Tìm kiếm bài viết học tập

Khám phá 245+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giáo dục thông dụng nhất!

Tiếng Anh chuyên ngành giáo dục thường xuất hiện và sử dụng nhiều trong môi trường sư phạm. Trong bài viết hôm nay, PREP sẽ tổng hợp tất tần tật 245+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giáo dục và các cụm từ, thành ngữ thông dụng nhất!

Bỏ túi 245+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giáo dục hữu ích!
Tiếng Anh chuyên ngành giáo dục

I. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giáo dục

Trước hết, chúng mình cùng học các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giáo dục theo từng chủ đề dưới đây nhé!

1. Các cấp bậc trường học và cơ sở giáo dục

Từ vựng về các cấp bậc trường học và cơ sở giáo dục sẽ cung cấp cho bạn tiếng Anh chuyên ngành giáo dục mầm non, tiếng Anh chuyên ngành giáo dục tiểu học và nhiều cấp bậc khác:

Bỏ túi 245+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giáo dục hữu ích!
Tiếng Anh chuyên ngành giáo dục

Tiếng Anh chuyên ngành giáo dục

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

school

/skuːl/

trường học

nursery school

/nɜːsəri skuːl/ 

nhà trẻ

kindergarten

/ˈkɪndərɡɑːrtn/

trường mầm non

preschool

/prɪ skuːl/

mẫu giáo

primary school / elementary school

/praɪməri skuːl/ /ˌelɪˈmentri skuːl/

trường tiểu học (Mỹ: lớp 1-5, Anh: lớp 1-6)

middle school / junior high school

/ˈmɪdl skuːl/ /ˈdʒuːniər haɪ skuːl/

trường trung học cơ sở (lớp 6-8)

high school

/haɪ skuːl/

trường trung học phổ thông (lớp 9-12)

secondary school

/sɛkəndəri skuːl/

trường trung học cở sở (lớp 7-13)

upper-secondary school

/ˈʌpər ˈsekənderi skuːl/

trường trung học phổ thông

sixth form college

/sɪksθ fɔːm ˈkɒlɪʤ/

trường cao đẳng dành cho học sinh lớp 11 và 12

college / further education

/ˈkɒlɪʤ/ /ˌfɜːrðər edʒuˈkeɪʃn/

trường cao đẳng

university / higher education / tertiary education

/ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/ /ˌhaɪər edʒuˈkeɪʃn/ /ˌtɜːrʃieri edʒuˈkeɪʃn/

trường đại học

post-graduate school

/ˌpoʊstˈɡrædʒuət skuːl/

cao học

state school

/steɪt skuːl/

trường công

art college

/ɑːt ˈkɒlɪʤ/

trường cao đẳng nghệ thuật

teacher training college

/ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈkɒlɪʤ/

trường cao đẳng sư phạm

technical college

/tɛknɪkəl ˈkɒlɪʤ/

trường cao đẳng kỹ thuật

coeducational

/kəʊ edʒuˈkeɪʃənl/

trường dành cho cả nam và nữ

public school

/ˈpʌblɪk skuːl/

trường công

private school

/praɪvɪt skuːl/

trường tư

vocational school

/vəʊˈkeɪʃənl skuːl/

trường dạy nghề

vocational college

/vəʊˈkeɪʃənl ˈkɒlɪʤ/

boarding school

/bɔːdɪŋ skuːl/

trường nội trú

day school

/deɪ skuːl/

trường bán trú

ministry of education

/ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/

bộ giáo dục

district department of education

/ˈdɪstrɪkt dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/

phòng giáo dục

department of studies

/dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/

phòng đào tạo

continuing education

/kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn/

giáo dục thường xuyên

provincial department of education

/prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/

sở giáo dục

2. Cơ sở vật chất trong giáo dục

Bỏ túi 245+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giáo dục hữu ích!
Tiếng Anh chuyên ngành giáo dục

Tiếng Anh chuyên ngành giáo dục

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

classroom

/klɑːsrʊm/

phòng học

hall of fame

/hɔːl əv feɪm/

phòng truyền thống

language lab

/læŋgwɪʤ læb/

phòng học tiếng

materials

/məˈtɪriəlz/

tài liệu

computer room

/kəmˈpjuːtə ruːm/

phòng máy tính

changing room

/ʧeɪnʤɪŋ ruːm/

phòng thay đồ

campus

/kæmpəs/

khuôn viên trường

dormitory

/ˈdɔːrmətɔːri/

ký túc xá

hall of residence

/hɔːl ɒv ˈrɛzɪdəns/

desk

/dɛsk/

bàn học

gym

/ʤɪm/

phòng thể dục

library

/laɪbrəri/

thư viện

lecture hall

/lɛkʧə hɔːl/

giảng đường

laboratory

/ˈlæbrətɔːri/

phòng thí nghiệm

realia

/reɪˈɑːliə/

giáo cụ trực quan

accredited

/əˈkredɪt/

kiểm tra chất lượng

accreditation

/əˌkredɪˈteɪʃn/

sự kiểm định chất lượng

textbook

/ˈtekstbʊk/

sách giáo khoa

blackboard / whiteboard

/blækbɔːd/ /waɪtbɔːd/

bảng đen / bảng trắng

chalk

/ʧɔːk/

phấn

course ware

/kɔːrs wer/

giáo trình điện tử

marker pen

/mɑːkə pɛn/

bút viết bảng

pen

/pɛn/

bút

pencil

/pɛnsl/

bút chì

playing field

/pleɪɪŋ fiːld/

sân vận động

sports hall

/spɔːts hɔːl/

hội trường thể thao

school-yard

/skuːl jɑːrd/

sân trường

staff room

/stæf ruːm/

phòng nghỉ giáo viên

teaching aids

/ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/

đồ dùng dạy học

projector

/prəˈʤɛktə/

máy chiếu

certificate

/səˈtɪfɪkət/

chứng chỉ

academic records

/ˌækəˈdemɪk ˈrekərd/

học bạ

school record book

/skuːl ˈrekərd bʊk/

sổ ghi điểm

qualification

/kwɒlɪfɪˈkeɪʃən/

chứng chỉ

diploma

/dɪˈpləʊmə/

bằng cấp

degree

/dɪˈgri/

bằng cấp

scholarship

/skɒləʃɪp/

học bổng

academic transcript / grading schedule

/ækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt/ /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl/

bảng điểm

register

/rɛʤɪstə/

sổ điểm danh

school meals

/skuːl miːlz/

bữa ăn ở trường

school dinners

/skuːl ˈdɪnəz/

bữa tối ở trường

3. Chức vụ và nghề nghiệp trong giáo dục 

Tiếng Anh chuyên ngành giáo dục

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

teacher

/tiːʧə/

giáo viên

student

/stjuːdənt/

sinh viên

Phd student

/phd ˈstjuːdənt/

nghiên cứu sinh

researcher

/rɪˈsɜːʧə/

nhà nghiên cứu

lecturer

/lɛkʧərə/

giảng viên

professor

/prəˈfɛsə/

giáo sư

master

/ˈmæstər /

thạc sĩ

candidate-doctor of science

/ˈkændɪdət ˈdɑːktər əv ˈsaɪəns /

phó tiến sĩ

doctorate

/dɒktərət/

học vị tiến sĩ

service education

/ˈsɜːrvɪs ˌedʒuˈkeɪʃn /

giáo dục tại chức

ph.d. (doctor of philosophy)

/ˈdɑːktər əv fəˈlɑːsəfi /

tiến sĩ

education inspector

/ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər /

thanh tra giáo dục

president

/ˈprezɪdənt/

hiệu trưởng (chủ tịch)

research work

/rɪˈsɜːrtʃ wɜːrk /

nghiên cứu khoa học

subject head

/ˈsʌbdʒɪkt hed/

chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)

master student

/mɑːstə ˈstjuːdənt/

học viên cao học

candidate

/ˈkændɪdət /

thí sinh

visiting lecturer

/ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər /

giảng viên thỉnh giảng

class head teacher

/klɑːs hɛd ˈtiːʧə/

giáo viên chủ nhiệm

principal

/prɪnsəpl/

hiệu trưởng

head teacher

/hɛd ˈtiːʧə/

hiệu trưởng

headmaster

/hɛdˈmɑːstə/

hiệu trưởng nam

school head

/skuːl hed /

hiệu trưởng

headmistress

/ˌhedˈmɪstrəs/

hiệu trưởng nữ

tutor

/tuːtər/

gia sư

director of studies

/dəˈrektər əv ˈstʌdiz/

trưởng phòng đào tạo

visiting teacher

/ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/

giáo viên thỉnh giảng

classroom teacher

/ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/

giáo viên đứng lớp

class monitor

/klæs ˈmɑːnɪtər/

lớp trưởng

governor

/gʌvənə/

uỷ viên hội đồng trường

4. Các môn học trong trường

Bỏ túi 245+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giáo dục hữu ích!
Tiếng Anh chuyên ngành giáo dục

Tiếng Anh chuyên ngành giáo dục

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

maths

/mæθs/

môn toán

language

/ˈlæŋɡwɪdʒ/

môn ngoại ngữ (anh, pháp,...)

literature

/ˈlɪtrətʃər/

môn văn

science

/saɪəns/    

bộ môn khoa học

physics

/ˈfɪzɪks/

môn vật lí

biology

/baɪˈɑːlədʒi/

môn sinh học

chemistry

/ˈkemɪstri/

môn hóa học

natural science

/ˌnætʃrəl ˈsaɪəns/

môn khoa học tự nhiên

geography

/dʒiˈɑːɡrəfi/

môn địa lý

religious studies

/rɪˈlɪdʒəs stʌdiz/

tôn giáo học

history

/ˈhɪstri/

môn lịch sử

information technology (it)

/ˌɪnfərˌmeɪʃn tekˈnɑːlədʒi/

môn công nghệ thông tin

physical education (pe)

/ˌfɪzɪkl edʒuˈkeɪʃn/

môn thể dục

cookery / food science

/ˈkʊkəri/ /ˈfuːd saɪəns/

môn công nghệ thực phẩm

handicrafts

/ˈhændikræft/

môn thủ công

music

/ˈmjuːzɪk/

môn âm nhạc

art

/ɑːrt/

môn mỹ thuật

5. Các hoạt động trong giáo dục

Tiếng Anh chuyên ngành giáo dục

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

tutorial

/tuːˈtɔːriəl/

dạy thêm, học thêm

mark = score

/mɑːrk/ /skɔː/

chấm bài, chấm thi

best students’ contest

/best ˈstuːdnts ˈkɑːntest/

cuộc thi học sinh giỏi

final exam

/ˈfaɪnl ɪɡˈzæm/

thi tốt nghiệp

complementary education

/ˌkɑːmplɪˈmentri ˌedʒuˈkeɪʃn/

bổ túc văn hóa

class management

/klæs ˈmænɪdʒmənt/

điều hành lớp học

enroll

/ɪnˈroʊl/

nhập học

vocational training

/voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ/

đào tạo nghề

hands-on practice

/hændz ɑːn ˈpræktɪs/

thực hành

debate

/dɪˈbeɪt/

buổi thảo luận, tranh luận

lesson preparation

/ˈlesn ˌprepəˈreɪʃn/

soạn giáo án

objective test

/əbˈdʒektɪv test/

bài thi trắc nghiệm

subjective test

/səbˈdʒektɪv test/

bài thi tự luận

university/college entrance exam

/ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/ /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm/

thi tuyển sinh đại học, cao đẳng

high school graduation exam

/haɪ skuːl ˌɡrædʒuˈeɪʃn ɪɡˈzæm/

thi tốt nghiệp thpt

class observation

/klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn/

dự giờ

extra curriculum activities

/ɛkstrə kəˈrɪkjʊləm/

hoạt động ngoại khóa

professional development

/prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt/

phát triển chuyên môn

student management

/ˈstuːdnt ˈmænɪdʒmənt/

quản lý học sinh

socialization of education

/ˌsoʊʃələˈzeɪʃn əv ˌedʒuˈkeɪʃn/

xã hội hóa giáo dục

plagiarize

/ˈpleɪdʒəraɪz/

đạo văn

analyse

/ænəlaɪz/

phân tích

research

/rɪˈsɜːʧ/

nghiên cứu

graduate

/grædjʊət/

tốt nghiệp

revise

/rɪˈvaɪz/

ôn tập

fail (an exam)

/feɪl/

trượt

cheating (in exams)

/tʃiːtɪŋ/

quay cóp (trong phòng thi)

write = develop

/raɪt/ /dɪˈveləp/

biên soạn /giáo trình/

internship

/ɪntɜːnʃɪp/

thực tập

practicum

/ˈpræktɪsʌm/

thực tập (của giáo viên)

6. Các từ vựng khác chuyên ngành giáo dục

Tiếng Anh chuyên ngành giáo dục

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

exercise = task, activity

/eksərsaɪz/ /tæsk/, /ækˈtɪvəti/

bài tập

assignment

/əˈsaɪnmənt/

bài tập cho học sinh

homework

/həʊmˌwɜːk/

bài tập về nhà

lesson

/lɛsn/

bài học

syllabus = curriculum

/ˈsɪləbəs/ /kəˈrɪkjʊləm/

đề cương bài giảng (chi tiết khóa học)

thesis

/θiːsɪs/

luận văn

essay

/ɛseɪ/

bài luận

test

/tɛst/

bài kiểm tra

pupil

/pjuːpl/

học sinh

class hour

/klæs ˈaʊər/

giờ học

break

/breɪk/

giờ giải lao

recess

/rɪˈses/

nghỉ giải lao (giữa giờ)

summer vacation

/ˈsʌmər vəˈkeɪʃn/

nghỉ hè

topic

/ˈtɑːpɪk/

chủ đề

skill

/skɪl/

kỹ năng

administration

/ədˌmɪnɪsˈtreɪʃn/

quản lý

theory

/θɪəri/

lý thuyết

discipline

/dɪsəplɪn/

khuôn khổ, nguyên tắc

exam

/ɪgˈzæm/

kỳ thi

optional

/ˈɑːpʃənl/

tự chọn

elective

/ɪˈlektɪv/

môn tự chọn bắt buộc

group work

/ɡruːp wɜːrk/

theo nhóm

performance

/pərˈfɔːrməns/

học lực

truant

/truːənt/

trốn học

attendance

/əˈtendəns/

sự tham gia

evaluation

/ɪˈvæljueɪt/

đánh giá

learner-centered

/ˈlɜːrnər ˈsentərd/

lấy người học làm trung tâm

learner-centeredness

/ˈlɜːrnər sentərdnəs/

phương pháp lấy người học làm trung tâm

theme

/θiːm/

chủ điểm

course

/kɔːs/

khóa học

plagiarism

/ˈpleɪdʒərɪzəm/

sự đạo văn

grade

/greɪd/

điểm

subject

/sʌbʤɪkt/

môn học

literate

/lɪtərət/

biết chữ

illiterate

/ɪˈlɪtərət/

mù chữ

peer

/pɪə(r)/

bạn đồng trang lứa

teacher training workshop

/ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp/

hội thảo giáo viên

evaluate

/ɪˈvæljueɪt/

đánh giá

teacher’s pet

/ˈtiːtʃəz pɛt/

học trò cưng

credit mania

/kredɪt ˈmeɪniə/

bệnh thành tích

eager beaver

/iːɡə ˈbiːvər/

người chăm học

term

/tɜːm/

kỳ học

poor performance

/pɔːr pərˈfɔːrməns/

kém (xếp loại học sinh)

arithmetic

/əˈrɪθmətɪk/

môn số học

spelling

/spɛlɪŋ/

môn đánh vần

reading

/riːdɪŋ/

môn đọc

writing

/raɪtɪŋ/

môn viết

pass

/pæs/

điểm trung bình

credit

/ˈkredɪt/

điểm khá

distinction

/dɪˈstɪŋkʃn/

điểm giỏi

contact hour

/ˈkɑːntækt ˈaʊər/

tiết học

high distinction

/haɪ dɪˈstɪŋkʃn/

điểm xuất sắc

subject group

/ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/

bộ môn

assembly

/əˈsɛmbli/

chào cờ

school holidays

/skuːl ˈhɒlədeɪz/

ngày nghỉ lễ

conduct

/kɒndʌkt/

hạnh kiểm

lesson plan

/ˈlesn plæn/

giáo án

enrollment

/ɪnˈroʊlmənt/

sự nhập học

enrolment

/ɪnˈroʊlmənt/

số lượng học sinh nhập học

teacher training

/ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ/

đào tạo giáo viên

presentation

/preznˈteɪʃn/

buổi thuyết trình

certificate presentation

/səˈtɪfɪkɪt ˌprɛzɛnˈteɪʃən/

buổi lễ phát bằng

graduation ceremony

/ɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəməni/

lễ tốt nghiệp

essay

/ɛseɪ/

bài luận

extra curriculum

/ɛkstrə kəˈrɪkjʊləm/

ngoại khóa

dissertation

/dɪsəteɪʃən/

luận văn

tuition fees

/tju/)/ɪʃən fiːz/

học phí

semester

/sɪˈmɛstə/

kỳ học

student union

/stjuːdənt ˈjuːnjən/

hội sinh viên

seminar

/semɪnɑːr/

hội nghị chuyên môn

distance learning

/dɪstəns ˈlɜːnɪŋ/

học từ xa

undergraduate

/ʌndəˈɡrædʒuət/

người chưa tốt nghiệp

credit-driven practice

/kredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs/

bệnh thành tích

research report = paper = article

/rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/ /peɪpər/ /ɑːrtɪkl/

báo cáo khoa học

subject section

/ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn/

bộ môn học

II. Cụm từ tiếng Anh chuyên ngành giáo dục

Trong tiếng Anh chuyên ngành giáo dục, bạn cần nắm vững một số cụm từ để sử dụng trong câu như sau:

Cụm từ tiếng Anh chuyên ngành giáo dục

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

To major in something

Học ở chuyên ngành nào

  • She decided to major in biology at university. (Cô ấy quyết định học chuyên ngành sinh học tại đại học.)
  • I’m majoring in computer science. (Tôi đang học chuyên ngành khoa học máy tính.)

With flying colors

Đạt kết quả tốt hay điểm số cao

  • He passed the exam with flying colors. (Anh ấy đã vượt qua kỳ thi với điểm số rất cao.)
  • She completed the project with flying colors. (Cô ấy hoàn thành dự án với kết quả xuất sắc.)

Intensive course

Khóa học cấp tốc

  • I took an intensive course to improve my English. (Tôi đã tham gia khóa học cấp tốc để cải thiện tiếng Anh của mình.)
  • The intensive course only lasted for one month. (Khóa học cấp tốc chỉ kéo dài một tháng.)

To have a deeper insight into

Am hiểu kỹ lưỡng về cái gì đó

  • This book helped me have a deeper insight into the subject. (Cuốn sách này giúp tôi hiểu sâu hơn về chủ đề.)
  • The workshop gave us a deeper insight into customer behavior. (Buổi hội thảo giúp chúng tôi hiểu rõ hơn về hành vi khách hàng.)

Compulsory/elective subject

Môn học bắt buộc/môn học tự chọn

  • Math is a compulsory subject in high school. (Toán là môn học bắt buộc ở trường trung học.)
  • Art is an elective subject. (Mỹ thuật là một môn học tự chọn.)

To have profound knowledge in

Có kiến thức, hiểu biết sâu rộng trong lĩnh vực gì

  • She has profound knowledge in mathematics. (Cô ấy có kiến thức sâu rộng về toán học.)
  • He is known for having profound knowledge in physics. (Anh ấy được biết đến với kiến thức sâu rộng về vật lý.)

To broaden one’s common knowledge

Mở rộng hiểu biết của ai đó về những điều thường thức

  • Traveling helps to broaden one’s common knowledge. (Du lịch giúp mở rộng kiến thức thường thứccủa một người.)
  • Reading newspapers can broaden your common knowledge. (Đọc báo có thể mở rộng kiến thức của bạn.)

Request for leave (of absence)

Xin nghỉ (học, dạy)

  • I submitted a request for leave yesterday. (Tôi đã nộp đơn xin nghỉ hôm qua.)
  • The teacher approved his request for leave. (Giáo viên đã chấp nhận yêu cầu nghỉ của anh ấy.)

Sit an exam

Dự thi

  • I have to sit an exam next week. (Tôi phải dự thi vào tuần tới.)
  • She sat her final exams last month. (Cô ấy đã dự kỳ thi cuối cùng vào tháng trước.)

Mental agility

Khả năng suy nghĩ nhạy bén và liên tục

  • Chess helps improve your mental agility. (Cờ vua giúp cải thiện khả năng suy nghĩ nhạy bén.)
  • His mental agility is what makes him successful in debates. (Khả năng suy nghĩ nhạy bén giúp anh ấy thành công trong các cuộc tranh luận.)

To show a marked improvement

Thể hiện sự tiến bộ vượt bậc

  • Her grades have shown a marked improvement. (Điểm số của cô ấy đã thể hiện sự tiến bộ vượt bậc.)
  • The student's performance showed a marked improvement after extra tutoring. (Thành tích của học sinh đã có sự tiến bộ vượt bậc sau khi được học thêm.)

A natural talent for

Có tài năng thiên phú về cái gì đó

  • She has a natural talent for painting. (Cô ấy có tài năng thiên bẩm về hội họa.)
  • He showed a natural talent for music from a young age. (Anh ấy đã thể hiện tài năng thiên bẩm về âm nhạc từ nhỏ.)

To sign up for … = To enroll on …

Đăng ký khóa học

  • I signed up for a French course. (Tôi đã đăng ký một khóa học tiếng Pháp.)
  • He enrolled on a photography course last year. (Anh ấy đã đăng ký khóa học nhiếp ảnh năm ngoái.)

To meet the entry requirements for university entrance

Đạt trình độ đầu vào cho kỳ thi Đại học

  • He met all the entry requirements for university. (Anh ấy đã đáp ứng tất cả yêu cầu đầu vào của trường đại học.)
  • She worked hard to meet the entry requirements for medical school. (Cô ấy đã chăm chỉ học tập để đạt trình độ đầu vào của trường Y.)

To have a thirst for knowledge

Có khao khát hiểu biết

  • She has always had a thirst for knowledge. (Cô ấy luôn khao khát tri thức.)
  • His thirst for knowledge made him an avid reader. (Sự khao khát kiến thức đã khiến anh ấy trở thành một người ham đọc sách.)

To deliver a lecture

Truyền đạt bài giảng/giảng bài

  • The professor delivered a lecture on economics. (Giáo sư đã giảng một bài về kinh tế học.)
  • She will deliver a lecture on environmental science tomorrow. (Ngày mai cô ấy sẽ giảng bài về khoa học môi trường.)

Academic performance

Thành tích học tập

  • His academic performance has improved significantly. (Thành tích học tập của anh ấy đã cải thiện đáng kể.)
  • The school tracks students' academic performance closely. (Nhà trường theo dõi sát sao thành tích học tập của học sinh.)

To fall behind with studies

Thua kém, thụt lùi so với người khác

  • She fell behind with her studies due to illness. (Cô ấy thụt lùi trong việc học do ốm đau.)
  • He is worried about falling behind with his studies. (Anh ấy lo lắng về việc thua kém trong học tập.)

To play truant/ play hooky

Nghỉ học không cho phép (cúp học)

  • He got caught playing truant last week. (Anh ấy bị bắt gặp nghỉ học không cho phép tuần trước.)
  • The school has strict rules against playing hooky. (Trường có quy định nghiêm ngặt về việc cúp học.)

To secure a place

Được nhận vào học

  • She secured a place at a prestigious university. (Cô ấy đã được nhận vào một trường đại học danh tiếng.)
  • He was thrilled to secure a place in the music program. (Anh ấy rất vui khi được nhận vào chương trình âm nhạc.)

To take a gap year

Bảo lưu 1 năm

  • She decided to take a gap year before starting college. (Cô ấy quyết định bảo lưu một năm trước khi vào đại học.)
  • Many students take a gap year to travel or gain work experience. (Nhiều sinh viên bảo lưu một năm để du lịch hoặc tích lũy kinh nghiệm làm việc.)

To make progress

Có tiến bộ

  • She has made great progress in her studies. (Cô ấy đã có những tiến bộ lớn trong việc học.)
  • The team is making progress on the project. (Nhóm đang có tiến bộ trong dự án.)

III. Thành ngữ tiếng Anh chuyên ngành giáo dục

Bên cạnh các từ vựng và cụm từ, hãy trau dồi thêm một số thành ngữ tiếng Anh chuyên ngành giáo dục thông dụng sau đây:

1. Thành ngữ về các tính cách học sinh

Thành ngữ tiếng Anh chuyên ngành giáo dục

Thành ngữ

Ý nghĩa

Ví dụ

To be an eager beaver

Học tập, làm việc chăm chỉ

  • John is such an eager beaver; he always stays late to finish his work. (John là một người làm việc chăm chỉ; anh ấy luôn ở lại muộn để hoàn thành công việc.)
  • She's an eager beaver when it comes to studying. (Cô ấy rất chăm chỉ khi học tập.)

To be a class clown

Một chú hề trong lớp (người luôn làm mọi người vui vẻ)

  • Mark is the class clown; he's always making jokes and making everyone laugh. (Mark là chú hề trong lớp; anh ấy luôn làm trò cười và khiến mọi người cười.)
  • The class clown kept interrupting the lesson with funny remarks. (Chú hề trong lớp liên tục ngắt quãng bài học bằng những câu đùa vui.)

To be a straight A student

Người luôn dẫn đầu về điểm số

  • Sarah is a straight A student who always excels in her exams. (Sarah là học sinh luôn dẫn đầu về điểm số và luôn vượt trội trong các kỳ thi.)
  • He’s proud of being a straight A student throughout high school. (Anh ấy tự hào vì luôn đạt điểm A suốt thời trung học.)

To be a copy cat

Người hay bắt chước người khác

  • Don’t be a copy cat, come up with your own ideas! (Đừng bắt chước người khác, hãy nghĩ ra ý tưởng của riêng mình!)
  • He’s such a copy cat, always doing exactly what I do. (Anh ấy đúng là một người bắt chước, luôn làm chính xác những gì tôi làm.)

2. Thành ngữ về việc học tập, thi cử

Thành ngữ tiếng Anh chuyên ngành giáo dục

Thành ngữ

Ý nghĩa

Ví dụ

To hit the books

Bắt tay vào học, nghiên cứu (cắm đầu vào học)

  • I have an exam tomorrow, so I need to hit the books tonight. (Tôi có một kỳ thi vào ngày mai, nên tôi cần phải cắm đầu vào học tối nay.)
  • She hits the books every evening after school. (Cô ấy học tập chăm chỉ mỗi tối sau giờ học.)

To cram for the test

Học nhồi nhét trước kỳ thi trong thời gian ngắn

  • He stayed up all night cramming for the test. (Anh ấy thức cả đêm để nhồi nhét kiến thức trước kỳ thi.)
  • Cramming for the test rarely results in long-term learning. (Học nhồi nhét trước kỳ thi hiếm khi mang lại kết quả lâu dài.)

To burn the candle at both ends

Thức khuya dậy sớm (làm việc quá sức hoặc nghỉ ngơi không đủ)

  • She's been burning the candle at both ends to finish her project. (Cô ấy thức khuya dậy sớm để hoàn thành dự án của mình.)
  • You’ll burn out if you keep burning the candle at both ends. (Bạn sẽ kiệt sức nếu cứ làm việc quá sức như vậy.)

To breeze/sail through

Dễ dàng vượt qua một cách xuất sắc

  • He breezed through the project thanks to his experience. (Anh ấy vượt qua dự án một cách dễ dàng nhờ kinh nghiệm của mình.)
  • She sailed through her exams with flying colors. (Cô ấy vượt qua kỳ thi một cách xuất sắc và dễ dàng.)

To bomb

Làm không tốt, hay trượt bài thi

  • I think I bombed the math test. (Tôi nghĩ là mình đã làm không tốt trong kỳ thi toán.)
  • He bombed his presentation because he wasn’t prepared. (Anh ấy làm không tốt bài thuyết trình vì không chuẩn bị kỹ lưỡng.)

3. Thành ngữ về hoạt động lên ý tưởng, suy nghĩ

Thành ngữ tiếng Anh chuyên ngành giáo dục

Thành ngữ

Ý nghĩa

Ví dụ

To draw a blank

Không thể tìm thấy hoặc nhớ ra điều gì

  • I tried to remember this formula, but I drew a blank. (Tôi cố nhớ công thức này, nhưng không thể nhớ ra được.)
  • When asked about the details, he just drew a blank. (Khi được hỏi về các chi tiết, anh ấy chỉ không nhớ ra gì cả.)

To put one’s thinking cap on

Suy nghĩ nghiêm túc

  • We need to put our thinking caps on to solve this assignment. (Chúng ta cần suy nghĩ nghiêm túc để giải quyết bài tập này.)
  • It's time to put your thinking cap on and come up with a new idea. (Đã đến lúc bạn cần suy nghĩ nghiêm túc và nghĩ ra ý tưởng mới.)

To figure something out

Tìm ra hoặc khám phá ra điều gì

  • I finally figured out how to solve this assignment. (Cuối cùng tôi cũng tìm ra cách giải bài tập này.)
  • He spent hours trying to figure out the solution. (Anh ấy đã mất hàng giờ để tìm ra giải pháp.)

To get/be lost in thought

Lạc lối/ đắm chìm trong suy nghĩ

  • He often gets lost in thought during class hour. (Anh ấy thường lạc lối trong suy nghĩ suốt giờ học.)
  • She was so lost in thought that she didn’t hear me call her. (Cô ấy đắm chìm trong suy nghĩ đến mức không nghe thấy tôi gọi.)

4. Một số thành ngữ khác về giáo dục

Thành ngữ tiếng Anh chuyên ngành giáo dục

Thành ngữ

Ý nghĩa

Ví dụ

To drop out

Bỏ học

  • He dropped out of college after his first year. (Anh ấy đã bỏ học đại học sau năm đầu tiên.)
  • Many students drop out because of financial difficulties. (Nhiều sinh viên bỏ học vì khó khăn tài chính.)

The school of hard knocks

Bài học từ thực tế cuộc sống

  • He didn’t go to college, but he learned from the school of hard knocks. (Anh ấy không học đại học nhưng đã học được nhiều từ những bài học thực tế cuộc sống.)
  • Life in the school of hard knocks has taught him resilience. (Cuộc sống trong trường đời đã dạy cho anh ấy sự kiên cường.)

To be in a brown study

Trầm ngâm suy nghĩ

  • She was in a brown study, staring out of the window. (Cô ấy đang trầm ngâm suy nghĩ, nhìn ra cửa sổ.)
  • He often sits in a brown study when faced with difficult exercises. (Anh ấy thường trầm ngâm suy nghĩ khi đối mặt với những bài tập khó.)

To put oneself through school

Tự chi trả học phí

  • She worked two jobs to put herself through school. (Cô ấy làm hai công việc để tự chi trả học phí.)
  • He is determined to put himself through school without relying on his parents. (Anh ấy quyết tâm tự chi trả học phí mà không dựa vào cha mẹ.)

IV. Bài tập tiếng Anh chuyên ngành giáo dục

Sau khi đã tham khảo những từ vựng và cụm từ tiếng Anh chuyên ngành giáo dục, chúng mình cùng bắt tay vào thực hành bài tập trắc nghiệm dưới đây nha!

Bài tập: Hãy chọn từ vựng thích hợp cho chỗ trống:

Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:

1. She borrowed a few books from the __________ for her essay.

  • A. lecture hall
  • B. school-yard
  • C. library

2. We usually have Physical Education class in the __________.

  • A. changing room
  • B. sports hall
  • C. staff room

3. The teacher wrote today’s lesson on the __________.

  • A. blackboard
  • B. desk
  • C. projector

4. The __________ will visit the school next week for a formal inspection.

  • A. education inspector
  • B. class head teacher
  • C. principal

5. We are learning about World War II in our __________ class.

  • A. geography
  • B. literature
  • C. history

6. He is majoring in __________ because he wants to become a scientist.

  • A. physical education
  • B. natural science
  • C. cookery

7. Many students are busy __________ for their final exams.

  • A. burning the candle at both ends
  • B. breezing through
  • C. cramming

8. He __________ all his exams last semester because he didn’t study enough.

  • A. figured out
  • B. bombed
  • C. breezed

9. The teacher told the students to __________ before attempting to solve the problem.

  • A. get lost in thought
  • B. draw a blank
  • C. put on their thinking caps

10. I managed to __________ my math exam, even though it was very difficult.

  • A. sail through
  • B. drop out of
  • C. put myself through

Đáp án:

1. C

2. B

3. A

4. A

5. C

6. B

7. C

8. B

9. C

10. A

Bài viết trên đây PREP đã tổng hợp đầy đủ các từ vựng và cụm từ tiếng Anh chuyên ngành giáo dục. Mong rằng đây sẽ là nguồn học luyện thi hữu ích dành cho bạn. Chúc các Preppies chinh phục ngoại ngữ thành công!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự