Tìm kiếm bài viết học tập

Hướng dẫn học tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy Living

Học sinh sẽ tìm hiểu về cách duy trì sức khỏe tốt thông qua chế độ ăn uống lành mạnh, tập thể dục, và ngủ đủ giấc. Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy Living cũng giới thiệu từ vựng về các triệu chứng sức khỏe (headache, fever, cough) và cách diễn đạt lời khuyên sử dụng should/shouldn’t. Học sinh thực hành đưa ra và nhận lời khuyên về sức khỏe. Cùng PREP tìm hiểu ngay dưới đây bạn nhé!

tiếng anh 7 unit 2
Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy Living - Global Success

I. Giới thiệu về Unit 2 tiếng Anh 7

Trong Unit 2 của sách giáo khoa tiếng Anh, học sinh sẽ được học và ôn luyện những kiến thức, kỹ năng sau:

Kiến thức

Nội dung

Reading

  • Đọc thông tin liên quan đến mụn.

Speaking

  • Nói về các cách để phòng tránh bệnh.

Listening

  • Nghe các lời khuyên về sức khỏe.

Writing

  • Viết đoạn văn về lời khuyên phòng tránh virus.

Language Focus

  • Từ vựng:

    • Hoạt động tăng cường sức khỏe.

    • Vấn đề về sức khỏe.

  • Phát âm: /f/ và /v/.

  • Ngữ pháp: Câu đơn.

Tham khảo thêm bài viết:

II. Từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong tiếng Anh 7 Unit 2

Cùng PREP điểm qua kiến thức về từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong sách tiếng Anh 7 Unit 2 dưới đây nhé!

1. Từ vựng

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Acne

n

/ˈækni/

Mụn trứng cá

Affect

v

/əˈfekt/

Tác động, ảnh hưởng đến

Avoid

v

/əˈvɔɪd/

Tránh

Chapped

adj

/tʃæpt/

Bị nứt nẻ, hiện tượng nứt nẻ trên da

Dim

adj

/dɪm/

Lờ mờ, không đủ sáng

Disease

n

/dɪˈziːz/

Bệnh

Eye drops

 

/aɪ drɒps/

Thuốc nhỏ mắt

Fat

n

/fæt/

Mỡ 

Fit 

adj

/fɪt/

Gọn gàng, cân đối

Health

n

/helθ/

Sức khoẻ

Healthy

adj

/ˈhelθi/

Khoẻ mạnh, lành mạnh

Indoors 

adv

/ˌɪnˈdɔːz/

Trong nhà

Lip balm

n

/ˈlɪp bɑːm/

Kem bôi môi (chống nẻ)

Pimple

v

/ˈpɪmpl/

Mụn

Pop

n

/pɒp/

Nặn (mụn)

Protein

n

/ˈprəʊtiːn/

Chất đạm

Skin condition

n

/skɪn kənˈdɪʃn/

Tình trạng da

Soybean

n

/ˈsɔɪbiːn/

Đậu nành

Sunburn

n

/ˈsʌnbɜːn/

Sự cháy nắng

Tofu

n

/ˈtəʊfuː/

Đậu phụ

Virus

n

/ˈvaɪrəs/

(Con) vi rút

Vitamin 

n

/ˈvɪtəmɪn/

Vitamin 

2. Ngữ pháp

  • Câu đơn thường có một chủ ngữ và một động từ. Ví dụ: I read. (Tôi đọc.)

  • Câu đơn cũng thường có tân ngữ. I read science books. (Tôi đọc sách khoa học.)

  • Câu đơn thường có cả trạng ngữ. Ví dụ: I read science books every weekend. (Tôi đọc sách khoa học vào cuối tuần.)

Tham khảo thêm bài viết:

3. Phát âm

/f/

Feel /fiːl/

Cảm nhận

/v/

Vain /veɪn/

Vô tác dụng

III. Cấu trúc bài học Unit 2 tiếng Anh 7

Cùng PREP điểm qua cấu trúc bài học và nội dung kiến thức có trong Unit 2 tiếng Anh 7 bạn nhé!

