Tìm kiếm bài viết học tập
“Bỏ túi” từ vựng về các đơn vị đo lường tiếng Trung thông dụng
Trong tiếng Trung hay bất cứ ngôn ngữ nào, các đơn vị đo lường thường dùng để xác định kích thước, trọng lượng hay thời gian. Bài viết này sẽ khám phá các từ vựng liên quan đến đơn vị đo lường tiếng Trung, giúp bạn hiểu rõ hơn về cách người Trung Quốc quan niệm và sử dụng những đơn vị này trong đời sống hàng ngày.
I. Từ vựng về các đơn vị đo lường tiếng Trung
Từ vựng chủ đề chủ đề đơn vị đo lường tiếng Trung khá đa dạng. Sau đây, hãy cùng PREP học các từ vựng về đơn vị đo lường trong tiếng Trung thông dụng nhất nhé!
1. Đơn vị đo độ dài, khoảng cách
Cùng học nhanh các đơn vị đo độ dài tiếng Trung thông dụng dưới bảng sau nhé!
STT |
Đơn vị đo lường tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
毫米 |
háomǐ |
Mm (mi-li-mét) |
2 |
厘米 |
límǐ |
Cm (xen-ti-mét) |
3 |
分米 |
fēn mǐ |
Dm (đề-xi-mét) |
4 |
千米/公里 |
qiānmǐ/gōnglǐ |
Km (ki-lô-mét) |
5 |
米 |
mǐ |
M (mét) |
6 |
厘 |
lí |
1% của đơn vị đo lường |
7 |
分 |
fēn |
Phân (một phần mười của đơn vị đo lường) |
8 |
寸 |
cùn |
Tấc (10 phân là một tấc) |
9 |
尺 |
chǐ |
Thước (1 thước bằng 1 phần 3 mét) |
10 |
丈 |
zhàng |
Trường (1 trường bằng 10 thước) |
2. Đơn vị đo diện tích
STT |
Đơn vị đo lường tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
平方厘米 |
píngfāng límǐ |
cm² |
2 |
平方分米 |
píngfāng fēnmǐ |
dm² |
3 |
平方米 |
píngfāng mǐ |
m² |
4 |
公顷 |
gōngqīng |
héc-ta |
5 |
平方千米 |
píngfāng qiānmǐ |
km² |
3. Đơn vị đo trọng lượng
STT |
Đơn vị đo lường tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
毫克 |
háokè |
Milligram (mg) |
2 |
克 |
kè |
Gam (g) |
3 |
公斤/千克 |
gōngjīn/qiānkè |
Kilogram (kg) |
4 |
斤 |
jīn |
Cân (Một cân Trung Quốc chỉ bằng một nửa kg) |
5 |
吨 |
dūn |
Tấn |
4. Đơn vị đo thể tích
STT |
Đơn vị đo lường tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
厘升 |
líshēng |
xentilit |
2 |
分升 |
fēnshēng |
đecilit |
3 |
毫升 |
háo shēng |
Minilit |
4 |
升 |
shēng |
Lit (L) = 0,001 m3 |
5 |
西西 |
Xīxī |
Cc |
6 |
十升 |
shíshēng |
decallit |
7 |
百升 |
bǎishēng |
hectoliter (héctôlít) |
8 |
千升 |
qiānshēng |
kilolit |
9 |
勺 |
sháo |
Muôi/ thìa ( 1 muôi đường/ /1 thìa muối…) |
10 |
升 |
shēng |
thăng (dụng cụ đong lương thực) |
11 |
立方厘米 |
Lìfāng límǐ |
Cm3 |
12 |
立方分米 |
Lìfāng fēn mǐ |
Dm3 (Decimeter khối) 1dm³=0.001 m³ |
13 |
立方米 |
Lìfāng mǐ |
M3 (mét khối) 1m3=1.000.000 cm3 |
14 |
斗 |
dòu |
Đấu ( đơn vị đo cổ) |
15 |
石 |
shí |
thạch (đơn vị đo cổ ) ~100L |
5. Các đơn vị đo khác
STT |
Đơn vị đo lường tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
Đơn vị đo công suất |
|||
1 |
瓦 |
wǎ |
Watt (W) |
2 |
千瓦 |
qiānwǎ |
Ki-lo-watt (KW) |
Đơn vị đo công, năng, nhiệt lượng |
|||
3 |
摄氏度 |
shèshìdù |
°C |
4 |
华氏度 |
huáshìdù |
°F |
5 |
焦耳 |
jiāo’ěr |
J |
6 |
千卡 |
qiānkǎ |
kilocalo |
Đơn vị đo thời gian |
|||
7 |
秒 |
miǎo |
Giây |
8 |
分钟 |
fēnzhōng |
Phút |
9 |
小时 |
xiǎoshí |
Giờ |
10 |
天 |
tiān |
Ngày |
11 |
周 |
zhōu |
Tuần |
12 |
月 |
yuè |
Tháng |
13 |
年 |
nián |
Năm |
Kích thước quần áo |
|||
14 |
小号 |
xiǎohào |
size S |
15 |
中号 |
zhōnghào |
size M |
16 |
大号 |
dàhào |
size L |
17 |
加大号 |
jiādàhào |
size XL |
18 |
超大号 |
chāodàhào |
size XXL |
II. Mẫu câu về đơn vị đo lường tiếng Trung
Tham khảo ngay một số mẫu câu giao tiếp về đơn vị đo lường tiếng Trung mà PREP bật mí dưới đây nhé!
STT |
Mẫu câu về đơn vị đo lường tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
我的学校离公园100米。 |
Wǒ de xuéxiào lí gōngyuán 100 mǐ. |
Trường học của tôi cách công viên 100m. |
2 |
我的男朋友有六尺高。 |
Wǒ de nán péngyou yǒu liù chǐ gāo. |
Bạn trai tôi cao 1m8. |
3 |
他想买一顿苹果。 |
Tā xiǎng mǎi yí dùn píngguǒ. |
Anh ta muốn mua một tấn táo. |
4 |
这个林地的面积大约九千公顷。 |
Zhège líndì de miànjī dàyuē jiǔqiān gōngqīng |
Diện tích khu rừng này khoảng 9000 héc ta. |
5 |
每天我们应该喝够2升水。 |
Měitiān wǒmen yīnggāi hē gòu 2 shēngshuǐ. |
Mỗi ngày chúng ta nên uống đủ 2 lít nước. |
6 |
这个灯泡有200瓦的容量。 |
Zhège dēngpào yǒu 200 wǎ de róngliàng |
Bóng đèn này có công suất là 200watt. |
7 |
今天的温度大概是40摄氏度以上。 |
Jīntiān de wēndù dàgài shì 40 shèshìdù yǐshàng. |
Nhiệt độ hôm nay khoảng trên 40 độ C. |
8 |
100度是水的沸点。 |
100 dù shì shuǐ de fèidiǎn |
100 độ là nhiệt độ sôi của nước. |
9 |
他每天跑五公里。 |
Tā měitiān pǎo wǔ gōnglǐ. |
Anh ấy chạy năm kilometer mỗi ngày. |
10 |
这个房间有二十平方米。 |
Zhège fángjiān yǒu èrshí píngfāngmǐ. |
Căn phòng này 20m2. |
11 |
他的体重是七十公斤。 |
Tā de tǐzhòng shì qīshí gōngjīn. |
Cân nặng của anh ấy là bảy mươi kilogram. |
12 |
这条路有十公里长。 |
Zhè tiáo lù yǒu shí gōnglǐ cháng. |
Con đường này dài mười kilometer. |
III. Bài tập về đơn vị đo lường tiếng Trung
Để giúp bạn có thể nhanh chóng nắm vững các từ vựng về đơn vị đo lường tiếng Trung, PREP sẽ bật mí một số bài tập vận dụng hữu ích dưới đây. Hãy nhanh chóng luyện tập để nhớ kiến thức ngay nhé!
1. Đề bài
Bài Tập 1: Điền từ thích hợp
-
这本书重 __________ (500克/500千克)。
-
我的身高是 __________ (1.75米/1.75厘米)。
-
这瓶水有 __________ (1升/1毫升)。
-
他每天跑 __________ (5公里/5米)。
-
这个房间有 __________ (20平方米/20立方米)。
Bài Tập 2: Dịch câu sang tiếng Trung
-
Cái túi này nặng ba kilogam.
-
Căn phòng này rộng mười mét vuông.
-
Tôi uống ba trăm mililít nước mỗi ngày.
-
Chiếc váy này dài một mét năm.
-
Con cá này dài hai mươi centimet.
Bài Tập 3: Chọn câu đúng
1. (A) 这条路长十米。 (B) 这条路长十公里。
2. (A) 他体重八十克。 (B) 他体重八十公斤。
3. (A) 这个杯子有三升水。 (B) 这个杯子有三百毫升水。
4. (A) 我有四千米的绳子。 (B) 我有四百米的绳子。
5. (A) 这条裙子长五十厘米。 (B) 这条裙子长五十米。
Bài Tập 4: Viết câu hoàn chỉnh
-
这辆车 / 速度 / 80公里/小时。
-
我家 / 离 / 电影院 / 3公里。
-
这瓶果汁 / 有 / 500毫升。
-
他 / 身高 / 1.9米。
-
这块蛋糕 / 重 / 1公斤。
2. Đáp án
Bài 1:
|
Bài 2:
|
Bài 3:
|
Bài 4:
|
Trên đây là tất tần tật các từ vựng về đơn vị đo lường tiếng Trung. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học và nâng cao từ vựng Hán ngữ.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.