Tìm kiếm bài viết học tập
Hướng dẫn cách dùng ne tiếng Trung (呢) chi tiết!
Cách dùng ne tiếng Trung
I. 呢 là gì?
Ne tiếng Trung là 呢, thường dùng cuối câu, tạm dịch sang tiếng Việt là “thế, nhỉ, vậy”, “nhé, nhỉ, cơ, đấy”..
Ví dụ về ne tiếng Trung 呢:
- 我怎么办呢?/Wǒ zěnme bàn ne?/: Tôi phải làm sao đây?
- 人呢? 都到哪儿去了? /Rén ne? Dōu dào nǎr qùle?/: Người đâu? Đi đâu hết cả rồi?
- 我身体很好,你呢?/Wǒ shēntǐ hěn hǎo, nǐ ne?/: Sức khỏe tôi rất tốt, còn bạn thì sao?
II. Các cách dùng từ Ne trong tiếng Trung 呢 chi tiết
Trong kiến thức ngữ pháp tiếng Trung, có tới 12 cách dùng trợ từ ne (呢). Sau đây, PREP sẽ bật mí chi tiết kèm theo các ví dụ với từ ne tiếng Trung để bạn hiểu rõ hơn nhé!
Các cách dùng Ne tiếng Trung 呢 | Ví dụ |
Dùng cuối câu nghi vấn có các đại từ nghi vấn như 多少、什么、怎么、哪里、... |
|
Dùng trong câu hỏi chính phản. |
|
Dùng cuối ở câu hỏi lựa chọn. |
|
Dùng trong câu hỏi rút gọn. | Nếu trong câu văn trước hoặc sau không có ngữ cảnh thì đó là câu hỏi địa điểm:
Nếu trong câu văn trước hoặc sau có ngữ cảnh thì ý nghĩa của câu phụ thuộc câu văn trước hoặc sau đó:
|
Dùng trong câu hỏi phản vấn, thường kết hợp với 怎么,怎能、谁、何必、…… |
|
Dùng trong câu biểu thị sự duy trì trạng thái nào đó, thường sử dụng kết hợp với những từ như 正、在、着、…… |
|
Dùng cuối câu phủ định. Cấu trúc: 没 /还没 +……+ 呢 |
|
Mang nghĩa phủ định “đừng làm điều gì đó”. |
|
Dùng cuối câu trần thuật biểu thị ý xác nhận sự thật. |
|
Dùng trong câu biểu thị liệt kê khi nói rõ nguyên nhân nào đó. |
|
Dùng trong câu để biểu thị quan điểm, cách nhìn hay giải thích nguyên nhân nào đó. |
|
Dùng sau chủ ngữ tiếng Trung nhằm thu hút sự chú ý của đối phương. |
|
Dùng trong câu giả thiết, biểu thị cách suy nghĩ, nhìn nhận của một người. |
|
Cấu trúc 还……呢: Biểu thị sự khinh miệt. |
|
III. Bài tập về từ Ne tiếng Trung
Để ghi nhớ các cách dùng từ ne tiếng Trung 呢, bạn hãy nhanh chóng làm bài tập vận dụng mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
Đề bài: Chọn đáp án đúng.
- 我的电脑 ___ ?(Wǒ de diànnǎo ___ ?)
- 吗
- 呢
- 吧
- 请问,这儿有洗手间 ___ ?(Qǐngwèn, zhè'er yǒu xǐshǒujiān ___ ?)
- 吗
- 呢
- 吧
- 你有姐姐 ___ ?(Nǐ yǒu jiějie ___ ?)
- 吗
- 呢
- 吧
- 离考试开始还有一个小时 ___ 。(Lí kǎoshì kāishǐ hái yǒu yīgè xiǎoshí ___ .)
- 吗
- 呢
- 吧
- A: 我可以进来吗?(Wǒ kěyǐ jìnlái ma?)
B: 进来 ___ !(Jìnlái ___ !)
- 吗
- 呢
- 吧
Đáp án: B - A - A - B - C
Như vậy, PREP đã chia sẻ tần tật về cách dùng từ ne tiếng Trung 呢. Hi vọng, với kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn có thể củng cố và nâng cao vốn ngữ pháp tiếng Trung ngày một tốt hơn nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.