1. Tiếng Anh 7 Unit 2 Getting started

1.1. Listen and read (Nghe và đọc)

tiếng anh 7 unit 2
Tiếng Anh 7 Unit 2 Getting started

1.2. What are Mark and Mi are talking about? ( Mark và Mi đang nói về điều gì?)

  • A. Health problems

  • B. Health activities

  • C. Sport and games

1.3. Write a word or phrase from the box under its picture (Viết một từ hoặc một cụm từ ở bảng vào dưới mỗi bức tranh sau)

tiếng anh 7 unit 2
Tiếng Anh 7 Unit 2 Getting started

1.4. Complete each sentence with a word from the conversation (Hoàn thành các câu sau với từ của đoạn hội thoại)

1. In the picture, Mark and his father are ______

2. The people in Mark's neighbourhood love to go to the_______

3. Mi's family often goes cycling in the________

4. - I don't want to get sunburn. - Wear a hat and use_____

5. Activities like running and cycling are good for our________

1.5. Work in group Each student names two daily activity. The class decides whether each activity is good/bad for health. Give a reason if possible (Làm việc theo nhóm. Mỗi học sinh đưa ra hai hoạt động hàng ngày. Cả lớp sẽ quyết định liệu xem hoạt động nào là tốt hay không tốt cho sức khỏe. Đưa ra lý do nếu có thể.)

2. Tiếng Anh 7 Unit 2 A Closer Look 1

2.1. Match the phrases on the left with the correct pictures on the right( Nối các cụm từ ở bên trái với các ảnh đúng phía bên phải)

tiếng anh 7 unit 2
Tiếng Anh 7 Unit 2 A Closer Look 1

2.2. Complete the sentences with correct words and phrases below( Hoàn thành câu với các từ và cụm từ dưới đây)

skin condition, coloured vegetables, soft drinks, sunburn, fit

1. - Please name some _____Carrots and tomatoes. 

2. _____are not good for your health 

3. My parents go cycling every Sunday. It keeps them ____

4. The weather may affect our _____

5. - How do we get____ ? - When we spend a long time in the sun without a hat or suncream.

2.3. Work in pairs. Discuss and tick each activity in the table as H (Healthy) or U (Unhealthy) (Làm việc theo nhóm. Cùng nhau thảo luận đánh dấu vào mỗi hoạt động dưới đây vào ô H (có lợi cho sức khỏe) và ô U (không có lợi cho sức khỏe))

tiếng anh 7 unit 2
Tiếng Anh 7 Unit 2 A Closer Look 1

2.4. Listen and repeat. Pay attention to the sound /f/ and /v/ (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến âm /f/ và /v/)

tiếng anh 7 unit 2
Tiếng Anh 7 Unit 2 A Closer Look 1

2.5. Listen and repeat, paying attention to underlined words (Nghe và lặp lại), chú ý đến phần gạch chân)

tiếng anh 7 unit 2
Tiếng Anh 7 Unit 2 A Closer Look 1

3. Tiếng Anh 7 Unit 2 A Closer Look 2

3.1. Tick the simple sentences (Đánh dấu vào các câu đơn)

tiếng anh 7 unit 2
Tiếng Anh 7 Unit 2 A Closer Look 1

3.2. Underline and write S for the subject and V for the verb in each simple sentence below (Gạch chân và viết S với chủ ngữ và V với động từ trong mỗi câu đơn dưới đây)

1. Vegetarians eat a lot of vegetables and fruit

2. Acne causes black and white pimples on the face

3. On Saturdays, my brother often spends two hours exercising at the sports

4. My mother didn’t buy my favorite cheesecake

5. We are not cleaning out community library

3.3. Rearrange the words and phrases to make simple sentences (Sắp xếp lại các câu và cụm từ để hoàn thành câu đơn)

1. soft drinks / never / my sister / drinks / 

2. affects/acne / 80% of young people / 

3. has/he/ for breakfast / bread and eggs. 

4. don't eat / we/ much fast food / 

5. a lot of vitamins / fruit and vegetables / have /

3.4. Write complete sentences from the prompts. You may have to change the words and add some. (Hoàn thành câu từ gợi ý;. Bạn có thể thay đổi và thêm một số từ)

1. tofu/be / healthy 

2. many Vietnamese / drink / green tea. 

3. she/not / use / suncream. 

4. father / not / exercise / every morning. 

5. most children / have / chapped lips and skin/winter

3.5. Work in pairs. Discuss and write a simple sentence from the two given sentences (Làm việc theo cặp. Thảo luận và viết các câu đơn từ hai câu đã cho)

1. We avoid sweetened food. We avoid soft drinks. 

We avoid _________________

2. My dad loves outdoor activities. I love outdoor activities

My love________ outdoor activities. 

