Tìm kiếm bài viết học tập

Tổng hợp từ vựng, lời chúc Valentine bằng tiếng Trung lãng mạn và ý nghĩa nhất

Ngày Valentine là dịp đặc biệt để bạn thể hiện tình yêu với một nửa còn lại. Nếu bạn đang học tiếng Trung và muốn bày tỏ tình cảm theo cách thật lãng mạn, hãy tham khảo những từ vựng, lời chúc Valentine bằng tiếng Trung ý nghĩa dành đến nửa kia mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!

Lời chúc Valentine bằng tiếng Trung
Lời chúc Valentine bằng tiếng Trung 

I. Valentine tiếng Trung là gì?

Trong tiếng Trung, Valentine có thể được gọi theo nhiều cách khác nhau tùy vào loại ngày lễ:

  • 情人节 /Qíngrénjié/: Ngày lễ tình nhân nói chung.

  • 西方情人节 /Xīfāng qíngrénjié/: Valentine phương Tây (14/2).

  • 白色情人节 /Báisè qíngrénjié/: Valentine Trắng (14/3).

  • 单身贵族的节日 /Dānshēn guìzú de jiérì/: Valentine Đen (14/4).

  • 七夕节 /Qīxījié/: Lễ Thất Tịch: Valentine của Trung Quốc (7/7 âm lịch).

Có thể bạn chưa biết, ngày Valentine phương Tây ban đầu được coi là ngày lễ tưởng niệm một vị thánh. Mãi cho đến sau này, ngày 14/2 mới được cả thế giới dùng để tôn vinh tình yêu đôi lứa, giữa các đôi tình nhân và cả bạn bè khác giới. Vào ngày ngày, các chàng trai sẽ bày tỏ tình cảm bằng cách gửi thiệp, hoa hồng, sô-cô-la,... cho người con gái họ yêu.

Ngày Valentine phương Tây (14/2) là dịp để các cặp đôi tặng quà và bày tỏ tình cảm. Tuy nhiên, trong văn hóa phương Đông như Trung Quốc và Việt Nam, lễ Thất Tịch mới được xem là ngày Valentine truyền thống quan trọng nhất. Ngoài ra, 520 (20/5) là ngày Valentine của giới trẻ Trung Quốc trên mạng xã hội.

II. Từ vựng ngày Valentine tiếng Trung

Để có thể tự tin dành những lời chúc Valentine tiếng Trung lãng mạn, ý nghĩa dành đến một nửa của đời mình, bạn hãy tham khảo bộ từ vựng về chủ đề lễ tình nhân mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!

1. Từ vựng chủ đề tình yêu và ngày Valentine

Từ vựng chủ đề tình yêu và ngày Valentine tiếng Trung
Từ vựng chủ đề tình yêu và ngày Valentine tiếng Trung

STT

Từ vựng tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

情人节

Qíngrén jié

Ngày lễ tình nhân

2

爱人 / 情人

àirén/ qíngrén

Người yêu, vợ, chồng

3

爱情

àiqíng

Tình yêu

4

约会

yuēhuì

Hẹn hò

5

表白

biǎobái

Tỏ tình, thổ lộ tình cảm

6

浪漫

làngmàn

Lãng mạn

7

wěn

Hôn

8

拥抱

yǒngbào

Ôm

9

qīn

Thơm (hôn má, hôn trán…)

10

牵手

qiān shǒu

Nắm tay, cầm tay

11

怀抱

huáibào

Ôm ấp; ôm; ôm trong lòng

12

xiǎng

Nhớ

13

痴迷

chīmí

Si mê; mê mẩn

14

痴情

chīqíng

Si tình

15

专一

zhuānyī

Một lòng, chung thủy

16

sòng

Tặng

17

男朋友

nán péngyou

Bạn trai

18

女朋友

nǚ péngyou

Bạn gái

19

老婆

lǎopó

Vợ

20

老公

lǎogōng

Chồng

21

情侣

qínglǚ

Cặp tình nhân/ cặp đôi yêu nhau

22

爱侣

àilǚ

Người yêu

23

未婚夫

wèi hūnfū

Vị hôn phu, chồng sắp cưới

24

未婚妻

wèi hūnqī

Vị hôn thê, vợ sắp cưới

2. Quà tặng Valentine

Từ vựng về quà Valentine tiếng Trung
Từ vựng về quà Valentine tiếng Trung

STT

Từ vựng tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

礼物

lǐwù

Món quà

2

香水

xiāngshuǐ

Nước hoa

3

玫瑰

méiguī

Hoa hồng

4

情人节卡片

qíngrénjié kǎpiàn

Thiệp Valentine

5

巧克力

qiǎokèlì

Socola

6

玩偶

wán'ǒu

Gấu bông

7

珠宝

zhūbǎo

Trang sức

8

浪漫晚餐

làngmàn wǎncān

Bữa tối lãng mạn

9

情侣装

qínglǚzhuāng

Đồ đôi

10

情书

qíngshū

Thư tình

Tham khảo ngay bài viết:

III. Những câu chúc ngày Valentine bằng tiếng Trung ý nghĩa

Tham khảo ngay một số câu chúc ngày Valentine bằng tiếng Trung ý nghĩa, lãng mạn mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!

1. Dành cho nữ (nữ gửi nam)

Những câu chúc ngày Valentine bằng tiếng Trung dành cho nữ
Những câu chúc ngày Valentine bằng tiếng Trung dành cho nữ

STT

Lời chúc Valentine bằng tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

亲爱的,感谢你一直陪伴在我身边,情人节快乐!

Qīn'ài de, gǎnxiè nǐ yìzhí péibàn zài wǒ shēnbiān, Qíngrén jié kuàilè!

Anh yêu, cảm ơn anh luôn bên em, chúc anh Valentine vui vẻ!

2

你的微笑是我每天最期待的礼物,情人节快乐!

Nǐ de wēixiào shì wǒ měitiān zuì qīdài de lǐwù, Qíngrénjié kuàilè!

Nụ cười của anh là món quà em mong đợi nhất mỗi ngày, chúc anh Valentine vui vẻ!

3

你是我生命中最美的遇见,愿我们的爱情天长地久!

Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì měi de yùjiàn, yuàn wǒmen de àiqíng tiāncháng dìjiǔ!

Anh là điều tuyệt vời nhất trong cuộc đời em, mong tình yêu của chúng ta mãi bền lâu!

4

我爱你不仅仅是今天,而是每一天!

Wǒ ài nǐ bù jǐnjǐn shì jīntiān, ér shì měi yìtiān!

Em yêu anh không chỉ hôm nay mà là mỗi ngày!

5

你是我唯一的选择,我愿意一直爱你!

Nǐ shì wǒ wéiyī de xuǎnzé, wǒ yuànyì yìzhí ài nǐ!

Anh là lựa chọn duy nhất của em, em nguyện yêu anh mãi mãi!

6

情人节这天,我只想让你知道,你是我的世界!

Qíngrénjié zhè tiān, wǒ zhǐ xiǎng ràng nǐ zhīdào, nǐ shì wǒ de shìjiè!

Ngày Valentine này, em chỉ muốn anh biết rằng anh là cả thế giới của em!

7

无论未来如何,我都想和你一起走下去!

Wúlùn wèilái rúhé, wǒ dōu xiǎng hé nǐ yīqǐ zǒu xiàqù!

Dù tương lai thế nào, em vẫn muốn cùng anh bước tiếp!

8

你的温暖是我心中最深的依靠!

Nǐ de wēnnuǎn shì wǒ xīn zhōng zuì shēn de yīkào!

Sự ấm áp của anh là chỗ dựa vững chắc nhất trong lòng em!

9

感谢你让我成为最幸福的女孩!

Gǎnxiè nǐ ràng wǒ chéngwéi zuì xìngfú de nǚhái!

Cảm ơn anh đã khiến em trở thành cô gái hạnh phúc nhất!

10

你是我一生的依靠,愿我们的爱情永远美好!

Nǐ shì wǒ yìshēng de yīkào, yuàn wǒmen de àiqíng yǒngyuǎn měihǎo!

Anh là chỗ dựa cả đời của em, mong rằng tình yêu chúng ta luôn tốt đẹp!

11

亲爱的,我愿意和你共度余生,情人节快乐!

Qīn'ài de, wǒ yuànyì hé nǐ gòngdù yúshēng, qíngrénjié kuàilè!

Anh yêu, em nguyện cùng anh đi hết cuộc đời này, chúc anh Valentine vui vẻ!

12

你是我的阳光,让我每天都充满希望!

Nǐ shì wǒ de yángguāng, ràng wǒ měitiān dōu chōngmǎn xīwàng!

Anh là ánh nắng của em, giúp em tràn đầy hy vọng mỗi ngày!

13

你让我相信,世界上真的有永恒的爱情!

Nǐ ràng wǒ xiāngxìn, shìjiè shàng zhēn de yǒu yǒnghéng de àiqíng!

Anh khiến em tin rằng trên đời này thực sự có tình yêu vĩnh cửu!

14

遇见你,是我人生中最美丽的奇迹!

Yùjiàn nǐ, shì wǒ rénshēng zhōng zuì měilì de qíjì!

Gặp được anh là điều kỳ diệu đẹp nhất trong đời em!

2. Dành cho nam

Những câu chúc ngày Valentine bằng tiếng Trung dành cho nam
Những câu chúc ngày Valentine bằng tiếng Trung dành cho nam

STT

Lời chúc Valentine bằng tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

亲爱的,你是我生命中最美的礼物,情人节快乐!

Qīn'ài de, nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì měi de lǐwù, Qíngrénjié kuàilè!

Em yêu, em là món quà tuyệt vời nhất trong cuộc đời anh, chúc em Valentine vui vẻ!

2

每天和你在一起,都是我最幸福的时刻!情人节快乐!

Měitiān hé nǐ zài yìqǐ, dōu shì wǒ zuì xìngfú de shíkè! Qíngrénjié kuàilè!

Mỗi ngày bên em là khoảng thời gian hạnh phúc nhất trong đời anh, chúc em Valentine vui vẻ!

3

你是我生命中的阳光,情人节快乐!

Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng de yángguāng, Qíngrénjié kuàilè!

Em là ánh sáng trong cuộc đời anh, chúc em Valentine vui vẻ!

4

你让我感到自己是世界上最幸福的人,情人节快乐!

Nǐ ràng wǒ gǎndào zìjǐ shì shìjiè shàng zuì xìngfú de rén, Qíngrénjié kuàilè!

Em khiến anh cảm thấy mình là người hạnh phúc nhất trên thế giới, chúc em Valentine vui vẻ!

5

你是我一直在寻找的那个人,情人节快乐!

Nǐ shì wǒ yìzhí zài xúnzhǎo de nàge rén, Qíngrénjié kuàilè!

Em là người mà anh luôn tìm kiếm, chúc em Valentine vui vẻ!

6

我愿意陪你走过每一个春夏秋冬,情人节快乐!

Wǒ yuànyì péi nǐ zǒuguò měi yí ge chūn xià qiū dōng, Qíngrénjié kuàilè!

Anh nguyện cùng em trải qua mỗi mùa xuân, hạ, thu, đông, chúc em Valentine vui vẻ!

7

有你在身边,才是我最大的幸福,情人节快乐!

Yǒu nǐ zài shēnbiān, cái shì wǒ zuì dà de xìngfú, Qíngrénjié kuàilè!

Có em bên cạnh là hạnh phúc lớn nhất của anh, chúc em Valentine vui vẻ!

8

愿我们的爱情如玫瑰般绚烂,情人节快乐!

Yuàn wǒmen de àiqíng rú méiguī bān xuànlàn, Qíngrénjié kuàilè!

Mong tình yêu của chúng ta sẽ rực rỡ như hoa hồng, chúc em Valentine vui vẻ!

9

每一秒钟我都在想着你,情人节快乐!

Měi yì miǎo zhōng wǒ dōu zài xiǎng zhe nǐ, Qíngrénjié kuàilè!

Mỗi giây phút anh đều nghĩ về em, chúc em Valentine vui vẻ!

10

爱你是我最幸福的决定,情人节快乐!

Ài nǐ shì wǒ zuì xìngfú de juédìng, Qíngrénjié kuàilè!

Yêu em là quyết định hạnh phúc nhất của anh, chúc em Valentine vui vẻ!

11

感谢你让我感受到最真实的爱,情人节快乐!

Gǎnxiè nǐ ràng wǒ gǎnshòu dào zuì zhēnshí de ài, Qíngrénjié kuàilè!

Cảm ơn em đã khiến anh cảm nhận được tình yêu thật sự, chúc em Valentine vui vẻ!

12

你是我今生最美的遇见,情人节快乐!

Nǐ shì wǒ jīnshēng zuì měi de yùjiàn, Qíngrénjié kuàilè!

Em là điều đẹp nhất anh gặp trong cuộc đời này, chúc em Valentine vui vẻ!

13

你是我心中唯一的女人,情人节快乐!

Nǐ shì wǒ xīnzhōng wéiyī de nǚrén, Qíngrén jié kuàilè!

Em là cô gái duy nhất trong lòng anh, chúc em ngày lễ Valentine vui vẻ nhé!

14

你是我的巧克力,苦中带甜,越品越上瘾。

Nǐ shì wǒ de qiǎokèlì, kǔ zhōng dài tián, yuè pǐn yuè shàngyǐn.

Em là socola của anh, trong đắng có ngọt, càng nếm càng nghiện.

3. Những lời chúc Valentine ý nghĩa, lãng mạn khác

Những câu chúc ngày Valentine bằng tiếng Trung lãng mạn
Những câu chúc ngày Valentine bằng tiếng Trung lãng mạn

STT

Lời chúc Valentine bằng tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

2月14日我会踏着踩虹去接你,为你送上代表真爱的玫瑰花,为你唱出让你心动的情歌。

2 Yuè 14 rì wǒ huì tà zhe cǎi hóng qù jiē nǐ, wèi nǐ sòng shàng dàibiǎo zhēn'ài de méiguī huā, wèi nǐ chàng chū ràng nǐ xīndòng de qínggē.

Vào ngày 14 tháng 2, anh sẽ bước đi trên cầu vồng để đón em, tặng em hoa hồng tượng trưng cho tình yêu chân thật và hát cho em nghe những bài tình ca khiến trái tim em rung động.

2

My baby,虽然情人节时咱们不能在一起过,但是我要你知道,我的心从来没有走远……爱你!

My baby, suīrán qíngrén jié shí zánmen bùnéng zài yìqǐ guò, dànshì wǒ yào nǐ zhīdào, wǒ de xīn cónglái méiyǒu zǒu yuǎn……ài nǐ!

My baby, mặc dù chúng ta không thể ở bên nhau vào ngày Valentine, nhưng em muốn anh biết rằng trái tim em chưa bao giờ rời xa anh… Yêu anh!

3

爱的宝贝,情人节快到了,在这温馨浪漫的节日里,祝你青春永驻,爱情甜蜜。我爱你!kiss you!

Ài de bǎobèi, Qíngrén jié kuài dào le, zài zhè wēnxīn làngmàn de jiérì li, zhù nǐ qīngchūn yǒng zhù, àiqíng tiánmì. Wǒ ài nǐ! Kiss you!

Em yêu, Valentine sắp đến rồi, trong ngày lễ ấm áp và lãng mạn này, chúc em luôn trẻ trung, tình yêu ngọt ngào. Anh yêu em! Kiss you!

4

你的过去我来不及参与,你的未来我不会再错过!真诚之中,与你相识相知;灵犀之间,与你朝夕相伴。

Nǐ de guòqù wǒ láibují cānyù, nǐ de wèilái wǒ bú huì zài cuòguò! Zhēnchéng zhī zhōng, yǔ nǐ xiāngshí xiāngzhī; língxī zhī jiān, yǔ nǐ zhāoxì xiāngbàn.

Quá khứ của em anh không kịp tham gia, nhưng anh sẽ không bỏ lỡ tương lai của em! Trong sự chân thành, anh đã gặp và hiểu em; trong sự đồng cảm, anh sẽ luôn bên em.

5

你笑得甜蜜蜜,好象花儿开在春风里。为什么你笑得这么甜?因为我给你发了短信息。情人节快乐,宝贝!

Nǐ xiào dé tiánmìmì, hǎo xiàng huār kāi zài chūnfēng li. Wèishéme nǐ xiào dé zhème tián? Yīnwèi wǒ gěi nǐ fā le duǎn xìnxī. Qíngrén jié kuàilè, bǎobèi!

Em cười ngọt ngào như hoa nở trong gió xuân. Tại sao em cười ngọt ngào như vậy? Bởi vì tôi đã gửi tin nhắn cho em. Valentine vui vẻ, em yêu!

6

什么是幸福?那是有了你;什么是无奈?那是情人节的时候却无法与你相伴;什么是爱情?那是你我之间的感觉!情人节快乐!

Shénme shì xìngfú? Nà shì yǒu le nǐ; shénme shì wúnài? Nà shì Qíngrén jié de shíhou què wúfǎ yǔ nǐ xiāngbàn; shénme shì àiqíng? Nà shì nǐ wǒ zhī jiān de gǎnjué! Qíngrén jié kuàilè!

Hạnh phúc là gì? Đó là có em; Bất lực là gì? Đó là vào ngày Valentine mà không thể bên em; Tình yêu là gì? Đó chính là cảm giác giữa chúng ta! Valentine vui vẻ!

7

在一起的日子很平淡,似乎波澜不惊,只是,这种平凡的日子是最浪漫的,对吗?亲爱的,情人节快乐!

Zài yìqǐ de rìzi hěn píngdàn, sìhū bōlán bù jīng, zhǐshì, zhè zhǒng píngfán de rìzi shì zuì làngmàn de, duì ma? Qīn'ài de, Qíngrén jié kuàilè!

Những ngày bên nhau thật bình dị, có vẻ không có sóng gió, nhưng chính những ngày bình thường ấy lại là lãng mạn nhất, phải không em? Valentine vui vẻ nhé, em yêu!

8

情书是我写的,玫瑰是我送的,照片是我拿的,电话是我打的,信息是我发的,祝情人节快乐!

Qíngshū shì wǒ xiě de, méiguī shì wǒ sòng de, zhàopiàn shì wǒ ná de, diànhuà shì wǒ dǎ de, xìnxī shì wǒ fā de, zhù Qíngrén jié kuàilè!

Thư tình là do tôi viết, hoa hồng là tôi tặng, ảnh là tôi chụp, cuộc gọi là tôi gọi, tin nhắn là tôi gửi, chúc em Valentine vui vẻ!

9

有情之人,天天是节。一句寒暖,一线相喧;一句叮咛,一笺相传;一份相思,一心相盼;一份爱意,一生相恋!

Yǒuqíng zhī rén, tiāntiān shì jié. Yíjù hánnuǎn, yíxiàn xiāng xuān; yíjù dīngníng, yì jiān xiāngchuán; yí fèn xiāngsī, yīxīn xiāng pàn; yí fèn ài yì, yīshēng xiàng liàn!

Người yêu nhau, ngày nào cũng là lễ tình nhân. Một câu hỏi thăm, một ánh mắt biết chia sẻ; một lời nhắc nhở, một lá thư truyền tay; một tình cảm nhớ nhung, một trái tim mong ngóng; một tình yêu chân thành, một đời bên nhau!

10

没有你的天,不蓝!没有你的花,不艳!没有你的饭,不香!没有你的眠,不甜!亲爱的,情人节快乐!

Méiyǒu nǐ de tiān, bù lán! Méiyǒu nǐ de huā, bú yàn! Méiyǒu nǐ de fàn, bù xiāng! Méiyǒu nǐ de mián, bù tián! Qīn'ài de, Q

íngrén jié kuàilè!

Không có em, bầu trời không xanh; không có em, hoa không rực rỡ; không có em, bữa cơm không ngon; không có em, giấc ngủ không ngọt ngào! Em yêu, Valentine vui vẻ!

11

分分秒秒显得清澈又珍贵,只有你才能给我这种感觉,不管心多疲倦,梦想还有多远,有你陪伴一切都无所谓!情人节快乐!

Fēn fēn miǎo miǎo xiǎndé qīngchè yòu zhēnguì, zhǐyǒu nǐ cáinéng gěi wǒ zhè zhǒng gǎnjué, bùguǎn xīn duō píjuàn, mèngxiǎng hái yǒu duō yuǎn, yǒu nǐ péibàn yíqiè dōu wúsuǒwèi! Qíngrén jié kuàilè!

Từng giây phút trôi qua đều trở nên trong sáng và quý giá, chỉ có em mới khiến tôi cảm nhận được điều đó. Dù tâm trí có mệt mỏi, dù giấc mơ còn xa vời, có em bên cạnh, mọi thứ đều không quan trọng! Valentine vui vẻ!

12

千百朵玫瑰在时间中褶皱,褪色。千百句温柔的蜜语在时间中淡忘,消逝,只有我对你的爱在时间中不变,永驻。

Qiān bǎi duǒ méiguī zài shíjiān zhōng zhězhòu, tuìshǎi. Qiān bǎi jù wēnróu de mì yǔ zài shíjiān zhōng dànwàng, xiāoshì, zhǐyǒu wǒ duì nǐ de ài zài shíjiān zhōng bù biàn, yǒng zhù.

Muôn ngàn đóa hồng trong thời gian sẽ nhăn nhúm và phai màu, muôn ngàn lời nói ngọt ngào cũng sẽ bị quên lãng theo thời gian, chỉ có tình yêu của anh dành cho em sẽ mãi mãi không thay đổi.

13

情人之间需要有八个字,那就是:信任、理解、宽容、默契。现在我用这八个字来祝福我们的爱情,愿我们快乐一辈子,恩爱到永远!

Qíngrén zhī jiān xūyào yǒu bā gè zì, nà jiùshì: Xìnrèn, lǐjiě, kuānróng, mòqì. Xiànzài wǒ yòng zhè bā gè zì lái zhùfú wǒmen de àiqíng, yuàn wǒmen kuàilè yíbèizǐ, ēn'ài dào yǒngyuǎn!

Giữa những người yêu nhau cần có 8 chữ: tin tưởng, hiểu nhau, bao dung, ăn ý. Giờ đây, tôi dùng 8 chữ này để chúc tình yêu của chúng ta, hy vọng chúng ta sẽ hạnh phúc suốt đời, yêu thương nhau mãi mãi!

14

情人节是一个美丽的日子。我没有惊天动地的爱情宣言,也没有海枯石烂的爱情承诺。但是,我想告诉你:我比上一秒钟更爱你!情人节快乐!亲爱的,我想你了!

Qíngrén jié shì yí ge měilì de rìzi. Wǒ méiyǒu jīngtiāndòngdì de àiqíng xuānyán, yě méiyǒu hǎikūshílàn de àiqíng chéngnuò. Dànshì, wǒ xiǎng gàosù nǐ: Wǒ bǐ shàng yì miǎo zhōng gèng ài nǐ! Qíngrén jié kuàilè! Qīn'ài de, wǒ xiǎng nǐle!

Valentine là một ngày đẹp đẽ. Anh không có những lời tuyên bố hùng hồn về chuyện tình cảm, cũng không có những lời hứa ngàn năm không thay đổi. Nhưng anh chỉ muốn nói với em rằng: Anh yêu em nhiều hơn một giây trước! Valentine vui vẻ! Em yêu, anh nhớ em!

15

巧克力是甜的,玫瑰是浪漫的, 但如果有你在身旁,我便不需要其他任何东西。愿你的世界充满爱与幸福!

Qiǎokèlì shì tián de, méiguī shì làngmàn de, dàn rúguǒ méiyǒu nǐ zài shēn páng, wǒ biàn bù xūyào qítā rènhé dōngxi. Yuàn nǐ de shìjiè chōngmǎn ài yǔ xìngfú!

Socola thì ngọt ngào, hoa hồng thì lãng mạn, nhưng nếu không có em bên cạnh thì anh chẳng cần đến bất cứ thứ gì khác. Mong thế giới của em luôn ngập tràn yêu thương và hạnh phúc!

4. Lời chúc Valentine hài hước

Những câu chúc ngày Valentine bằng tiếng Trung hài hước
Những câu chúc ngày Valentine bằng tiếng Trung hài hước

STT

Lời chúc Valentine bằng tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

情人节里情人多,何时情人你才有?情人来时你别走,情人走时你别忧。

Qíngrén jié li qíngrén duō, hé shí qíngrén nǐ cái yǒu? Qíngrén lái shí nǐ bié zǒu, qíngrén zǒushí nǐ bié yōu.

Ngày Valentine có nhiều người yêu nhau, nhưng khi nào em mới có người yêu? Khi người yêu đến, em đừng đi, khi người yêu đi, em đừng lo lắng.

2

情人节快乐!如果你要过一个孤独的情人节,不要难过!那个能给你带来快乐的人很快会出现在你身边,相信我!

Qíngrén jié kuàilè! Rúguǒ nǐ yàoguò yíge gūdú de Qíngrén jié, búyào nánguò! Nàgè néng gěi nǐ dài lái kuàilè de rén hěn kuài huì chūxiàn zài nǐ shēnbiān, xiāngxìn wǒ!

Valentine vui vẻ! Nếu em sẽ trải qua một Valentine cô đơn, đừng buồn nhé! Người mang lại hạnh phúc cho em sẽ sớm xuất hiện bên cạnh em, hãy tin tôi!

3

我把对你的思念写在纸条上,一不小心就被风吹走了;我把对你的思念写满了大街小巷,不好意思,我被警察带走了!但我还祝你情人节快乐!

Wǒ bǎ duì nǐ de sīniàn xiě zài zhǐ tiáo shàng, yí bù xiǎoxīn jiù bèi fēng chuī zǒu le; wǒ bǎ duì nǐ de sīniàn xiě mǎn le dàjiē xiǎo xiàng, bù hǎoyìsi, wǒ bèi jǐngchá dài zǒu le! Dàn wǒ hái zhù nǐ qíngrén jié kuàilè!

Tôi viết nỗi nhớ em lên giấy, không may gió thổi bay mất; tôi viết nỗi nhớ em đầy đường phố, xin lỗi, tôi bị cảnh sát bắt đi rồi! Nhưng tôi vẫn chúc em Valentine vui vẻ!

4

假如你还没有情人,哈哈。我们是同命人。谁说必须有情人才能过情人节!我祝你过一个快乐的没有情人的情人节!

Jiǎrú nǐ hái méiyǒu qíngrén, hāhā. Wǒmen shì tóng mìng rén. Shéi shuō bìxū yǒu qíngrén cáinéng guò qíngrén jié! Wǒ zhù nǐguò yí ge kuàilè de méiyǒu qíngrén de Qíngrén jié!

Nếu em chưa có người yêu, haha. Chúng ta là đồng cảnh ngộ. Ai nói phải có người yêu mới có thể ăn mừng Valentine! Tôi chúc em có một Valentine vui vẻ mà không cần người yêu!

5

你是毒药,渗入我的血液,穿透我的神经,控制我的大脑,2月14日毒性发作,请别忘了,给我解药!

Nǐ shì dúyào, shènrù wǒ de xiěyè, chuān tòu wǒ de shénjīng, kòngzhì wǒ de dànǎo, 2 yuè 14 rì dúxìng fāzuò, qǐng bié wàngle, gěi wǒ jiě yào!

Em là thuốc độc, ngấm vào máu tôi, xuyên qua thần kinh tôi, kiểm soát bộ não tôi, vào ngày 14 tháng 2, độc tính phát tác, đừng quên, hãy cho tôi thuốc giải!

Tham khảo ngay bài viết:

V. Đoạn văn chúc Valentine bằng tiếng Trung

Dưới đây là đoạn văn viết về ngày valentine trong tiếng Trung đơn giản mà PREP muốn bật mí đến mạn. Tham khảo và luyện viết ngay nhé!

Tiếng Trung:

情人节是一个表达爱意的日子。在这一天,情侣们会互相赠送礼物,如巧克力、玫瑰花和贺卡。他们还会一起享受浪漫的晚餐,看电影,或者一起旅行。有些人会选择在这一天向爱人表白,甚至求婚。对于单身的人来说,情人节也是一个表达感情的机会。希望每个人都能拥有幸福和爱情!

Phiên âm:

/Qíngrén jié shì yí ge biǎodá ài yì de rìzi. Zài zhè yìtiān, qínglǚmen huì hùxiāng zèngsòng lǐwù, rú qiǎokèlì, méiguī huā hé hèkǎ. Tāmen hái huì yìqǐ xiǎngshòu làngmàn de wǎncān, kàn diànyǐng, huòzhě yìqǐ lǚxíng. Yǒuxiē rén huì xuǎnzé zài zhè yītiān xiàng àirén biǎobái, shènzhì qiúhūn. Duìyú dānshēn de rén lái shuō, qíngrén jié yěshì yí ge biǎodá gǎnqíng de jīhuì. Xīwàng měi gèrén dōu néng yǒngyǒu xìngfú hé àiqíng!/

Nghĩa:

Valentine là một ngày để bày tỏ tình yêu. Vào ngày này, các cặp đôi thường tặng nhau những món quà như socola, hoa hồng và thiệp chúc mừng. Họ cũng tận hưởng bữa tối lãng mạn, xem phim hoặc du lịch cùng nhau. Một số người còn chọn ngày này để thổ lộ tình cảm hoặc cầu hôn. Đối với những người độc thân, đây cũng là dịp để bày tỏ tình cảm với người họ thích. Mong rằng tất cả mọi người đều có được tình yêu và hạnh phúc!

Tham khảo bài viết:

VI. Phim tình cảm Trung Quốc hay ngày Valentine

Bạn đang muốn “hâm nóng” tình cảm với “nửa kia” trong dịp lễ tình nhân Valentine? Vậy thì có thể rủ người ấy cùng xem một bộ phim tình cảm hay trong dịp lễ tình nhân thêm lãng mạn bằng việc tham khảo danh sách sau nhé!

  • Bên nhau trọn đời

  • Yêu em từ cái nhìn đầu tiên

  • Sam sam đến rồi

  • Anh chỉ thích em

  • Mùa hè của hồ ly

  • Hạnh phúc trong tầm tay

  • Gửi thời thanh xuân ngây thơ tươi đẹp

VII. Những bài hát chúc Valentine tiếng Trung

Dưới đây là top những bài hát tiếng Trung có ca từ ngọt ngào thích hợp nghe vào dịp lễ Valentine mà bạn không nên bỏ lỡ!

 

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là tổng hợp những lời chúc Valentine bằng tiếng Trung ngọt ngào và siêu lãng mạn mà PREP muốn chia sẻ đến bạn. Mong rằng, những chia sẻ trên hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học Hán ngữ.

PREP – Nền tảng học tiếng Trung ứng dụng công nghệ AI tiên tiến, giúp bạn cải thiện kỹ năng phát âm với Phòng luyện ảo HSKK đầu tiên tại Việt Nam. Bạn sẽ được chấm Speaking và chấm chữa phát âm chi tiết bằng công nghệ AI chấm khẩu ngữ, giúp bạn tự tin nói tiếng Trung chỉ sau 30 ngày học.

Đăng ký lộ trình học HSK tiếng Trung ngay TẠI ĐÂY hoặc liên hệ hotline (+84) 931 42 88 99 để được tư vấn chi tiết và nhận ưu đãi hấp dẫn. Tải app PREP ngay hôm nay giúp nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của bạn!

Tài liệu tham khảo:

1. Wikipedia. Valentine. Truy cập ngày 11/2/2025, từ: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ng%C3%A0y_Valentine

2. Baidu baike. 情人节祝福短信. Truy cập ngày 11/2/2025, từ: https://baike.baidu.com/item/%E6%83%85%E4%BA%BA%E8%8A%82%E7%A5%9D%E7%A6%8F%E7%9F%AD%E4%BF%A1/528329

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự