Tìm kiếm bài viết học tập

Giao tiếp hiệu quả với 3 đoạn hội thoại mua nhà bằng tiếng Anh

Mua nhà là một chủ đề khá phổ biến trong giao tiếp hằng ngày, đặc biệt đối với những người làm việc trong môi trường bất động sản. Trong bài viết này, PREP sẽ giới thiệu đến người đọc một số từ vựng, cấu trúc câu thông dụng và 3 đoạn hội thoại mua nhà bằng tiếng Anh thông dụng nhất. Tham khảo ngay bạn nhé!

hoi-thoai-mua-nha-bang-tieng-anh.png
Hội thoại mua nhà bằng tiếng Anh

I. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề mua nhà

Trước khi tìm hiểu về đoạn hội thoại mua nhà bằng tiếng Anh, hãy cùng PREP tham khảo phần từ vựng về chủ đề mua nhà thông dụng ngay dưới đây bạn nhé!

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề mua nhà
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề mua nhà

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề mua nhà

Ý nghĩa

Ví dụ

Property

/ˈprɒpəti/

(n)

tài sản, bất động sản

They're looking to invest in a commercial property downtown. (Họ đang tìm cách đầu tư vào một bất động sản thương mại ở trung tâm thành phố.)

House

/haʊs/

(n)

nhà

They just bought a new house in the suburbs. (Họ vừa mua một ngôi nhà mới ở ngoại ô.)

Real estate

/ˈriːəl ɪˈsteɪt/

(n)

bất động sản

The real estate market in the city is booming. (Thị trường bất động sản tại thành phố đang phát triển mạnh mẽ.)

Mortgage

/ˈmɔːrɡɪdʒ/

(n)

khoản vay (thế chấp mua nhà)

They're applying for a mortgage to buy their dream home. (Họ đang nộp đơn xin thế chấp để mua ngôi nhà mơ ước của mình.)

Loan

/ləʊn/

(n)

khoản vay (trả lãi ngân hàng)

They took out a loan to finance the purchase of their new apartment. (Họ đã vay một khoản tiền để chi trả cho việc mua căn hộ mới của họ.)

Down payment

/daʊn ˈpeɪmənt/

(n)

khoản tiền trả trước

They saved up for years to make a sizable down payment on their house. (Họ đã tiết kiệm trong nhiều năm để trả trước một khoản tiền khá lớn cho ngôi nhà của mình.)

Realtor

/ˈriːltər/

(n)

môi giới bất động sản

They hired a realtor to help them find the perfect property. (Họ thuê một nhà môi giới bất động sản để giúp họ tìm được một ngôi nhà ưng ý..)

Listing

/ˈlɪstɪŋ/

(n)

danh sách bất động sản/ nhà đang rao bán

They found their dream house through an online listing. (Họ đã tìm thấy ngôi nhà mơ ước của mình qua một danh sách nhà đang rao bán trực tuyến.)

Appraisal

/əˈpreɪzl/

(n)

Thẩm định

The bank requires an appraisal before approving the mortgage. (Ngân hàng yêu cầu thẩm định trước khi phê duyệt khoản thế chấp.)

Closing costs

/ˈkləʊzɪŋ kɒsts/

(n)

chi phí cuối cùng/ chi phí khóa sổ

They were surprised by the closing costs associated with buying a house. (Họ đã bất ngờ trước những chi phí cuối cùng phải trả khi hoàn tất giao dịch mua nhà.)

Title

/ˈtaɪtl̩/

(n)

quyền sở hữu

They received the title to their new property after completing the purchase. (Sau khi hoàn tất việc mua nhà, họ đã nhận được giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản mới của mình.)

Foreclosure

/fɔːˈkləʊʒər/

(n)

tịch thu tài sản để thế nợ

Many families lost their homes due to foreclosure during the economic crisis. (Trong cuộc khủng hoảng kinh tế, nhiều gia đình đã mất nhà do bị tịch thu tài sản để thế nợ.)