3. You should wear a hat. You should wear sunscreen. 

You should wear____________

4. My mother read the health tips. My mother downloaded the health tips. 

My mother________________

4. Tiếng Anh 7 Unit 2 Communication

4.1. Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted parts (Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý đến phần được in đậm)

tiếng anh 7 unit 2
Tiếng Anh 7 Unit 2 Communication

4.2. Make similar conversations for the health problems below (Tạo đoạn hội thoại tương tự cho các vấn đề sức khỏe dưới đây)

1. I’m tired

2. I have acne

3. My hands are chapped

4.3. Read the passage and choose the correct title for it (Đọc đoạn văn và chọn tiêu đề đúng cho nó)

A. How to live long 

B. What food to eat 

The Japanese live long lives. The main reason is their diet. They eat a lot of fish and vegetables. They cook fish with little cooking oil. They also eat a lot of tofu, a product from soybeans. Tofu has vegetable protein and vitamin B. It doesn't have any fat. The Japanese work hard and do a lot of outdoor activities too. This helps them keep fit.

4.4. Work in pairs. Discuss and make a list of the tips which help the Japanese live long lives. Present it to class (Làm việc nhóm. Thảo luận lý do tại sao người Nhật lại sống thọ. Trình bày với cả lớp)

4.5. Work in groups. Discuss and make a list of tips that the Vietnamese can do to live longer.Present it to the class. Does the class agree with you (Làm việc theo nhóm. Thảo luận để đưa ra một danh sách người Việt có thể làm để sống lâu hơn. Trình bày với các bạn cùng lớp. Các bạn cùng lớp của bạn có đồng ý với bạn hay không?)

5. Tiếng Anh 7 Unit 2 Skills 1

5.1. Work in pair. Discuss and write each word or phrase under the correct picture. Which skin condition is the most common among teenagers? (Làm việc theo cặp.  Thảo luận với bạn và viết mỗi từ hoặc cụm từ dưới bức tranh dúng. Tình trạng da nào thường gặp nhất ở tuổi vị thành niên)

tiếng anh 7 unit 2
Tiếng Anh 7 Unit 2 Skills 1

5.2. Read the passage and match the beginning in A with the endings in B (Đọc đoạn văn và nối bắt đầu ở đoạn A với phần kết thúc ở đoạn B)

Acne is a skin condition. It causes small, red spots on the face and the back. It affects 70-80% of young people between 12 and 30. More girls have acne than boys. It's not a serious disease but young people want to avoid it. Here are some tips for taking care of skin with acne. 

Go to bed early and get enough sleep. 

Eat more fruit and vegetables, and less fast food. 

Wash your face with special soap for acne, but no more than twice a day. 

Don't touch or pop spots, especially when your hands are dirty. 

If it gets serious, see a doctor.

tiếng anh 7 unit 2
Tiếng Anh 7 Unit 2 Skills 1

5.3. Read the passage again and choose the correct answer A, B, C (Đọc lại đoạn văn và chọn câu trả lời đúng A, B, C)

1. The first paragraph is mainly about 

  • A. what acne is
  • B. how to avoid acne
  • C. why people have acne 

2. Which statement is NOT correct about acne? 

  • A. Acne is a skin condition.
  • B. Acne may get serious
  • C. Acne affects more boys than girls. 

3. What age group does acne affect the most? 

  • A. 12 - 20
  • B. 12 - 30
  • C.70 - 80 

4. How should you wash your face? 

  • A. 3-4 times a day.
  • B. With soap for acne.
  • C. With cold water. 

5. What does the word "it" in the last sentence refer to? 

  • A. acne
  • B. disease
  • C. spot

5.4. Work in pairs. Read the passage. Pick the tips which you easily follow. Share your ideas with your partner. (Làm việc theo cặp. Đọc đoạn văn. Chọn những cách mà bạn dễ làm. Chia sẻ những ý tưởng với bạn của mình)

5.5. Work in groups. Read about the health problems below. Discuss and make notes of some tips you can give each person. Then share your ideas with the class (Làm việc theo nhóm. Đọc các vấn đề sức khỏe sau. Thảo luận và ghi chú một số cách để giúp mỗi người, Sau đó chia sẻ ý kiến của bạn với cả lớp)

6. Tiếng Anh 7 Unit 2 Skills 2

6.1. Work in pairs. Discuss and tick the habits you think are good for your health (Làm việc theo cặp. Thảo luận và đánh dấu các thói quen bạn nghĩ có lợi cho sức khỏe)

tiếng anh 7 unit 2
 Tiếng Anh 7 Unit 2 Skills 2

6.2. Listen and tick the habits mentioned (Nghe và đánh dấu vào các thói quen được đề cập đến )

Tiếng Anh 7 Unit 2 Skills 2

6.3. Listen again and give short answers to the questions (Nghe lại lần nữa. Viết câu trả lời ngắn cho các câu hỏi sau)

tiếng anh 7 unit 2
Tiếng Anh 7 Unit 2 Skills 2

6.4. Work in groups. Discuss and make notes of the tips from the listening. Then share them with the class (Làm việc theo nhóm. Thảo luận và ghi ra các cách từ bài bài nghe. Sau đó chia sẻ với cả lớp)

6.5. Write a passage of about 70 words to give advice on how to avoid viruses (Viết một đoạn văn để đưa ra lời khuyên về cách tránh vi rút)

7. Tiếng Anh 7 Unit 2 Looking Back

7.1. Complete the sentences with the verbs below (Hoàn thành câu với các động từ dưới đây)

Avoid, are,  affects,  exercise, keep 

1. Healthy food and exercise help people fit

2. Weather that is too cold or too hot your skin condition 

3. Children should fast food and soft drinks. 

4. Bad habits like eating too much sweetened food and going to bed late harmful to our health.

5. We can indoors and outdoors.

7.2. Write the words below next to their definitions (Viết các từ dưới dây định nghĩa của chúng)

Tidy, active, fit, dirty, healthy 

1. always busy doing things, especially physical activities 

2. good for your health 

3. everything in order 

4. in good shape 

5. not clean

7.3. Tick the simple sentences (Đánh dấu các câu đơn)

tiếng anh 7 unit 2
Tiếng Anh 7 Unit 2 Skills 2

7.4. Change the following sentences into simple ones (Chuyển các câu sau thành câu đơn)

1. You are active, and your brother is active too. 

→ Both you and ____________

2. Your room looks dark, and it looks untidy too. 

→ Your room________________

 3. The Japanese work hard, and they exercise regularly. 

→ The Japanese_________________

 4. My mother eats a lot of fruit, and she eats a lot of vegetables too. 

→ My mother eats_______________________

8. Tiếng Anh 7 Unit 2 Project

8.1. Work in pair (Làm việc nhóm)

tiếng anh 7 unit 2
Tiếng Anh 7 Unit 2 Project

Làm việc theo nhóm, làm một cái poster về những thói quen xấu mà học sinh trong trường thường làm và đưa ra một số lời khuyên để thay đổi cái thói quen đấy.

1. Thảo luận và tìm ra thói quen xấu và những cách để thay đổi chúng

2. Tìm hoặc vẽ một bức tranh thể hiện ý tưởng của bạn

3. Trình bày với bạn cùng lớp về ý tưởng của mình)

IV. Đáp án bài tập tiếng Anh 7 Unit 2

Dưới đây PREP đã sưu tầm  đáp án và lời giải gợi ý cho các bài tập trong tiếng Anh 7 Unit 2, tham khảo ngay bạn nhé!

ĐÁP ÁN BÀI TẬP TIẾNG ANH 7 UNIT 2

Trên đây PREP đã chia sẻ đầy đủ từ vựng, ngữ pháp, cấu trúc, kiến thức bài học và đáp án đi kèm trong tiếng Anh 7 Unit 2. Thường xuyên truy cập vào PREP để tham khảo thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích bạn nhé!

Học tiếng Anh online dễ dàng hơn với PREP - Nền tảng Học & Luyện thi thông minh cùng AI. Với công nghệ AI độc quyền, bạn có thể tự học trực tuyến tại nhà và dễ dàng chinh phục các kỳ thi như IELTS, TOEIC, VSTEP, APTIS, hay tiếng Anh giao tiếp. Teacher Bee AI luôn đồng hành cùng bạn, hỗ trợ giải đáp thắc mắc và cải thiện kỹ năng một cách hiệu quả.

Hãy click TẠI ĐÂY hoặc gọi HOTLINE 0931428899 để được tư vấn chi tiết về các khóa học tiếng Anh chất lượng!

Tải app PREP ngay để bắt đầu hành trình học tiếng Anh tại nhà với chương trình luyện thi online chất lượng cao.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự