Tìm kiếm bài viết học tập

Nằm lòng bộ từ vựng, mẫu câu về chủ đề mùa thu tiếng Trung

Mùa thu được biết đến là mùa đẹp nhất trong năm. Thu đến, những cơn gió se lạnh ùa về, bầu trời xanh biếc. Bạn đã biết làm thế nào để miêu tả cảnh sắc mùa Thu trong tiếng Trung chưa? Muốn làm được điều này, trước hết cần phải củng cố đủ vốn từ vựng. Trong bài viết này, PREP sẽ bật mí cho bạn 50+ từ vựng, câu nói hay về mùa thu tiếng Trung đầy đủ và chi tiết nhất nhé!

Mùa thu tiếng Trung

 Mùa thu tiếng Trung

I. Từ vựng về chủ đề mùa thu tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề mùa thu khá đa dạng, bao gồm các từ miêu tả thời tiết, cảnh sắc, lễ hội, hoạt động của con người. Nếu muốn học tiếng Trung giao tiếp tốt, bạn cần củng cố cho mình đủ vốn từ vựng liên quan đến mùa thu tiếng Trung mà PREP đã tổng hợp lại dưới đây!

1. Thời tiết, cảnh sắc mùa thu

Đặc trưng của thời tiết mùa thu thường là gió se se lạnh, mát mẻ, lá rụng nhiều,... Sau đây là các từ vựng về thời tiết, đặc trưng mùa thu tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo để học nhé!

Từ vựng về thời tiết, cảnh sắc mùa thu tiếng Trung
Từ vựng về thời tiết, cảnh sắc mùa thu tiếng Trung

STT Từ vựng về mùa thu tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 立秋 lìqiū Lập thu, bắt đầu vào mùa thu
2 秋分 qiūfēn Tiết Thu phân (ngày 22, 23 và 24 tháng 9)
3 秋天/秋季 qiūtiān/qiūjì Mùa Thu
4 深秋 shēnqiū Cuối thu
5 季节变换 jìjié biànhuàn Giao mùa 
6 凋谢 diāo xiè Phai màu, héo úa
7 晴朗 qínglǎng Nắng ráo, trời trong
8 晴天 qíngtiān Trời nắng, trời trong
9 蓝天 lántiān Trời trong xanh
10 下雨 xiàyǔ  Mưa
11 阵雨 zhènyǔ Mưa rào
12 凉爽/凉快 liángshuǎng/liángkuai Mát mẻ
13 Sương mù
14 雾气 wùqì Hơi sương, sương mù
15 薄雾 báo wù Sương mỏng
16 阴天 yīntiān Trời âm u
17 刮风 guāfēng  Gió thổi
18 冷风 lěngfēng Gió lạnh
19 落叶 luò yè Lá rụng
20 枫叶 fēng yè Lá phong
21 秋天的树叶 qiūtiān de shùyè Lá mùa thu

2. Hoạt động vào mùa thu

Bời vì thời tiết mùa thu thường khá mát mẹ, nắng nhẹ nên có rất nhiều hoạt động vui chơi, giải trí thường diễn ra vào mùa này. PREP cũng đã hệ thống lại các từ vựng liên quan đến hoạt động vào mùa thu tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo.

Từ vựng về các hoạt động mùa thu tiếng Trung
Từ vựng về các hoạt động mùa thu tiếng Trung

STT Từ vựng về mùa thu tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 回到学校 huídào xuéxiào Trở lại trường học, tựu trường
2 爬山 páshān Leo núi
3 露营 lùyíng Cắm trại
4 旅行 lǚxíng Du lịch
5 远足 yuǎnzú Đi bộ đường dài
6 观光 guānguāng Tham quan, du lịch, thăm thú
7 骑自行车 qí zìxíngchē Đạp xe
8 摄影 shèyǐng Chụp ảnh, chụp hình
9 玩花灯 wán huādēng Rước đèn
10 赏月 shǎng yuè Ngắm trăng

3. Trang phục, đồ ăn và lễ hội vào mùa thu

Bạn đã biết gọi tên các lễ hội mùa thu bằng tiếng Trung hay chưa? Nếu chưa hãy tham khảo bảng sau để củng cố vốn từ vựng tiếng Trung về mùa thu nhé!

Từ vựng về lễ hội mùa thu tiếng Trung
Từ vựng về lễ hội mùa thu tiếng Trung

STT Từ vựng về mùa thu tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 国庆节 guóqìng jié Ngày Quốc Khánh
2 感恩节 gǎnēn jié Lễ tạ ơn
3 中秋节 zhōng qiū jié Lễ hội Trung Thu
4 万圣节 Wànshèngjié  Lễ hội Halloween
5 重阳节 chóng yáng jié Tết Trùng cửu 9/9 âm lịch
6 开学典礼 kāixué diǎnlǐ Lễ khai giảng
7 博览会 bólǎnhuì Hội chợ, hội triển lãm
8 栗子 lìzi Hạt dẻ
9 南瓜派 nánguā pài Bánh bí ngô
10 月饼 yuèbǐng Bánh trung thu
11 长袖衫 cháng xiù shān Áo dài tay

II. Những câu nói hay về mùa thu tiếng Trung

Bởi vì cảnh sắc mùa thu thường đẹp mà buồn nên thường xuất hiện trong thơ, văn, ca dao, tục ngữ, câu nói hay. Dưới đây là những câu nói hay nhất về mùa thu bằng tiếng Trung mà PREP đã tổng hợp lại.

STT  Câu nói về mùa thu tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 落叶知秋 Luòyè zhī qiū Lá rụng thu về
2 秋意深浓 Qiū yì shēn nóng Nồng nàn sắc thu
3 金风飒飒 Jīn fēng sàsà Gió thu xào xạc
4 天高气爽 Tiān gāo qì shuǎng  Trời thu trong xanh, không khí mát lành
5 秋去冬来 Qiū qù dōng lái Thu qua đông tới
6 叶子在落了,秋天在呼唤 Yèzi zài luòle, qiūtiān zài hūhuàn. Lá đang rơi, mùa thu đang vẫy gọi
7 秋色宜人 Qiūsè yírén  Sắc thu mê hồn người
8 舒适而温柔,如秋色 Shūshì ér wēnróu, rú qiūtiān de yánsè Thoải mái và dịu dàng như sắc thu 
9 秋天即是第二个春天,每片叶子都是花朵 Qiūtiān jí shì dì èr gè chūntiān, měi piàn yèzi dōu shì huāduǒ. Mùa Thu là mùa xuân thứ hai, mỗi chiếc lá là một bông hoa.

III. Mẫu câu miêu tả cảnh sắc mùa thu tiếng Trung

Sau khi đã nắm vững được các từ vựng về mùa thu tiếng Trung, bạn có thể vận dụng để đặt câu, viết bài miêu tả vẻ đẹp cảnh sắc mùa thu. bạn có thể tham khảo một số mẫu câu của PREP dưới đây nhé!

STT  Câu nói về mùa thu tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 秋天到了,树叶纷纷落下。 Qiūtiān dàole, shùyè fēnfēn luòxià. Mùa thu đến rồi, những chiếc lá rụng dần.
2 秋天的早晨,天气凉爽。 Qiūtiān de zǎochén, tiānqì liángshuǎng. Buổi sáng mùa thu, tiết trời mát mẻ.
3 秋天的果园,累累的果实散发出阵阵芳香。 Qiūtiān de guǒyuán, lěilěi de guǒshí sànfà chūzhèn zhèn fāngxiāng. Vườn cây ăn quả mùa thu có nhiều loại trái cây tỏa hương thơm ngào ngạt.
4 立秋以后,天气渐渐凉快了。 Lìqiū yǐhòu, tiānqì jiànjiàn liángkuaile. Sau khi lập thu, thời tiết dần dần mát mẻ.
5 深秋是观赏红叶的最佳季节。 Shēnqiū shì guānshǎng hóngyè de zuì jiā jìjié. Cuối thu là thời điểm ngắm lá đỏ đẹp nhất.
6 萧瑟深秋预示寒冷的冬天即将到来。 Xiāosè shēnqiū yùshì hánlěng de dōngtiān jíjiāng dàolái. Tiết trời cuối thu thật ảm đạm như báo hiệu một mùa đông giá lạnh sắp đến.
7 深秋早晨,无边无际的白雾笼罩着大地。 Shēnqiū zǎochén, wúbiān wújì de bái wù lóngzhàozhe dàdì. Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
8 北国的秋天,金风送爽,瓜果遍地。 Běiguó de qiūtiān, jīn fēng sòng shuǎng, guā guǒ biàndì. Mùa thu xứ Bắc, gió vàng se se lạnh, đâu đâu cũng thấy dưa và trái.

Như vậy, PREP đã bật mí cho bạn trọn bộ 60 từ vựng mùa thu tiếng Trung kèm mẫu câu miêu tả cảnh sắc đầy đủ nhất. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học tiếng Trung.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự