Tìm kiếm bài viết học tập
25+ thành ngữ tiếng Anh theo mệnh: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ
Vạn vật trên trái đất đều được sinh ra từ 5 yếu tố cơ bản, đó là: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Vậy nên, 5 yếu tố ấy được gọi là ngũ hành. Trong bài viết dưới đây, PREP xin chia sẻ với bạn đọc 25+ thành ngữ tiếng Anh theo mệnh giúp bạn dễ dàng giao tiếp tiếng Anh. Chúc bạn học luyện thi hiệu quả, chinh phục được điểm số thật cao nhé!
I. Thành ngữ tiếng Anh theo mệnh Kim
5 thành ngữ tiếng Anh theo mệnh Kim, bao gồm:
Idioms | Nghĩa | Ví dụ |
To have nerves of steel | Giữ được bình tĩnh/ có thần kinh thép | You need to have nerves of steel to become a fighter pilot. |
To have a tin ear | Không có đầy đủ năng khiếu về cái gì/đàn gảy tai trâu | He has a tin ear for understanding the melodic rhythm of this song. |
A silver lining | Trong cái rủi có cái may | When things look dark-black, there is always a silver lining. |
To rule with an iron fist | Kiểm soát (một nhóm người, một đất nước) một cách tuyệt đối | The dictator ruled the country with an iron fist. |
To sit on a gold mine | Đang có một cơ hội lớn để làm ra rất nhiều tiền | When I found out the value of this book, I realized I was sitting on a gold mine. |
II. Thành ngữ tiếng Anh theo mệnh Mộc
5 thành ngữ tiếng Anh theo mệnh Mộc, ví dụ:
Idioms | Nghĩa | Ví dụ |
No bed of roses | khó khăn, không dễ dàng | It’s no bed of roses teaching in a secondary school. |
The grass is always greener on the other side of the fence | Đứng núi ngày trong núi nọ | The grass is always greener on the other side of the fence. The sooner you realize that— and stop comparing your life to others — the happier you'll be! |
April showers bring May flowers | Sau cơn mưa trời lại sáng | I get that April showers bring May flowers, but I am ready for the May flowers now! |
Flourish like a green bay tree | Cố gắng phát triển để thành công | Wow, you have just been flourishing like a green bay tree ever since you changed majors. |
III. Thành ngữ tiếng Anh theo mệnh Thủy
5 thành ngữ tiếng Anh theo mệnh Thủy, ví dụ:
Idioms | Nghĩa | Ví dụ |
To be in deep water | Ở trong tình trạng rắc rối, khó giải quyết | The company is in deep water over their refusal to reduce prices. |
To be like a fish out of water | Lạc lõng, bỡ ngỡ trong môi trường mới lạ | I felt like a fish out of water in my new school. |
To be like water off a duck's back | Nước đổ đầu vịt | All the criticism is water off a duck's back to me. |
To blow something out of the water | Đánh bại ai đó đang cạnh tranh với bạn | They think they can blow their rivals out of the water with this product. |
Water under the bridge | Thuộc về quá khứ | He was relieved his time in jail was over and regarded it as water under the bridge. |
IV. Thành ngữ tiếng Anh theo mệnh Hỏa
5 thành ngữ tiếng Anh theo mệnh Hỏa, ví dụ:
Idioms | Nghĩa | Ví dụ |
To fire (sb) up | Làm một ai đó rất háo hức hoặc tức giận | We had an argument about it and she got all fired up. |
To play with fire | Làm một việc mà có thể sẽ để lại hậu quả nặng nề sau này/chơi với lửa | You're playing with fire if you try to cheat on the test. |
To breathe fire | Cảm thấy cực kì tức giận | Mr. White was breathing fire throughout the chemistry class last week. |
To burn bridges | Cắt bỏ hoàn toàn một mối quan hệ với ai | I’ve burned so many bridges with Morris gas company, they will never trust me again. |
To be/come under fire | Bị chỉ trích nặng nề | The president has come under fire for vetoing the bill to cut taxes. |
V. Thành ngữ tiếng Anh theo mệnh Thổ
5 thành ngữ tiếng Anh theo mệnh Thổ, ví dụ:
Idioms | Nghĩa | Ví dụ |
To be down-to-earth | Thẳng thắn | The book is very logically organized, in line with its down-to-earth subject. |
Pay dirt | Một vật tạo ra giá trị | Technology is only a tool; the real paydirt is the customer. |
To get off the ground | Bắt đầu làm gì | He and his friend tried to start a band but it never got off the ground. |
A no-man’s-land | Vùng đất không có luật lệ, không có kiểm soát | They found themselves trapped in the no-man's-land between the two warring factions. |
To cost the earth | Tiêu tốn rất nhiều tiền | This cup of coffee cost the earth. |
VI. Lời Kết
Trên đây là 25+ thành ngữ tiếng Anh theo mệnh: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Ngoài ra, nếu bạn muốn học thêm về nhiều từ vựng hơn thì hãy đồng hành cùng các thầy cô tại Prep trong các khóa học dưới đây nhé !

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.
Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.