Sau tất cả Korean Lyrics: Lời bài hát tiếng Hàn, phiên âm & từ vựng
Bài hát Sau tất cả đã làm lay động trái tim nhiều người yêu nhạc nhờ giai điệu sâu lắng và ca từ ý nghĩa. Trong bài viết này, hãy cùng PREP khám phá Sau tất cả Korean lyrics kèm phiên âm và dịch nghĩa tiếng Việt để bạn dễ dàng hát theo, đồng thời tìm hiểu hệ thống từ vựng trong ca khúc để học tiếng Hàn hiệu quả hơn nhé!

I. Sau tất cả Korean Lyrics
Dưới đây là toàn bộ Sau tất cả Korean lyrics, đi kèm với phiên âm và bản dịch tiếng Việt chi tiết. Hãy cùng học hát theo Sau tất cả Korean lyrics nhé!
Sau tất cả Korean Lyrics |
||
Lời tiếng Hàn |
Phiên âm |
Lời tiếng Việt |
Verse 1 |
||
우리 다시 만나 |
u ri da si man na |
Sau tất cả, mình lại trở về với nhau |
운명처럼 처음 만난 날처럼 |
un myeong cheo reom cheo eum man nan nal cheo reom |
Tựa như chưa bắt đầu, tựa như ta vừa mới quen |
내 마음 그대로 |
nae ma eum geu dae ro |
Sau tất cả, lòng chẳng hề đổi thay |
멀어짐은 오직 우릴 더 |
meol eo jim eun o jig u ril deo |
Từng ngày xa lìa khiến con tim bồi hồi |
강하게 만들어 |
gang ha ge man deul eo |
Và ta lại gần nhau hơn nữa |
지겹도록 싸우고 |
ji gyeob do rog ssa u go |
Có những lúc đôi ta giận hờn |
서롤 탓하고 또 원망했지 |
seo rol tat ha go tto won mang haess ji |
Thầm trách nhau không một ai nói điều gì |
시간은 천천히 내게도 흘러서 |
si gan eun cheon cheon hi nae ge do heul leo seo |
Thời gian cứ chậm lại, từng giây phút sao quá dài |
네가 필요하단 걸 알았어 |
ne ga pil-yo ha dan geol al ass eo |
Để khiến anh nhận ra mình cần em hơn |
Chorus 1 |
||
하루가 너로만 가득해서 |
ha ru ga neo ro man ga deug hae seo |
Tình yêu cứ thế đong đầy trong anh từng ngày |
사랑 말곤 할 수가 없어 |
sa rang mal gon hal su ga eobs eo |
Vì quá yêu em nên không thể làm gì khác |
그대 내 진심을 알아줘요 |
geu dae nae jin sim eul al a jwo yo |
Chỉ cần ta mãi luôn dành cho nhau những chân thành |
서툴지만 다가갈게요 |
seo tul ji man da ga gal ge yo |
Mọi khó khăn cũng chỉ là thử thách |
Because you are the one I love |
Because you are the one I love |
Vì trái tim ta luôn luôn thuộc về nhau |
Verse 2 |
||
너의 손 꼭 잡고 |
neo ui son kkog jab go |
Sau tất cả, mình lại chung lối đi |
함께 걷는 길, 떨어질 줄을 몰라 |
ham kke geod neun gil, tteol eo jil jul eul mol la |
Đoạn đường ta có nhau, bàn tay nắm chặt bấy lâu |
너의 한 모든 것 |
neo ui han mo deun geos |
Sau tất cả, mình cùng nhau sẻ chia |
슬픔까지 함께 나누며 사랑을 만들어 |
seul peum kka ji ham kke na nu myeo sa rang eul man deul eo |
Buồn phiền không thể khiến đôi tim nhạt nhoà |
강하게 만들어 |
gang ha ge man deul eo |
Và ta lại gần nhau hơn nữa |
지겹도록 싸우고 |
ji gyeob do rog ssa u go |
Có những lúc đôi ta giận hờn |
서롤 탓하고 또 원망했지 |
seo rol tas ha go tto won mang haess ji |
Thầm trách nhau không một ai nói điều gì |
시간은 천천히 내게도 흘러서 |
si gan eun cheon cheon hi nae ge do heul leo seo |
Thời gian cứ chậm lại, từng giây phút sao quá dài |
네가 필요하단 걸 알았어 |
ne ga pil yo ha dan geol al ass eo |
Để khiến anh nhận ra mình cần em hơn |
Chorus 2 |
||
하루가 너로만 가득해서 |
ha ru ga neo ro man ga deug hae seo |
Tình yêu cứ thế đong đầy trong anh từng ngày |
사랑 말곤 할 수가 없어 |
sa rang mal gon hal su ga eobs eo |
Vì quá yêu em nên không thể làm gì khác |
그대 내 진심을 알아줘요 |
geu dae nae jin sim eul al a jwo yo |
Chỉ cần ta mãi luôn dành cho nhau những chân thành |
서툴지만 다가갈게요 |
seo tul ji man da ga gal ge yo |
Mọi khó khăn cũng chỉ là thử thách, yeah yeah |
Because you are the one I love |
Because you are the one I love |
Vì trái tim ta luôn luôn thuộc về nhau |
Bridge |
||
Keep holding my hand |
Keep holding my hand |
Giữ chặt bàn tay |
Walk together through all the days |
Walk together through all the days |
Mình cùng nhau đi hết bao tháng ngày |
힘들게 버텨온 시간 |
him deul ge beo tyeo on si gan |
Mọi điều gian khó ta luôn vượt qua |
너와 사랑하기 위해서 |
neo wa sa rang ha gi wi hae seo |
Để khiến ta nhận ra mình gần nhau hơn |
Chorus 3 - Outro |
||
하루가 너로만 가득해서 |
ha ru ga neo ro man ga deug hae seo |
Tình yêu cứ thế đong đầy trong anh từng ngày |
사랑 말곤 할 수가 없어 |
sa rang mal gon hal su ga eobs eo |
Vì quá yêu em nên không thể làm gì khác |
그대 내 진심을 알아줘요 |
geu dae nae jin sim eul al a jwo yo |
Chỉ cần ta mãi luôn dành cho nhau những chân thành |
서툴지만 다가갈게요 |
seo tul ji man da ga gal ge yo |
Mọi khó khăn cũng chỉ là thử thách |
Because you are the one I love |
Because you are the one I love |
Vì trái tim ta luôn luôn thuộc về nhau |
II. Từ vựng trong Sau tất cả Korean Lyrics
Để hỗ trợ bạn học tiếng Hàn hiệu quả, chúng tôi đã tổng hợp từ vựng trong Sau tất cả Korean lyrics có kèm theo phiên âm và dịch nghĩa chi tiết, giúp bạn vừa cảm nhận ca khúc vừa ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn.
Từ vựng trong Sau tất cả Korean Lyrics |
|||
Nghĩa tiếng Việt |
Từ vựng tiếng Hàn |
Phiên âm |
Từ loại |
Chúng ta |
우리 |
Uri |
Đại từ |
Gặp |
만나 |
Manna |
Động từ |
Số phận |
운명 |
Unmyeong |
Danh từ |
Lần đầu |
처음 |
Cheoeum |
Danh từ/Trạng từ |
Ngày |
날 |
Nal |
Danh từ |
Trái tim |
마음 |
Maeum |
Danh từ |
Nguyên vẹn, như cũ |
그대로 |
Geudaero |
Trạng từ |
Xa cách |
멀어짐 |
Meoreojim |
Danh từ (danh động từ) |
Chỉ, duy nhất |
오직 |
Ojik |
Trạng từ |
Chúng ta |
우릴 |
Uril |
Đại từ tân ngữ |
Mạnh mẽ |
강하게 |
Ganghage |
Trạng từ |
Tạo nên, làm |
만들다 |
Mandeulda |
Động từ |
Cãi nhau |
싸우다 |
Ssaunda |
Động từ |
Đổ lỗi |
탓하다 |
Tathada |
Động từ |
Oán trách |
원망하다 |
Wonmanghada |
Động từ |
Thời gian |
시간 |
Sigan |
Danh từ |
Chậm rãi |
천천히 |
Cheoncheonhi |
Trạng từ |
Trôi qua |
흘러가다 |
Heulleogada |
Động từ |
Cần |
필요하다 |
Piryohada |
Động từ/Tính từ |
Biết, nhận ra |
알다 |
Alda |
Động từ |
Một ngày |
하루 |
Haru |
Danh từ |
Đầy, tràn ngập |
가득하다 |
Gadeukhada |
Động từ/Tính từ |
Chỉ |
말곤 |
Malgon |
Trợ từ hạn định |
Lời nói, tình yêu |
사랑 |
Sarang |
Danh từ |
Ngoài ra |
-말곤 |
-malgon |
Trợ từ |
Thành thật, chân thành |
진심 |
Jinsim |
Danh từ |
Biết, hiểu |
알아주다 |
Arajuda |
Động từ |
Vụng về |
서툴다 |
Seotulda |
Tính từ |
Nhưng |
-지만 |
-jiman |
Liên từ |
Lại gần |
다가가다 |
Dagagada |
Động từ |
Tay |
손 |
Son |
Danh từ |
Nắm chặt |
꼭 잡다 |
Kkok japda |
Động từ |
Cùng nhau |
함께 |
Hamkke |
Trạng từ |
Con đường |
길 |
Gil |
Danh từ |
Rơi xuống, tách ra |
떨어지다 |
Tteoreojida |
Động từ |
Biết, hiểu rõ |
모르다 |
Moreuda |
Động từ |
Điều buồn, nỗi buồn |
슬픔 |
Seulpeum |
Danh từ |
Đến mức, cho đến |
-까지 |
-kkaji |
Trợ từ |
Chia sẻ |
나누다 |
Nanuda |
Động từ |
Giữ |
잡다 |
Japda |
Động từ |
Khó khăn |
힘들다 |
Himdeulda |
Tính từ |
Chịu đựng |
버티다 |
Beotida |
Động từ |
Khoảnh khắc, thời khắc |
순간 |
Sungan |
Danh từ |
Không biết |
몰라 |
Molla |
Động từ (thì hiện tại phủ định) |
Cùng đi |
걷다 |
Geotda |
Động từ |
Yêu |
사랑하다 |
Saranghada |
Động từ |
Ngày tháng |
날들 |
Naldeul |
Danh từ |
Trái tim (cảm xúc) |
심장 |
Simjang |
Danh từ |
Thuộc về |
속하다 |
Sokhada |
Động từ |
Vì vậy |
그래서 |
Geuraeseo |
Liên từ |
Bài viết trên đây, PREP đã tổng hợp chi tiết Sau tất cả Korean lyrics kèm phiên âm và dịch nghĩa tiếng Việt để bạn dễ dàng hát theo, đồng thời tìm hiểu hệ thống từ vựng nổi bật. Hãy lưu lại ngay để học tiếng Hàn qua Sau tất cả Korean lyrics nhé!

Chào bạn! Mình là Giang Thảo, du học sinh Hàn Quốc học bổng 100% trường Đại học Quốc gia Busan.
Với niềm đam mê tự học và luyện thi ngoại ngữ trực tuyến, mình hy vọng có thể đồng hành cùng các bạn trong hành trình chinh phục tiếng Hàn. Hãy cùng khám phá những phương pháp học hiệu quả và thú vị để cải thiện khả năng ngoại ngữ cùng mình mỗi ngày nhé!
Bình luận
Nội dung premium
Xem tất cảLộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, phường Láng, TP Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: Lô 21 C2 Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Yên Hòa, TP Hà Nội.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.