Tìm kiếm bài viết học tập

Alligator, Crocodile là gì? Sự khác nhau giữa Alligator và Crocodile

Alligator và Crocodile được biết đến với nghĩa “cá sấu”, tuy nhiên hai từ này được dùng để miêu tả 2 loại cá sấu có đặc điểm hình dáng khác nhau. Cùng PREP tìm hiểu ngay dưới đây bạn nhé!

alligator và crocodile
Alligator, Crocodile là gì? Phân biệt Alligator và Crocodile

I. Alligator là gì?

Alligator có phiên âm là /ˈæl.ə.ɡeɪ.t̬ɚ/, dùng để chỉ loài cá sấu sống ở những vùng nóng ẩm của Châu Mỹ và Trung Quốc. Nó có mũi dài, rộng hơn và ngắn hơn mũi của cá sấu “Crocodile”. Ví dụ:

  • While visiting the swamp, we saw a large alligator sunning itself on the riverbank. (Khi đi tham quan đầm lầy, chúng tôi nhìn thấy một con cá sấu lớn đang nằm phơi nắng trên bờ sông.)
  • The children were excited to watch the alligator being fed at the zoo's reptile exhibit. (Trẻ em hào hứng xem phần cho cá sấu ăn tại khu bò sát của vườn thú.)
Alligator là gì?
Alligator là gì?

Từ/cụm từ đi kèm với Alligator:

Từ/cụm từ đi kèm với Alligator

Ý nghĩa

Ví dụ

Alligator clip

/ˈælɪˌɡeɪtər klɪp/

Kẹp cá sấu, một loại kẹp kim loại có hình dạng giống như miệng của cá sấu, dùng để nối dây điện hoặc kết nối các thành phần điện tử.

To connect the wires to the battery, he used an alligator clip to make a secure connection. (Để kết nối dây với pin, anh ấy đã sử dụng một kẹp cá sấu để tạo ra một kết nối chắc chắn.)

Alligator pear

/ˈælɪˌɡeɪtər pɛər/

Một cách gọi khác của quả bơ (avocado) vì hình dáng của nó giống cá sấu.

She added slices of alligator pear to the salad for extra flavor. (Cô ấy đã thêm những lát bơ vào món salad để hương vị thơm ngon hơn.)

Từ/cụm từ đi kèm với Alligator
Từ/cụm từ đi kèm với Alligator

II. Crocodile là gì?

Crocodile có phiên âm là /ˈkrɑː.kə.daɪl/, dùng để chỉ loài cá sấu sống trong và gần các con sông và hồ ở những vùng nóng ẩm trên thế giới. Mũi của loài này dài và dẹp hơn các loài cá sấu Alligator. Ví dụ:

  • While on safari, we spotted a crocodile lurking in the river, waiting for its prey. (Khi đi tham quan môi trường tự nhiên, chúng tôi phát hiện một con cá sấu ẩn mình trong con sông, chờ đợi con mồi của nó.)
  • John lost an arm to a crocodile. (John bị con cá sấu cắn mất một cánh tay.)
Crocodile là gì?
Crocodile là gì?

Từ/cụm từ đi kèm với Crocodile:

Từ/cụm từ đi kèm với Crocodile
Từ/cụm từ đi kèm với Crocodile

Từ/cụm từ đi kèm với Crocodile

Ý nghĩa

Ví dụ

Crocodile clip

 /ˈkrɒkədaɪl klɪp/

Kẹp cá sấu

To securely attach the wires, he used a crocodile clip to ensure a stable connection. (Để gắn chắc chắn các dây, anh ấy đã sử dụng một kẹp cá sấu để đảm bảo kết nối ổn định.)

Crocodile tears

/ˈkrɒkədaɪl tɪəz/

Nước mắt cá sấu

Her apologies seemed like crocodile tears, as she showed no real remorse for her actions. (Lời xin lỗi của cô ấy có vẻ như là nước mắt cá sấu, vì cô ấy không thể hiện sự hối hận thực sự về hành động của mình.)

III. Alligator và Crocodile khác nhau như thế nào?

Vậy sự khác nhau giữa Alligator và Crocodile là gì? Hãy cùng PREP tìm hiểu ngay dưới đây bạn nhé!

 

Alligator 

Crocodile

Răng

Khi ngậm miệng lại Alligator thì chỉ để lộ hàm răng trên.

Khi ngậm miệng lại thì cả 2 hàm răng của Crocodile lòi ra ngoài.

Mõm

Alligator có mõm dài hình chữ V.

Crocodile phần mõm bè, rộng hơn và có hình chữ U.

Sừng (gù)

Crocodile sừng gồm 2 hàng, một hàng 4 và một hàng 2.

Alligator sừng có 2 hàng mỗi hàng 2 cái.

Chân

Alligator giữa các ngón chân có màng.

Crocodile có các ngón chân tách riêng biệt.

Kích thước

Alligator bé hơn so với Crocodile (Trọng lượng tối đa cỡ 450kg).

Crocodile to hơn so với Alligator (Trọng lượng hơn 1000kg).

Tốc độ di chuyển

54 km/h

34 km/h

Màu sắc

  • Alligator trưởng thành có màu xanh đen, đen xám (màu tối hơn crocodile).
  • Alligator con có màu đen sọc vàng.
  • Crocodile trưởng thành có màu xanh oliu, nâu và xám nhạt.
  • Crocodile con có màu nâu vàng và những chấm đen.

Môi trường sống

  • Alligator chỉ sống ở 2 quốc gia duy nhất trên thế giới là Mỹ (khu vực Đông Nam nước Mỹ) và Trung Quốc (khu vực phía Đông Trung Quốc).
  • Nín thở dưới nước tới 24 giờ
  • Crocodile có thể được bắt gặp ở bất cứ nơi nào trên thế giới.
  • Nín thở dưới nước khoảng 2 giờ

Môi trường sinh sản

Alligator đẻ trứng ở các thảm thực vật hoặc chỗ nước sạch.

Crocodile đẻ trứng trên cát hoặc bùn.

Tuổi thọ

30 – 70 năm

50 – 140 năm

Tham khảo sự khác nhau giữa Alligator và Crocodile một cách chi tiết hơn bằng cách theo dõi video dưới đây bạn nhé!

Trên đây PREP đã chia sẻ đến bạn khái niệm cũng như sự khác nhau giữa Alligator và Crocodile. Thường xuyên theo dõi PREP để cập nhật nhiều hơn nữa những kiến thức tiếng Anh bổ ích bạn nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự