Tìm kiếm bài viết học tập

Tổng hợp 100 tên tiếng Anh hay cho nam và nữ

Sở hữu một cái tên đẹp cũng giúp bạn tự tin và trở nên đặc biệt hơn. Dưới đây là tổng hợp tên tiếng Anh hay cho nam và nữ mang nhiều ý nghĩa, biểu tượng mà các bạn có thể tham khảo để lựa chọn. Hãy lưu ngay lại nhé!

ten-tieng-anh-hay.png
Tổng hợp tên tiếng Anh hay cho nam và nữ

I. Vì sao nên đặt tên tiếng Anh hay?

Có nhiều lý do mà hiện nay nhiều người chọn đặt tên tiếng Anh hay cho con cái của họ. Dưới đây là một số lý do phổ biến mà PREP tổng hợp được:

  • Dễ dàng phát âm: Một số người chọn tên tiếng Anh hay vì chúng có âm thanh dễ nghe và phát âm dễ nhớ, đặc biệt là khi giao tiếp với người nước ngoài hoặc trong môi trường quốc tế.

  • Sử dụng rộng rãi và dễ nhớ: Một số tên tiếng Anh hay phổ biến trên khắp thế giới và được sử dụng rộng rãi trong nền văn hóa toàn cầu. Điều này có thể giúp tránh những sự nhầm lẫn khi gặp phải người nước ngoài.

  • Tính hiện đại và thời thượng: Nhiều người cảm thấy rằng các tên tiếng Anh hay thường mang lại cảm giác hiện đại và thời thượng, và họ muốn gắn kết với xu hướng quốc tế.

  • Linh hoạt sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau: Trong một số trường hợp, có thể có lợi ích khi sử dụng tên tiếng Anh hay trong môi trường học thuật hoặc nghề nghiệp quốc tế, nơi sự hiểu biết và sử dụng tiếng Anh là quan trọng.

  • Tạo điểm nhấn cá nhân: Đôi khi, người ta chọn đặt tên tiếng Anh hay để tạo điểm nhấn cá nhân, phản ánh cá tính hoặc sở thích cá nhân của mình.

Tuy nhiên, cũng cần lưu ý rằng sự chọn tên là một quá trình cá nhân và thường phản ánh văn hóa, truyền thống và cá nhân của từng gia đình. Đôi khi, người ta cũng kết hợp giữa tên tiếng Anh và tên trong ngôn ngữ bản địa để tạo ra một cái tên phản ánh đầy đủ văn hóa và cá tính.

II. Cấu trúc tên tiếng Anh

Tên tiếng Anh có hai phần chính:

First name (phần tên) + Family name (phần họ)

Với tên tiếng Anh, chúng ta sẽ đọc tên trước họ. Ví dụ:

  • My full name is David Son. (Họ và tên của tôi là David Son.)

    • First name: David;

    • Family name: Son.

  • My younger sister’s full name Anna Louis. (Họ và tên của em gái tôi là Anna Louis.)

    • First name: Anna;

    • Family name: Louis.

Tuy nhiên, nhiều người Việt Nam, đặc biệt với những người Việt Kiều vẫn muốn giữ tiếng Việt trong tên của mình, họ sẽ đặt tên theo cấu trúc:

First name (phần tên tiếng Anh) + Family name (phần họ tiếng Việt)

Ví dụ:

  • My full name is Hana Tran. (Họ và tên của tôi là Hana Trần.)

    • First name: Hana;

    • Family name: Tran (Trần).

  • My friend’s full name is Haley Nguyen. (Họ và tên của bạn tôi là Haley Nguyen.)

    • First name: Haley;

    • Family name: Nguyen (Nguyễn).

cau-truc-ten-tieng-anh.png
Cấu trúc tên tiếng Anh thông dụng

III. Tên tiếng Anh hay cho nam 

1. Tên cho nam thông dụng nhất

Tên

Phiên âm

Ý nghĩa

David

/ˈdeɪvɪd/

Người yêu mến

James

/dʒeɪmz/

Người thay thế

John

/dʒɒn/

Ban ân

Robert

/ˈrɒbərt/

Danh tiếng sáng chói

William

/ˈwɪliəm/

Người bảo vệ kiên cường

Richard

/ˈrɪtʃərd/

Người cai trị mạnh mẽ

Charles

/tʃɑːlz/

Người đàn ông tự do

Joseph

/ˈdʒəʊzəf/

Thêm vào

Thomas

/ˈtɒməs/

Sinh đôi

Christopher

/ˈkrɪstəfə/

Người mang Chúa

Daniel

/ˈdænɪəl/

Thẩm phán của Chúa

Matthew

/ˈmæθjuː/

Món quà của Chúa

Anthony

/ˈænθəni/

Không thể ước tính được

Mark

/mɑːk/

Chiến thần Ares

2. Tên cho nam theo tính cách 

Tên

Phiên âm

Ý nghĩa

Ethan

/ˈiːθən/

Mạnh mẽ, bền bỉ

Liam

/liːəm/

Ý chí mạnh mẽ

Noah

/noʊə/

Sự nghỉ ngơi

Oliver

/ˈɒlɪvə/

Cây ô liu, biểu tượng hòa bình

Elijah

/ɪˈlaɪdʒə/

Chúa là Chúa tôi

Benjamin

/ˈbɛndʒəmɪn/

Con trai của cánh tay phải

Alexander

/ˌælɪɡˈzændər/

Người bảo vệ mạnh mẽ

Samuel

/ˈsæmjuəl/

Được Chúa nghe

Nathan

/ˈneɪθən/

Ban tặng

Andrew

/ˈændruː/

Mạnh mẽ, dũng cảm

3. Tên cho nam có ý nghĩa quyền lực, sức mạnh 

Tên

Phiên âm

Ý nghĩa

Atlas

/ˈætləs/

Người Titan vác trời

Odin

/ˈoʊdɪn/

Thần tối cao trong thần thoại Bắc Âu

Zeus

/zuːs/

Vua của các vị thần trong thần thoại Hy Lạp

Thor

/θɔːr/

Thần sấm sét trong thần thoại Bắc Âu

Ares

/ˈɛəriːz/

Thần chiến tranh trong thần thoại Hy Lạp

Victor

/ˈvɪktər/

Người chiến thắng

Maximus

/ˈmæksɪməs/

Rất lớn, tối cao

Leon

/ˈliːən/

Sư tử

Leo

/ˈliːoʊ/

Sư tử

Rex

/rɛks/

Vua

Duke

/djuːk/

Công tước

Baron

/ˈbærən/

Nam tước

Conrad

/ˈkɒnræd/

Lời khuyên dũng cảm

Milo

/ˈmaɪloʊ/

Chiến binh

Kendrick

/ˈkɛndrɪk/

Quyền lực

4. Tên cho nam có nghĩa cao quý, giàu sang

Tên

Phiên âm

Ý nghĩa

Arthur

/ˈɑːθər/

Con gấu, biểu tượng sức mạnh và quý tộc

Edward

/ˈɛdwərd/

Người bảo vệ giàu có

Henry

/ˈhɛnri/

Người cai trị tại nhà

Hugh

/hjuː/

Tâm hồn

Jasper

/ˈdʒæspər/

Kho tàng

Lionel

/ˈlaɪənəl/

Con sư tử

Lucian

/ˈluːʃən/

Ánh sáng

Malcolm

/ˈmælkəm/

Người hầu của thánh Columba

Reginald

/ˈrɛdʒɪnəld/

Quyền lực, cai trị

Theodore

/ˈθiːədɔːr/

Món quà của Chúa

Vincent

/ˈvɪnsənt/

Người chiến thắng

Wilfred

/ˈwɪlfrid/

Ý chí hòa bình

Xander

/ˈzændər/

Người bảo vệ nhân loại

Zane

/zeɪn/

Chúa là ân điển

Zachary

/ˈzækəri/

Người được Chúa nhớ đến

5. Tên cho nam mang nghĩa may mắn

Tên

Phiên âm

Ý nghĩa

Felix

/ˈfiːlɪks/

Hạnh phúc

Lucky

/ˈlʌki/

May mắn

Chance

/tʃɑːns/

Cơ hội

Hope

/hoʊp/

Hy vọng

Fortune

/ˈfɔːrtʃuːn/

Vận may

Prosper

/ˈprɒspər/

Thịnh vượng

Fabian

/ˈfeɪbiən/

Con đậu Hà Lan

Jordan

/ˈdʒɔːrdən/

Sông Jordan

Owen

/ˈoʊən/

Trẻ trung

Silas

/ˈsaɪləs/

Rừng

Sullivan

/ˈsʌlɪvən/

Mắt đen

6. Tên cho nam liên quan đến tôn giáo

Tên

Phiên âm

Ý nghĩa

Aaron

/ˈeərən/

Ngọn núi mạnh mẽ

Gabriel

/ˈɡeɪbriəl/

Thần của Chúa

Isaac

/ˈaɪzək/

Tiếng cười

Jacob

/ˈdʒeɪkəb/

Người nắm giữ gót chân

Joshua

/ˈdʒɒʃuə/

Sự cứu rỗi

Peter

/ˈpiːtər/

Đá quý

7. Tên cho nam gần gũi với thiên nhiên

Tên

Phiên âm

Ý nghĩa

River

/ˈrɪvər/

Sông

Forest

/ˈfɒrɪst/

Rừng

Sky

/skaɪ/

Bầu trời

Stone

/stoʊn/

Đá

Brook

/brʊk/

Suối nhỏ

Cedar

/ˈsiːdər/

Cây tuyết tùng

Ocean

/ˈoʊʃən/

Đại dương

Rowan

/ˈroʊən/

Cây rowan

Willow

/ˈwɪloʊ/

Cây liễu

8. Tên của người nổi tiếng là nam giới

Tên

Phiên âm

Người nổi tiếng liên tưởng

Leonardo

/liːoˈnɑːrdoʊ/

Leonardo da Vinci

Elvis

/ˈɛlvɪs/

Elvis Presley

Winston

/ˈwɪnstən/

Winston Churchill

Martin

/ˈmɑːrtɪn/

Martin Luther King Jr.

Bruce

/bruːs/

Bruce Lee

Justin

/ˈdʒʌs.tɪn/

Justin Bieber

Mesut

/ˈme.suːt/

Mesut Ozil

Tom

/tɑːm/

Tom Cruise

Johnny

/ˈdʒɑː.ni/

Johnny Depp

Dwayne

/dweɪn/

Dwayne Johnson

ten-tieng-anh-hay-cho-nam.png
Gợi ý tên tiếng Anh hay cho nam 

IV. Tên tiếng Anh hay cho nữ

1. Tên cho nữ thông dụng nhất

Tên

Phiên âm

Ý nghĩa

Olivia

/ɒˈlɪviə/

Cây ô liu

Emma

/ˈɛmə/

Toàn vẹn

Sophia

/səˈfaɪə/

Khôn ngoan

Charlotte

/ˈʃɑːlət/

Tự do

Mia

/ˈmiːə/

Của tôi

Amelia

/əˈmiːliə/

Cần mẫn

Harper

/ˈhɑːpər/

Người chơi đàn hạc

Evelyn

/ˈiːvəlɪn/

Con chim

Abigail

/ˈæbɪɡeɪl/

Sự vui mừng của cha

Emily

/ˈɛmɪli/

Cạnh tranh

Madison

/ˈmædɪsən/

Người giúp việc

Grace

/ɡreɪs/

Sự duyên dáng

Chloe

/ˈkloʊiː/

Nở rộ

Victoria

/vɪkˈtɔːriə/

Chiến thắng

2. Tên cho nữ có nghĩa hạnh phúc

Tên

Phiên âm

Ý nghĩa

Felicity

/fəˈlɪsɪti/

Hạnh phúc

Joy

/dʒɔɪ/

Niềm vui

Bliss

/blɪs/

Niềm hạnh phúc cực độ

Beatrice

/biːəˈtriːs/

Mang lại niềm vui

Seraphina

/sɛrəˈfiːnə/

Thiên thần

Harmony

/ˈhɑːməni/

Hòa hợp

Serenity

/səˈrenɪti/

Bình tĩnh

3. Tên cho nữ có nghĩa bình an, may mắn

Tên

Phiên âm

Ý nghĩa

Eden

/ˈiːdən/

Vườn địa đàng

Aurora

/ɔːˈrɔːrə/

Bình minh

Astraea

/æsˈtriːə/

Thần công lý

Calypso

/kəˈlɪpsoʊ/

Người che chở

4. Tên cho nữ mang nghĩa kiên cường, mạnh mẽ

Tên

Phiên âm

Ý nghĩa

Athena

/əˈθiːnə/

Nữ thần trí tuệ trong thần thoại Hy Lạp

Zara

/ˈzɑːrə/

Hoa sáng

Scarlett

/ˈskɑːrlət/

Màu đỏ tươi

Nova

/ˈnoʊvə/

Ngôi sao mới

Phoenix

/ˈfiːnɪks/

Chim phượng hoàng

Storm

/stɔːrm/

Bão tố

5. Tên cho nữ thể hiện sự cao quý và thông thái

Tên

Phiên âm

Ý nghĩa

Eleanor

/ˈɛlənɔːr/

Ánh sáng

Audrey

/ˈɔːdri/

Quý tộc

Anya

/ˈɑːnjə/

Ơn giáng xuống

Lyra

/ˈlaɪrə/

Đàn hạc

Elara

/ɪˈlɛərə/

Sáng

6. Tên cho nữ tình cảm, ngọt ngào

Tên

Phiên âm

Ý nghĩa

Bella

/ˈbɛlə/

Đẹp

Lily

/ˈlɪli/

Hoa huệ

Rose

/roʊz/

Hoa hồng

Daisy

/ˈdeɪzi/

Mắt ban mai

Poppy

/ˈpɒpi/

Hoa anh túc

Violet

/ˈvaɪələt/

Hoa violet

Hazel

/ˈheɪzəl/

Cây phỉ

7. Tên cho nữ gần gũi với thiên nhiên

Tên

Phiên âm

Ý nghĩa

Camellia

/kəˈmiːliə/

Hoa trà

Dahlia

/ˈdeɪliə/

Hoa thược dược

Orchid

/ˈɔːrkɪd/

Hoa lan

Magnolia

/mæɡˈnoʊliə/

Hoa mộc lan

Hyacinth

/ˈhaɪəsɪnθ/

Hoa dạ lan hương 

8. Tên người nổi tiếng là nữ giới

Tên

Phiên âm

Người nổi tiếng liên tưởng

Taylor

/ˈteɪ.lɚ/

Taylor Swift

Marilyn

/ˈmærɪlɪn/

Marilyn Monroe

Ariana

/ˌær.iˈɑː.nə/

Ariana Grande

Angelina

/ˌændʒəˈliːnə/

Angelina Jolie

Madonna

/məˈdɒnə/

Madonna

Beyonce

/biːˈjɒnseɪ/

Beyoncé

Rihanna

/riˈænə/

Rihanna

ten-tieng-anh-hay-cho-nu.png
Gợi ý tên tiếng Anh hay cho nữ

Trên đây là những tên tiếng Anh hay mà PREP đã tổng hợp lại. Các bạn có thể tham khảo lựa chọn cái tên phù hợp với mình nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự