Tìm kiếm bài viết học tập

Tổng hợp 10 collocation về Acquire hay nhất

Ngoài vai trò là động từ, khi Acquire kết hợp với các từ loại sẽ tạo thành những collocation chất lượng. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng PREP tìm hiểu danh sách 50+ collocation với Acquire phổ biến nhất nhé!

collocation với acquire
Tổng hợp các collocation với Acquire phổ biến

I. Acquire là gì?

Trong tiếng Anh, Acquire có phiên âm là /əˈkwaɪɚ/, đóng vai trò là động từ, có nghĩa: lấy, đạt được, mua được. Ví dụ:

  • Jack’s family acquired the property in 1985. (Gia đình Jack sở hữu tài sản này vào năm 1985.)
  • Maria acquired the firm in 2008. (Maria mua lại công ty vào năm 2008.)
Acquire là gì?
Acquire là gì?

II. Tổng hợp các collocation với Acquire phổ biến

Nhằm giúp bạn học collocation hiệu quả và dễ dàng hơn, PREP đã tổng hợp hơn 10 collocation với Acquire thông dụng đi kèm với ý nghĩa và ví dụ. Tham khảo ngay bạn nhé!

Tổng hợp các collocation với Acquire phổ biến
Tổng hợp các collocation với Acquire phổ biến

STT

Collocation với Acquire

Ý nghĩa

Ví dụ

1

Newly acquired

/ˈnjuː.li əˈkwaɪərd/

Vừa mới mua

 

Maria was wearing a newly acquired jacket. (Maria đang mặc một chiếc áo khoác vừa mới mua.)

2

Recently acquired

/ˈriː.sənt.li əˈkwaɪərd/

The museum will put the recently acquired Picasso on display this spring. (Bảo tàng sẽ trưng bày bức tranh Picasso vừa mới mua vào mùa xuân này.)

3

Seem to have acquired

/siːm tuː hæv əˈkwaɪərd/

Dường như đã sở hữu (mặc dù không biết bằng cách nào)

seem to have acquired three copies of this book. (Dường như tôi đã sở hữu ba bản sao của cuốn sách này.)

4

Acquire a habit

/əˈkwaɪər ə ˈhæbɪt/

Có được một thói quen

With practice, students can acquire better study habits. (Thông qua việc rèn luyện, học sinh có thể có được thói quen học tập tốt hơn.)

5

Acquire a reputation

/əˈkwaɪər ə ˌrɛpjʊˈteɪʃən/

Nổi tiếng vì

Jack has acquired a reputation for being difficult to work with. (Jack nổi tiếng vì là người khó làm việc cùng.)

6

Acquire a taste for

/əˈkwaɪər ə teɪst fɔːr/

Dần dần quen với/ bắt đầu thích cái gì

I soon acquired a taste for the local cuisine. (Tôi bắt đầu thích hương vị ẩm thực địa phương.)

7

Acquire control

/əˈkwaɪər kənˈtroʊl/

Giành được quyền kiểm soát, điều hành, tiếp quản

Robert had just acquired control of the New York Times. (Robert vừa giành được quyền tiếp quản tờ báo  New York Times.)

8

Acquire ownership

/əˈkwaɪər ˈoʊnərˌʃɪp/

Giành được quyền sở hữu

Mr.Smith has acquired ownership of the newspaper and printing establishment associated with his family. (Mr.Smith đã giành được quyền sở hữu công ty báo chí và xưởng in ấn của gia đình ông.)

9

Acquire new skills

 /əˈkwaɪər njuː skɪlz/

 

Có được, học hỏi thêm kỹ năng mới

Aptitude tests attempt to judge a person's ability to acquire new skills. (Các bài kiểm tra năng lực cố gắng đánh giá khả năng tiếp thu các kỹ năng mới của một người.)

10

Acquire shares

/əˈkwaɪərd ʃɛrz/

Mua cổ phiếu

Many checkout staff acquired shares in the company. (Nhiều nhân viên thu ngân đã mua cổ phần trong công ty.)

11

Acquire knowledge

/əˈkwaɪər ˈnɒlɪdʒ/

Có kiến thức

Anna has acquired a good knowledge of English. (Anna có kiến ​​thức về tiếng Anh tốt.)

III. Bài tập về collocation với Acquire

Để hiểu hơn về các collocation với Acquire, hãy cùng PREP hoàn thành phần bài tập dưới đây bạn nhé!

Bài tập: Điền các collocation với Acquire vào chỗ trống phù hợp (chia động từ nếu có):

Acquire a habit; Acquire a reputation; Acquire a taste; Acquire new skills; Acquire control

  1. It takes time and consistency to _______ like daily exercise, but the benefits are worth the effort.
  2. Through years of hard work and dedication, the company has _______ for delivering high-quality products and excellent customer service.
  3. After trying sushi for the first time, Sarah gradually _______ for Japanese cuisine and now enjoys it regularly.
  4. Attending workshops and online courses is a great way to _______ and stay competitive in today's job market.
  5. The new CEO implemented strategic changes to _______ over the company's finances and operations, leading to increased efficiency and profitability.

Đáp án:

  1. Acquire a habit
  2. Acquired a reputation
  3. Acquired a taste 
  4. Acquire new skills
  5. Acquire control

Hy vọng sau khi đọc xong bài viết collocation với Acquire của PREP, các bạn đã bỏ túi cho mình được những collocation hay cùng Acquire. Thường xuyên theo dõi PREP để cập nhật thêm nhiều kiến thức tiếng Anh hay bạn nhé!

Hiền admin Prep Education
Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn, mình là Hiền. Hiện tại, mình đang đảm nhiệm vai trò Quản trị Nội dung Sản phẩm tại Prep Education.
Với hơn 5 năm kinh nghiệm tự học và luyện thi IELTS trực tuyến một cách độc lập, mình tự tin có thể hỗ trợ người học đạt được số điểm cao nhất có thể.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI