Tìm kiếm bài viết học tập

Danh sách từ vựng chủ đề biển tiếng Trung thông dụng

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề là một trong những phương pháp hữu ích giúp bạn bổ sung vốn từ và ghi nhớ lâu hơn. Ở bài viết này, PREP sẽ bật mí cho bạn danh sách những từ vựng chủ đề biển tiếng Trung thông dụng. Hãy theo dõi và lưu ngay về để học bạn nhé!

Từ vựng chủ đề biển tiếng Trung
Từ vựng chủ đề biển tiếng Trung

I. Từ vựng chủ đề biển tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề biển khá đa dạng. Hãy cùng PREP nâng cao vốn từ vựng chủ đề biển tiếng Trung thông dụng dưới đây nhé!

1. Từ vựng chung

Dưới đây là danh sách những từ vựng chủ đề biển tiếng Trung thông dụng mà PREP đã hệ thống ở bảng. Hãy theo dõi để bổ sung thêm vốn từ cho mình bạn nhé!

STT

Từ vựng chủ đề biển tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

大海

Dàhǎi

Biển 

2

海滨沙滩

Hǎibīn shātān

Bãi biển

3

海水

Hǎishuǐ

Nước biển

4

海浪

Hǎilàng

Sóng biển

5

Shā

Cát 

6

Dǎo

Đảo 

7

沙丘

Shāqiū

Cồn cát

8

潮流

Cháoliú

Thủy triều

9

灯塔

Dēngtǎ

Hải đăng

10

海洋

Hǎiyáng

Đại dương

11

海港

Hǎigǎng

Cảng biển

12

帆船

Fānchuán

Thuyền buồm

13

渔夫

Yúfū

Ngư dân

14

潜水员

Qiánshuǐyuán

Thợ lặn

tu-vung-chu-de-bien-tieng-trung.jpg
Từ vựng chủ đề biển tiếng Trung thông dụng

2. Du lịch biển 

Cùng PREP học ngay bộ từ vựng chủ đề biển tiếng Trung - Du lịch biển ngay dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng chủ đề biển tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

海水浴

Hǎishuǐyù

Tắm biển

2

太阳浴

Tàiyáng yù

Tắm nắng

3

游泳

Yóuyǒng

Bơi 

4

潜水

Qiánshuǐ

Lặn 

5

游泳衣

Yóuyǒng yī

Đồ bơi

6

救生圈

Jiùshēngquān

Phao bơi

7

游泳裤

Yóuyǒng kù

Quần bơi

8

比基尼

bǐjīní

Đồ bikini

9

影子

Yǐngzi

Tấm che nắng

10

阳伞

Yángsǎn

Dù, ô che nắng

11

防晒霜 / 擦防晒油

Fángshài shuāng/ cā fángshài yóu

Kem chống nắng

12

太阳眼镜

Tàiyáng yǎnjìng

Kính râm

13

浴巾

yùjīn

Khăn tắm

14

太阳帽

tàiyáng mào

Mũ 

15

捡贝壳

Jiǎn bèiké

Nhặt vỏ ốc, vỏ sò

16

潜水员

Qiánshuǐyuán

Thợ lặn

17

潜水镜

Qiánshuǐ jìng

Kính lặn

18

通气管

Tōng qìguǎn

Ống thở

19

脚蹼

Jiǎopǔ

Chân vịt

20

帆船

Fānchuán

Thuyền buồm

21

汽艇

Qìtǐng

Ca nô

22

冲浪

Chōnglàng

Lướt sóng

23

私人海滨

Sīrén hǎibīn

Bãi tắm tư nhân

24

公共海滨

gōnggòng hǎibīn

Bãi tắm công cộng

25

堆沙堡

duī shā bǎo

Xây lâu đài cát

26

沙滩椅

shātān yǐ

Ghế cho bãi biển

27

海滨沙滩 荒寂

Hǎibīn shātān huāngjì

Bãi biển hoang sơ

tu-vung-chu-de-bien-tieng-trung-du-lich-bien.jpg
Từ vựng chủ đề biển tiếng Trung - Du lịch biển

3. Các sinh vật dưới biển

Lưu ngay bộ từ vựng chủ đề biển tiếng Trung - các sinh vật dưới biển mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!

STT

Từ vựng chủ đề biển tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

鳕鱼

xuěyú

Cá tuyết

2

螃蟹

pángxiè

Con cua biển

3

海豚

hǎitún

Cá heo

4

鳗鱼

mányú

Con cá chình

5

水母

shuǐmǔ

Con sứa

6

贻贝

yíbèi

Con trai

7

章鱼

zhāng yú

Con bạch tuộc

8

干贝

gānbèi

Con sò

9

海马

hǎimǎ

Con cá ngựa

10

海狮

hǎishī

Sư tử biển

11

海豹

hǎibào

Hải cẩu

12

鲨鱼

shāyú

Cá mập

13

xiā

Con tôm

14

蜗牛

guāniú

Con ốc sên

15

鱿鱼

yóuyú

Con mực ống

16

海星

hǎixīng

Con sao biển

17

旗鱼

qíyú

Con cá kiếm

18

鲔鱼

wěiyú

Cá ngừ

19

海象

hǎixiàng

Hải tượng

20

鲸鱼

jīngyú

Cá voi

tu-vung-chu-de-bien-tieng-trung-cac-loai-sinh-vat.jpg
Từ vựng chủ đề biển tiếng Trung - Sinh vật biển

Tham khảo thêm bài viết: 

II. Tên các bãi biển nổi tiếng ở Việt Nam và Trung Quốc bằng tiếng Trung

Bạn đã biết cách gọi tên các bãi biển nổi tiếng ở Việt Nam và Trung Quốc chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bảng sau để được PREP bật mí chi tiết nhé!

STT

Từ vựng chủ đề biển tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

Tên các bãi biển nổi tiếng ở Trung Quốc

1

亚龙湾

Yàlóngwān

Vinh Á Long

2

浅水湾泳滩

Qiǎnshuǐ wān yǒng tān

Bãi biển Vịnh Repulse

3

天涯海角

Tiānyáhǎijiǎo

Thiên Nhai Hải Giác

4

石澳

Shíào

Thạch Ô

5

银滩

Yín Tān

Bản biển bạc

6

金石滩风景名胜区

Jīnshí tān fēngjǐng míngshèngqū

Khu thắng cảnh Jinshitan

7

威海国际海水浴场

Wēihǎi guójì hǎishuǐ yùchǎng

Bãi tắm quốc tế Uy Hải

8

金沙滩

Jīn shātān

Bãi tắm Vàng

9

香港大浪湾

Xiānggǎng dàlàng wān

Vịnh Big Wave (Hồng Kông)

10

南澳岛

Nán'ào dǎo

Đảo Nam Á

11

青岛石老人海水浴场

Qīngdǎo shí lǎorén hǎishuǐ yùchǎng

Bãi biển Shilaoren Thanh Đảo

Tên các bãi biển nổi tiếng ở Việt Nam

12

美溪海滩

Měixī Hǎitān

Bãi biển Mỹ Khê

13

山水海滩

Shānshuǐ Hǎitān

Bãi biển Non Nước

14

景阳海滩

Jǐngyáng Hǎitān

Bãi biển Cảnh Dương

15

姑陵海滩

Gūlíng Hǎitān

Bãi biển Lăng Cô

16

拜斋

Baizhāi

Bãi Cháy

17

后滩(垂云滩)

Hòutān (Chuíyún Tān)

Bãi Sau (Bãi Thùy Vân)

18

谦滩

Qiāntān

Bãi Khem

19

岑山海滩

Cénshān Hǎitān

Bãi biển Sầm Sơn

20

归人海滩(归人沙滩)

Guīrén Hǎitān (Guīrén Shātān)

Biển Quy Nhơn

21

潘切匿角(每匿)

Pānqiè Nìjiǎo (Měinì)

Mũi Né Phan Thiết

22

鸡格角海域(溪鸡角)

Jīgéjiǎo Hǎiyù (Xījījiǎo)

Mũi Kê Gà

 

III. Mẫu câu giao tiếp với từ vựng chủ đề biển tiếng Trung

Hãy cùng PREP học các mẫu câu giao tiếp với danh sách từ vựng chủ đề biển tiếng Trung thông dụng dưới đây nhé!

STT

Từ vựng chủ đề biển tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

你喜欢海吗?

Nǐ xǐhuān hǎi ma?

Bạn có thích biển không?

2

我喜欢在海边散步。

Wǒ xǐhuān zài hǎibiān sànbù.

Tôi thích đi dạo bên bờ biển.

3

你会游泳吗?

Nǐ huì yóuyǒng ma?

Bạn có biết bơi không?

4

这里的海水很清澈。

Zhèlǐ de hǎishuǐ hěn qīngchè.

Nước biển ở đây rất trong xanh.

5

我想去潜水,你有什么建议吗?

Wǒ xiǎng qù qiánshuǐ, nǐ yǒu shénme jiànyì ma?

Tôi muốn đi lặn, cậu có gợi ý gì hay không?

6

今天的海浪很大,不适合游泳。

Jīntiān de hǎilàng hěn dà, bù shìhé yóuyǒng.

Biển hôm nay sóng lớn, không thích hợp để bơi.

7

这个海滩很美,你来过吗?

Zhège hǎitān hěn měi, nǐ lái guò ma?

Bãi biển này đẹp lắm, bạn đã đến đây chưa?

8

我喜欢看日落在海上。

Wǒ xǐhuān kàn rìluò zài hǎi shàng.

Tôi thích ngắm hoàng hôn trên biển.

9

这里的海鲜非常新鲜。

Zhèlǐ de hǎixiān fēicháng xīnxiān.

Hải sản ở đây rất ngon.

10

我们一起去海边度假怎么样?

Wǒmen yīqǐ qù hǎibiān dùjià zěnmeyàng?

Chúng ta cùng đi nghỉ dưỡng bên bờ biển nhé, như thế nào nhỉ?

11

这个岛上有很多美丽的珊瑚礁。

Zhège dǎo shàng yǒu hěnduō měilì de shānhújiāo

Hòn đảo này có nhiều rặng san hô đẹp.

12

我喜欢在沙滩上晒太阳。

Wǒ xǐhuān zài shātān shàng shài tàiyáng.

Tôi thích tắm nắng trên bãi biển.

13

你喜欢海鲜吗?这里的海鲜非常美味。

Nǐ xǐhuān hǎixiān ma? Zhèlǐ de hǎixiān fēicháng měiwèi.

Bạn thích hải sản không? Hải sản ở đây rất ngon.

14

这个海滩适合全家一起度假。

Zhège hǎitān shìhé quánjiā yīqǐ dùjià.

Bãi biển này phù hợp cho cả gia đình cùng đi nghỉ dưỡng.

15

这个海湾是一个很好的潜水地点。

Zhège hǎiwān shì yīgè hěnhǎo de qiánshuǐ dìdiǎn.

Vịnh biển này là một điểm lặn tuyệt vời.

giao-tiep-voi-tu-vung-chu-de-bien-tieng-trung.jpg
Mẫu câu giao tiếp chủ đề biển tiếng Trung

IV. Học từ vựng chủ đề biển tiếng Trung qua video

Ngoài những từ vựng và mẫu câu mà PREP cung cấp về chủ đề biển trong tiếng Trung ở trên, bạn hãy tham khảo thêm một số nguồn học tập miễn phí trên youtube để nâng cao kiến thức, cụ thể: 

  • 23 Ocean Animals in Chinese 海洋动物: Cung cấp danh sách các từ vựng về những loài sinh vật biển trong tiếng Trung.
  • Pirate Captain | 学中文- 海盗船长: Học thêm các từ vựng chủ đề biển trong tiếng Trung như tắm biển, du lịch, ngắm cảnh,....

Trên đây là tất tần tật kiến thức về từ vựng chủ đề biển tiếng Trung thông dụng. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học và nâng cao Hán ngữ.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal