜场 |
yèchǎng |
Buổi chiếu tối |
28 |
午夜场 |
wǔyè chǎng |
Buổi chiếu muộn |
29 |
日场 |
rì chǎng |
Buổi chiếu ban ngày |
30 |
主题歌 |
zhǔtí gē |
Bài hát chủ đề |
II. Mẫu câu giao tiếp với từ vựng phim ảnh tiếng Trung
Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp với từ vựng trong phim ảnh tiếng Trung mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
STT |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề phim ảnh |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
你喜欢看电影吗? |
Nǐ xǐhuān kàn diànyǐng ma? |
Bạn thích xem phim không? |
2 |
你最喜欢的电影类型是什么? |
Nǐ zuì xǐhuān de diànyǐng lèixíng shì shénme? |
Thể loại phim bạn thích nhất là gì? |
3 |
你觉得什么导演的电影最好看? |
Nǐ juéde shénme dǎoyǎn de diànyǐng zuì hǎokàn? |
Bạn nghĩ phim của đạo diễn nào hay nhất? |
4 |
这部电影的故事情节如何? |
Zhè bù diànyǐng de gùshì qíngjié rúhé? |
Cốt truyện của bộ phim này thế nào? |
5 |
你有没有推荐的好电影? |
Nǐ yǒu méiyǒu tuījiàn de hǎo diànyǐng? |
Bạn có phim nào hay mà giới thiệu không? |
6 |
我听说这部电影获得了很多奖项。 |
Wǒ tīngshuō zhè bù diànyǐng huòdé le hěnduō jiǎngxiàng. |
Tôi nghe nói bộ phim này đã nhận được nhiều giải thưởng. |
7 |
你通常在哪里看电影? |
Nǐ tōngcháng zài nǎlǐ kàn diànyǐng? |
Bạn thường xem phim ở đâu?
|
8 |
你觉得电影院的屏幕大还是家里的电视大? |
Nǐ juéde diànyǐngyuàn de píngmù dà háishì jiāli de diànshì dà? |
Bạn nghĩ màn hình ở rạp chiếu phim lớn hơn hay màn hình TV ở nhà lớn hơn? |
9 |
这部电影有中文字幕吗? |
Zhè bù diànyǐng yǒu zhōngwén zìmù ma? |
Bộ phim này có phụ đề tiếng Trung không? |
10 |
你喜欢哪位演员/女演员? |
Nǐ xǐhuān nǎ wèi yǎnyuán/nǚyǎnyuán? |
Bạn thích diễn viên nam/nữ nào? |
11 |
你喜欢看哪个国家的电影? |
Nǐ xǐhuān kàn nǎge guójiā de diànyǐng? |
Bạn thích xem phim của quốc gia nào? |
12 |
你有没有在电影院看过3D电影? |
Nǐ yǒu méiyǒu zài diànyǐngyuàn kànguò 3D diànyǐng? |
Bạn có xem phim 3D ở rạp chiếu phim chưa? |
13 |
你觉得什么电影场面最震撼? |
Nǐ juéde shénme diànyǐng chǎngmiàn zuì zhènhàn? |
Bạn nghĩ cảnh phim nào chấn động nhất? |
14 |
你喜欢看纪录片吗? |
Nǐ xǐhuān kàn jìlùpiàn ma? |
Bạn thích xem phim tài liệu không? |
15 |
你有没有看过最近上映的新电影? |
Nǐ yǒu méiyǒu kànguò zuìjìn shàngyìng de xīn diànyǐng? |
Bạn đã xem phim mới ra mắt gần đây chưa?
|
III. Học từ vựng phim ảnh tiếng Trung qua video
Bạn có thể bổ sung thêm kiến thức từ vựng phim ảnh tiếng Trung qua một số video youtube mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
Learn 115 Movie & Film Vocabulary Words: Bổ sung 115 từ vựng chủ đề phim ảnh thông dụng.
Master 173 Essential Movie Production Terms in Chinese!: Bổ sung thêm 173 từ vựng về phim ảnh tiếng Trung thông dụng nhất.
IV. Học tiếng Trung qua các bộ phim nổi tiếng
Học tiếng Trung qua phim ảnh chính là một trong những phương pháp thú vị giúp bạn nâng cao kiến thức hiệu quả nhưng vẫn tạo cảm giác thư giãn. Nếu bạn là “mọt” phim ngôn tình thì có thể tham khảo những bộ nổi tiếng như Anh chỉ thích em, Điều tuyệt vời nhất của chúng ta,.... Xem ngay phần giới thiệu về đoạn cut ở bài viết: Chinh phục Hán ngữ qua các bộ phim ngôn tình Trung Quốc siêu hot
Ngoài ra, để nâng cao trình độ, bạn có thể tham khảo thêm nhiều tác phẩm phim Trung Quốc nổi tiếng nhiều đề tài tại:
- Top 50+ bộ phim Trung Quốc hay nhất, nên xem
- 10 bộ phim tiên hiệp Trung Quốc hấp dẫn hiện nay
- Top 10 bộ phim lẻ Trung Quốc hay nhất hiện nay
Như vậy, PREP đã bật mí tất tần tật danh sách từ vựng phim ảnh tiếng Trung thông dụng nhất. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học và nâng cao Hán ngữ.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!