Tìm kiếm bài viết học tập
Tổng hợp 125 mẫu ngữ pháp N2 JLPT tiếng Nhật đầy đủ nhất
I. Cần học bao nhiêu ngữ pháp N2 để thi JLPT?
JLPT | N5 | N4 | N3 | N2 | N1 |
Lượng ngữ pháp N2 để thi JLPT | 50 | 80 | 130 | 120 | 100 |
Theo ước tính, trình độ N2 JLPT cần người học nắm vững khoảng 120 mẫu ngữ pháp cao cấp nếu so với cấp độ JLPT N3. Số lượng ngữ pháp N2 này sẽ thay đổi ít nhiều tùy vào giáo trình mà bạn dùng để ôn luyện. Hãy tìm cho mình một lộ trình học hợp lý và bắt đầu sớm bởi lượng ngữ pháp N2 này chắc chắn sẽ khó nhắn hơn rất nhiều so với các trình độ trước đó.
II. Tổng hợp ngữ pháp N2 (kèm PDF)
Để giúp bạn có thể nắm vững được số ngữ pháp N2 cần học, PREP đã tổng hợp lại một danh sách ngữ pháp N2 thông dụng nhất trong các kỳ thi JLPT. Link tải bản PDF bản dịch đầy đủ sẽ nằm ngay bên dưới mục này, hãy lưu lại và học dần nhé!
STT | Ngữ pháp N2 | Nội dung |
1 | ~ことにする~ | 意味: Quyết định làm (không làm) gì đó 用例: これからはあまり甘い物はたべないことにしよう。 今日はどこへも行かないで勉強することにしたよ。 |
2 | ~ばいいのに~ | 意味: Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên 用例: 彼はここにいて、私を助けてくれればいいのに。 たくさんお金があればいいのに。 もっと勉強すればいいのに。 |
3 | ~なかなか~ない | 意味: Mãi mà không 用例: 母の病気はなかなか治らない こんなに荷物がなかなか運ばない 寿司はなかなか作れない |
4 | ~しか~ない | 意味: Chỉ có cách là, đành phải, chỉ làm gì, chỉ có 用例: 恋人を3時間待っても来ないので、家に帰るしかなかった。 誰にも頼めないから、自分でやるしかない。 |
5 | ~わけです~ | 意味: Đương nhiên là, tức là, cuối cùng cũng là, là 用例: ベトナムとは時差が2時間あるから、日本が11時ならイギリスは9時なわけです。 彼女はアメリカで5年間働いていたので、アメリカの事情にかなり詳しいわけである。 |
6 | ~にあたる~ | 意味: Tương đương với, tức là… 用例: 1キロは1000メートルに当たる。 今日はテトは日曜日にあたる。 他人を指さづのは失礼にあたる。 |
7 | ~いがいの~(以外の) | 意味: Ngoài ra…thì, khác 用例: これ以外で/にもっといい辞書はありませんか。 かれは日本語以外の外国語は全く知らない。 私以外の誰もがそれを知っています。 |
8 | ~というわけではない~ | 意味: Không có nghĩa là~ 用例: その店はいつも混んでいるが、だからといって特においしいというわけではない。 今日は外に出る気がしない。晴れだから出かけたくないというわけではない。 |
9 | ~なるべく~ | 意味: Cố gắng, cố sức 用例: 今日はなるべく早めに帰ってくれないか。 この活動には、なるべく多くの人に参加してもらいたい。 |
10 | ~べつに~ない (別に~ない) | 意味: Không hề… 用例: 別に変わったことは何もない。 あなたなんかいなくても、別に困らないわ。 |
11 | ~たしか(~確か) | 意味: Chắc chắn là…. 用例: たしかこの本は読みました。 よく覚えていないのですがたしか来週の月曜日だと思います。 テーブルの上にかぎをたしか置いていました。 |
12 | ~なんといっても (~何といっても) | 意味: Dù thế nào thì… 用例: 何といっても彼女が間違っておりました。 何といっても日本は地震がたくさんあります。 何といっても中国は人口が多い。 |
13 | ~といっても (~と言っても) | 意味: Nói như thế nhưng mà.. 用例: 日本へ行ったといっても、実際は一日滞在しただけです。 降ったといっても、ほんの少しで、すぐ消えてしまいました。 |
14 | ~にきをつける (~に気をつける) | 意味: Cẩn thận, để ý vào… 用例: 仕事に気をつけてください。 健康であるように気をつけるべきです。 運転に気をつける。 |
15 | ろくに~ない (碌に~ない) | 意味: Không …. Một chút gì 用例: 期末試験も近いというのに、娘ったらろくに勉強もしないんだから。 彼女は今日ろくに何にも食べなかった。 |
16 | ~せいか~ | 意味: Có lẽ vì… 用例: 春になったせいでしょうか、いくら寝ても眠くてたまりません。 年のせいか、この頃疲れやすい。 年頃になったせいか、彼女は一段ときれいになった。 |
17 | ~にこしたことはない (~に越したことはない) | 意味: …là tốt nhất 用例: 体はじょうぶにこしたことはない。 お金はあるにこしたことはない。 そうじのことを考えない限り、家は広いにこしたことはない。 |
18 | ~くせに~ | 意味: Mặc dù…vậy mà 用例: もんく言うんじゃないの。自分はできないくせに。。。 あの選手は、体が大きいくせに、全く力がない。 子供のくせにおとなびたものの言い方をする子だな。 好きなくせに、嫌いだと言いはっている。 |
19 | ~ゆえに/がゆえ(に) | 意味: Vì… 用例: ゆえあって故郷を捨て、この極寒の地に参りました。 用意に会えぬがゆえに会いたさがつのる。 若さ(が)ゆえの過ちもあるのだ。 |
20 | ~および(~及び) | 意味: Và… 用例: お祭りの前日及び前前日は準備のため休業させていただきます。 会議終了後、名札およびアンケート用紙を回収します。 |
21 | ~まんいち(~万一) | 意味: Nếu lỡ trong trường hợp… 用例: 万一あの夫婦は離婚したら子供たちに大変です。 万一彼は仕事を辞めたら皆さんは寂しくなれるです。 |
22 | ~あえて~ | 意味: Dám… 用例: 首になるのがこわいから、上司にあえて逆らおうとする人は誰もいない。 私はまた風邪をひかないようにと、あえてコンビニに食品を買いに行こうとしない。 私はあえて皆さんに規則の見直しを提案したいと思います。 |
23 | ~がてら~ | 意味: Nhân tiện… 用例: 買い物がてら、その辺をぶらぶらしない。 散歩がてら、パンを買いに行こう。 |
24 | ~にかけては ~にかけても | 意味: Nếu nói về… thì… 用例: 料理にかけては、彼は名人だ。 先生はその仕事にかけては老練な人だ。 物価が高いにかけてはその部民ほど高い所はない。 |
25 | ~かねない~ | 意味: Có lẽ là… 用例: 風邪だからといってほうっておくと、大きい病気になりかねない。 あまり遊んでばかりいると、落第しかねない。 |
26 | ~からなる(成る) | 意味: Tạo thành từ… bao gồm… 用例: この本は4つの章からなっている。 日本の議会は参議院と衆議院戸から成る 3つの主要な論点から成る議題を提案した。 |
27 | ~ないですむ (~ないで済む) | 意味: Không cần, khỏi phải… 用例: 道がすいていたので遅刻しないで済んだ。 電話が話がついたので、行かない済んだ 古い携帯電話をもらったので、買わないで済んだ。 |
28 | ~わけにはいかない~ | 意味: Không thể… 用例: 熱が出るが、今日は重要な講義があるので仕事を休むわけにはいかない。 海外旅行に誘われたが、来週からテストなので行くわけにはいかない。 私は彼にそれをさせるわけにはいけない。 |
29 | ~ないわけにはいかない~ | 意味: Không thể không… 用例: 先輩に飲めと言われたら飲まないわけにはいかない。 食費は高いからといって食べないわけにはいかない。 |
30 | ~たうえで~ (~た上で) | 意味: Sau khi…thì… 用例: 担当の者と相談した上で、改めてご返事させていただきます。 会社で話し合った上で、仕事をやめました。 |
Dưới đây, PREP đã tổng hợp chi tiết file ngữ pháp N2 PDF. Nhanh tay download để sở hữu tài liệu giúp bạn nhanh chóng làm chủ cấp độ JLPT tiếng Nhật “khó nhằn” này nhé:
LINK TẢI FILE TỔNG HỢP NGỮ PHÁP N2 PDF
III. Thử sức với bài tập ngữ pháp N2 có đáp án
Bên dưới là một số bài tập ngữ pháp N2 được bọn mình trích ra từ đề thi JLPT. Hãy thử kiểm tra xem mình làm đúng được bao nhiêu câu nhé. Đáp án sẽ được ghi ở cuối bài viết này.
31. 野党の追及に対し、大臣は満足な回答だできなかったどころか、質問の内容( )理解できていなかった。
-
- すら
- こそ
- のみ
- ほど
32. 最近( )パソコンの調子がおかしい。この状態が続くようだったら一度修理に出した方がよさそうだ。
-
- ちっとも
- いったい
- どうも
- まさか
33.(広告で)川西ピアノ教室では、初心者、経験者( )、どなたにでも丁寧に指導します。
-
- を通して
- を問わず
- にかけて
- にもかかわらず
34. めったに出かけないのに、外出するとき( )大雨になる。
-
- にあたって
- にかぎって
- において
- に際して
35. 昨夜よく眠れなかった( )、体がだるい。
-
- からには
- わけか
- あまりに
- せいか
36 初めてこの町を訪れたが、不思議な( )、ずっと前からここに住んでいるような気がする。
-
- ことに
- うえに
- くせに
- ものに
37 (会社で)
A「じゃ、来週の打ち合せも水曜日でいいですか?」
B「あ、スケジュールを( )ちょっとわからないので、あとで連絡します。」
-
- 確認していないと
- 確認してみないと
- 確認しているか
- 確認してみるか
38 「一つの仕事を少なくとも三年は( )、どこに行っても何もできない」と言われた。
-
- やり続けられなかったら
- やり続けられなくなっても
- やり始められなかったら
- やり始められなくなっても
39 仕事でも勉強でも、一度やると決めたら最後まで( )こと型大事だと思う。
-
- やり直す
- やりだす
- やり抜く
- やるかける
40 (受付で)
山川「すみません。ABC社の山川と申しますが、経営部の中西さんをお願いします。」
受付「申し訳ございません。中西はただいま外出しております。」
山川「え、中西さんご本人から、この時間だったらいらっしゃると( )が。」
-
- お聞きになったんです
- 申し上げたんです
- ご存じなんです
- うかがったんです
Đáp án trắc nghiệm: 31-1 ; 32-3 ; 33-2 ; 34-2 ; 35-4 ; 36-1 ; 37-2 ; 38-1 ; 39-3 ; 40-4
IV. Tài liệu ôn ngữ pháp N2 tiếng Nhật
Bên cạnh danh sách các ngữ pháp N2 mà PREP vừa cung cấp, bạn có thể tải những tài liệu sau đây để giúp cho quá trình ôn luyện thi được hiệu quả hơn. Đây đều là những cuốn sách nổi tiếng trong giới học tiếng Nhật và có nhiều dạng bài tập ngữ pháp N2 phù hợp với đề thi JLPT. Cùng tham khảo nhé!
1. Sách ngữ pháp N2 Shinkanzen
Đây là một phần trong bộ sách Shinkanzen Master được biên soạn cho các cấp độ thi JLPT theo các kỹ năng khác nhau như từ vựng, ngữ pháp, chữ Hán,... Ưu điểm của cuốn sách này là:
- Có bố cục gồm 3 phần chính bám sát với quá trình ôn luyện N2:
- Phần 1 bao gồm khoảng 150 mẫu ngữ pháp sắp xếp theo các chủ đề: thời gian, lý do, giả định, cảm thán,...
- Phần 2 tổng hợp các mẫu ngữ pháp có trong phần 1 và bổ sung thêm khoảng 10 mẫu nữa, sắp xếp lại theo dạng liên kết: mẫu nào đi với thể từ điển, mẫu nào đi với động từ thể quá khứ,...
- Phần 3 là các đề thi mẫu, cụ thể là 3 dạng bài ngữ pháp sẽ xuất hiện trong kì thi JLPT N2: ngữ pháp truyền thống, dấu sao và đục lỗ.
- Liệt kê ngữ pháp N2 theo chủ điểm, giúp bạn học theo hệ thống và dễ dàng so sánh các ngữ pháp có nghĩa tương đương dễ dàng hơn.
- Liệt kê hết các điểm ngữ pháp của trình độ N2, mỗi điểm đều được phân tích chi tiết cấu trúc, ngữ nghĩa, cách sử dụng, và kèm theo rất nhiều ví dụ cụ thể. Những ngữ pháp có điểm cần chú ý cũng được giải thích cặn kẽ.
Download sách Shinkanzen N2 ngữ pháp PDF
2. Sách ngữ pháp N2 Mimi Kara Oboeru
Cuốn sách này là một trong bộ 3 cuốn sách luyện thi N2 bao gồm Từ vựng, Nghe hiểu và Ngữ pháp N2. Điểm mạnh của cuốn sách bao gồm:
- Đây là cuốn sách ngữ pháp N2 duy nhất có kèm theo CD. Bạn sẽ ghi nhớ ngữ pháp bằng tất cả các kỹ năng đọc, nghe, nói và viết. Rất nên thử trải nghiệm cách học mới lạ này.
- Tổng hợp chi tiết 100 ngữ pháp N2 và chia ra 9 bài học. Những ngữ pháp này được sắp xếp theo trật tự từ dễ đến khó, từ dùng nhiều đến dùng ít, giúp người học dễ dàng ghi nhớ khái quát lại kiến thức.
- Đối với mỗi ngữ pháp, sách Mimikara cung cấp chi tiết về ý nghĩa, cách sử dụng trong câu, tình huống vận dụng và rất nhiều ví dụ cụ thể. Ngoài ra sách cũng có ghi chú đầy đủ với những mẫu ngữ pháp đặc biệt.
Download sách Mimi Kara Oboeru ngữ pháp N2 PDF
3. Sách ngữ pháp Soumatome N2
Giống như 2 giáo trình trên, sách Soumatome N2 cũng nằm trong một bộ sách chuyên dùng để luyện các kỹ năng thi JLPT. Ưu điểm tuyệt vời của cuốn sách này nằm ở:
- Chia các bài ngữ pháp N2 thành 8 bài khóa chính tương đương với 8 tuần. Mỗi bài khóa sẽ có 6 chủ đề nhỏ hơn và 1 bài luyện tập tổng hợp.
- Các mẫu ngữ pháp có sắc thái nghĩa tương đồng nhau sẽ được sắp xếp trong cùng một bài, giúp người học tổng hợp lại kiến thức một cách hệ thống và logic.
- Ghi lại chi tiết ý nghĩ, cách sử dụng và ví dụ cho các mẫu ngữ pháp N2. Những mẫu ngữ pháp đặc biệt sẽ có thêm ghi chú cụ thể.
Download sách Soumatome ngữ pháp N2 PDF
4. Sách ngữ pháp N2 TRY
Đây là một giáo trình đặc biệt khi tổng hợp lại các kỹ năng luyện thi JLPT vào duy nhất một quyển chứ không chia theo bộ. Tuy vậy nó vẫn được đông đảo các sĩ tử đón nhận bởi các đặc điểm vượt trội:
- Tổng hợp đầy đủ ngữ pháp N2 theo 14 chủ đề thông dụng nhất. Mỗi chủ đề đều bắt đầu với một bài đọc tổng hợp toàn bộ ngữ pháp sẽ học.
- Có phần kiểm tra ở cuối mỗi chủ đề theo đúng dạng bài JLPT, giúp người học nhanh chóng vận dụng và ghi nhớ sâu kiến thức vừa mới học.
- Do tính chất là một giáo trình ôn luyện tổng hợp nên TRY cung cấp cả bài nghe theo mỗi chủ đề. Luyện tập cả nghe, nói, đọc, viết sẽ giúp khả năng vận dụng ngữ pháp N2 của bạn tốt hơn bao giờ hết.
Download sách TRY ngữ pháp N2 PDF
Trên đây PREP đã giới thiệu với các bạn toàn bộ ngữ pháp sẽ có mặt trong trình độ N2 cùng những bộ tài liệu luyện thi quý giá. Học ngữ pháp N2 khó nhưng đó là điều hoàn toàn trong tầm tay của bạn. Hãy thật nỗ lực và đạt lấy thành quả xứng đáng nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!