Equity

/ˈɛkwɪti/

(n)

vốn sở hữu/ giá trị tài sản sau khi bạn đã thanh toán mọi khoản vay mua nhà

They've built up a significant amount of equity in their home over the years. (Họ đã tích luỹ một số tiền đáng kể từ giá trị sở hữu nhà của họ trong suốt những năm qua.)

Inspection

/ɪnˈspɛkʃən/

(n)

kiểm tra nhà

They scheduled an inspection to check for any potential issues with the property. (Họ đã lên lịch thanh tra để kiểm tra xem có còn vấn đề tiềm ẩn nào liên quan đến tài sản hay không.)

Deposit

/dɪˈpɒzɪt/

(n)

tiền đặt cọc

They put down a deposit to secure the sale of the house. (Họ đã đặt một số tiền đặt cọc để cho việc mua bán nhà.)

Tham khảo thêm:

II. Mẫu câu giao tiếp chủ đề mua nhà bằng tiếng Anh

Dưới đây PREP đã sưu tầm và tổng hợp 15 mẫu câu giao tiếp chủ đề mua nhà hay để bạn thực hiện hội thoại mua nhà bằng tiếng Anh, tham khảo ngay bạn nhé!

Mẫu câu giao tiếp chủ đề mua nhà bằng tiếng Anh
Mẫu câu giao tiếp chủ đề mua nhà bằng tiếng Anh

Mẫu câu giao tiếp chủ đề mua nhà bằng tiếng Anh

Ý nghĩa

I'm interested in buying a house. Can you show me some options?

Tôi đang cần mua một ngôi nhà. Bạn có thể đưa ra cho tôi một số lựa chọn được không?

Could you provide information about the houses available for sale?

Bạn có thể cho tôi thông tin về các căn nhà đang bán không?

Do you have any properties within my budget?

Có căn nhà nào phù hợp với ngân sách của tôi không?

What are the features of this house?

Ngôi nhà này có những tiện nghi gì?

Can I schedule a viewing for this property?

Tôi có thể hẹn lịch xem căn nhà này được không?

Is there any negotiation room on the price?

Có thể thương lượng về giá không?

What are the terms of sale for this property?

Các điều khoản mua bán căn nhà này là gì?

Are there any additional costs I should be aware of?

Có chi phí bổ sung nào mà tôi cần lưu ý không?

Can you help me with the mortgage process?

Bạn có thể giúp tôi về thủ tục thế chấp được không?

Is there a homeowners association fee for this property?

Căn nhà này có cần trả phí hiệp hội chủ nhà (HOA)không?

Are there any renovations needed for this house?

Căn nhà này có cần sửa chữa không?

Could you provide me with the property's inspection report?

Bạn có thể đưa cho tôi báo cáo kiểm tra tài sản được không?

What is the neighborhood like?

Khu dân cư ở đây như thế nào?

Can you recommend any reputable home inspectors?

Bạn có thể giới thiệu cho tôi một số đơn vị kiểm tra nhà uy tín không?

I'm ready to make an offer on this house. What are the next steps?

Tôi sẵn sàng ký hợp đồng mua căn nhà này. Các bước tiếp theo là gì?

III. Đoạn hội thoại mua bán nhà bằng tiếng Anh thông dụng

Dưới đây là 3 đoạn hội thoại tiếng Anh về mua nhà phổ biến nhất mà PREP muốn chia sẻ đến các bạn, tham khảo ngay bạn nhé!

Đoạn hội thoại mua bán nhà bằng tiếng Anh thông dụng

1. Hội thoại 1: Gọi điện hẹn ngày xem nhà

Hội thoại mua nhà bằng tiếng Anh

Ý nghĩa

  • Mary: Hello, Mary’s speaking. Who is that?
  • John: Hi. I’m John. I’m looking for a house to rent and I saw the ad about your house. 
  • Mary: Oh, right. I have a house available now.
  • John: Um… How many bedrooms are there? And how old is it?
  • Mary: There are two bedrooms and the house is nearly twenty years old.
  • John: When can I come for a viewing?
  • Mary: Well, I’m available tomorrow afternoon, from 1.m to 5 p.m. Can we meet at 1:30?
  • John: Yes, sounds good to me.
  • Mary: Okay, see you tomorrow. 
  • John: Bye.
  • Mary: Well, do you have any questions, John?
  • John: How much is the rent per month? and How long is the lease?
  • Mary: It’s 800 dollars and the lease length is 6 months.
  • John: Ok, and how much is the deposit
  • Mary: It’s 500 dollars. Well, what do you think?
  • John: I think this house is exactly what I’m looking for. When can I move in?
  • Mary: As soon as you like.
  • Mary: Xin chào, là Mary đây. Ai đấy?
  • John: Chào, tôi là John. Tôi đang tìm một căn nhà để thuê và tôi đã thấy tờ rơi quảng cáo về căn nhà của bạn.
  • Mary: À, đúng rồi. Hiện tại tôi có căn nhà đang cho thuê.
  • John: Ừm… Có bao nhiêu phòng ngủ thế? Và căn nhà xây bao lâu rồi?
  • Mary: Có hai phòng ngủ và căn nhà này gần 20 năm rồi.
  • John: Khi nào thì tôi có thể đến xem nhà?
  • Mary: Chiều mai tôi rảnh, từ 1 giờ đến 5 giờ chiều. Chúng ta có thể gặp lúc 1:30 được không?
  • John: Được, tôi có thể sắp xếp được.
  • Mary: Vâng, hẹn gặp bạn vào ngày mai.
  • John: Tạm biệt.
  • Mary: À, bạn còn muốn hỏi gì không,  John?
  • John: Tiền thuê mỗi tháng là bao nhiêu? Hợp đồng thuê nhà kéo dài bao lâu?
  • Mary: 800 đô la mỗi tháng và thời hạn hợp đồng là 6 tháng.
  • John: Vậy tiền cọc bao nhiêu?
  • Mary: Tiền cọc là 500 đô. Bạn thấy sao?
  • John: Tôi rất ưng ý với căn nhà này. Khi nào tôi có thể chuyển vào?
  • Mary: Lúc nào cũng được.

2. Hội thoại 2: Giá cả mua nhà

Hội thoại mua nhà bằng tiếng Anh

Ý nghĩa

  • John: Hi, Susan. I've been considering buying your house, but I have some concerns about the asking price.
  • Susan: Hello, John. I understand. What are your concerns?
  • John: Well, after reviewing the market, I noticed that similar houses in the area are selling for slightly lower prices. I'm wondering if we could negotiate a bit on the price.
  • Susan: I did some research too, and I believe the price accurately reflects the value of the house, considering its condition and location.
  • John: Ok, I got it. However, I was hoping we could find a middle ground. Would you be open to discussing a lower price or perhaps including some additional incentives?
  • Susan: Let me think about it for a moment. I might be willing to negotiate if we can come to a mutually beneficial agreement.
  • John: That sounds reasonable. I'm flexible and willing to work with you to find a solution that works for both of us.
  • Susan: Great. I will call you later.
  • John: Chào Susan. Tôi đang cân nhắc về việc mua nhà của bạn, nhưng tôi đang băn khoăn về giá cả.
  • Susan: Xin chào, John. Tôi hiểu. Bạn băn khoăn điều  gì?
  • John: À, sau khi thăm dò thị trường, tôi thấy rằng những ngôi nhà tương tự trong khu vực đều được bán với mức giá thấp hơn một chút. Tôi muốn chúng ta có thể thương lượng một chút về giá cả.
  • Susan: Tôi cũng đã tìm hiểu và chắc chắn rằng giá hiện tại đã phản ánh đúng giá trị của căn nhà, xét về tình trạng và vị trí của nó.
  • John: Vâng, tôi hiểu. Tuy nhiên, tôi hy vọng chúng ta có thể đạt được một thỏa thuận hợp lý. Bạn có thể xem xét giảm giá hoặc đưa ra một số khuyến mãi bổ sung không?
  • Susan: Hãy để tôi suy nghĩ một chút. Nếu chúng ta có thể đạt được một thỏa thuận có lợi cho cả hai bên, tôi sẽ sẵn lòng thương lượng.
  • John: Nghe có vẻ hợp lý. Tôi lúc nào cũng sẵn lòng để đưa ra thỏa thuận hợp lý cho cả hai bên.
  • Susan: Tốt quá rồi. Tôi sẽ gọi lại cho bạn sau.

3. Hội thoại 3: Chốt nhà đã mua

Hội thoại mua nhà bằng tiếng Anh

Ý nghĩa

  • Jack: Hello, Susan. I've carefully reviewed the terms, and I'm ready to proceed with purchasing your house at the negotiated price.
  • Emily: Hi, John. I'm glad to hear that. I believe we've reached a fair agreement. Are you comfortable with the closing date outlined in the contract?
  • Jack: Yes, the closing date works well for me.
  • Emily: Perfect. Is there anything else you'd like to discuss or clarify before we proceed with signing the contract?
  • Jack: Actually, there's one thing. I noticed that the appliances were not included in the listing. Would you consider leaving them as part of the sale?
  • Emily: I understand your request, John. Let me check with my husband and see if we can accommodate that. I'll get back to you as soon as possible.
  • Jack: Thank you, Susan.
  • Jack: Xin chào, Susan. Tôi đã xem xét kỹ lưỡng các điều khoản và tôi sẽ chốt mua căn nhà của bạn với mức giá đã thương lượng.
  • Emily: Chào John. Tôi rất vui khi nghe điều đó. Tôi tin rằng chúng ta đã đạt được thỏa thuận công bằng. Bạn có đồng ý với ngày hoàn tất thủ tục được ghi trong hợp đồng không?
  • Jack: Vâng, ngày đó oke rồi. 
  • Emily: Tốt quá rồii. Còn điều gì bạn muốn thảo luận hoặc làm rõ trước khi chúng ta tiến hành ký kết hợp đồng không?
  • Jack: Thực ra, có một điều. Tôi không thấy các thiết bị gia dụng có trong điều khoản mua bán nhà. Liệu bạn có thể cung cấp cho tôi không?
  • Emily: Tôi hiểu yêu cầu của bạn, John. Hãy để tôi bàn bạc lại với chồng tôi xem chúng tôi có thể đáp ứng được không. Tôi sẽ liên hệ lại với bạn sớm nhất có thể.
  • Jack: Cảm ơn, Susan.

IV. Học hội thoại mua nhà bằng tiếng Anh qua Video

Bên cạnh việc tích lũy từ vựng và mẫu câu giao tiếp để thực hiện hội thoại mua nhà bằng tiếng Anh một cách nhuần nhuyễn, bạn có thể tham khảo các video về chủ đề mua bán nhà. Việc học tiếng Anh qua video không chỉ giúp bạn tiếp thu kiến thức nhanh hơn mà còn giảm bớt cảm giác nhàm chán khi học.

Dưới đây là danh sách các video về hội thoại mua nhà bằng tiếng Anh mà PREP sưu tầm được, tham khảo ngay bạn nhé!

  • House vocabulary (Parts of the house) buying a new house - English Conversation Practice - Speaking
  • English Conversation - Buying a house | English Speaking Practice
  • Everyday English conversation (Buying and selling vocabulary) English Conversation Practice

Hy vọng sau khi đọc xong bài viết trên, bạn đã tích lũy cho mình được nhiều từ vựng, mẫu câu và nhiều đoạn hội thoại mua nhà bằng tiếng Anh phổ biến. Ngoài ra, bạn cũng có thể tự học tiếng anh giao tiếp cùng PREP để cải thiện khả năng ngoại ngữ của mình nhé!

Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.

Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal