Tìm kiếm bài viết học tập
Phân tích, tìm hiểu chữ Ý trong tiếng Hán chi tiết (意)
Phân tích, tìm hiểu từng Hán tự không chỉ giúp bạn ghi nhớ được từ đó nhanh hơn mà còn khám phá được rất nhiều điều thú vị xoay quanh chữ Hán. Ở bài viết này, hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết về chữ Ý trong tiếng Hán nhé!

I. Chữ Ý trong tiếng Hán là gì?
Chữ Ý trong tiếng Hán là 意, phiên âm /yì/, mang ý nghĩa là “suy nghĩ, nguyện vọng, tâm nguyện” hoặc dự tính, toan tính”.
Khi chiết tự chữ Hán 意, ta có:
-
Bộ Lập 立: Mang ý nghĩa là “tạo dựng, thành lập”.
-
Bộ Viết 曰: Mang ý nghĩa là “nói”.
-
Bộ Tâm 心: Mang ý nghĩa là “tim, lòng dạ”.
Giải thích: Những gì muốn làm 立, muốn nói 曰 ra của trái tim 心 đều là suy nghĩ, ý nghĩ.

Thông tin chữ Ý 意:
|
II. Cách viết chữ Ý trong tiếng Hán
Chữ Ý trong tiếng Hán 意 được tạo bởi 13 nét. Để viết chính xác Hán tự này, bạn cần vững quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung cũng như áp dụng quy tắc bút thuận sao cho chuẩn nhất. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Ý 意 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập ngay nhé!
Hướng dẫn nhanh |
|
Hướng dẫn chi tiết |
|
III. Từ vựng chứa chữ Ý trong tiếng Hán
Từ vựng tiếng Trung bắt đầu từ chữ Ý trong tiếng Hán khá đa dạng. Hãy cùng PREP nâng cao vốn từ ngay sau đây nhé!

STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
意中人 |
yìzhōngrén |
ý trung nhân; người yêu |
2 |
意义 |
yìyì |
ý nghĩa; tầm quan trọng |
3 |
意会 |
yìhuì |
hiểu ngầm; ý hội |
4 |
意兴 |
yìxìng |
hứng thú; hào hứng |
5 |
意匠 |
yìjiàng |
quan niệm nghệ thuật |
6 |
意向 |
yìxiàng |
ý đồ; mục đích |
7 |
意向书 |
yìxiàngshū |
hợp đồng; hiệp ước kinh tế |
8 |
意味 |
yìwèi |
ý tứ hàm xúc |
9 |
意味着 |
yìwèi·zhe |
có nghĩa là; với hàm ý |
10 |
意图 |
yìtú |
ý đồ; ý muốn |
11 |
意境 |
yìjìng |
quan niệm nghệ thuật; ý cảnh |
12 |
意外 |
yìwài |
bất ngờ; không ngờ |
13 |
意志 |
yìzhì |
ý chí |
14 |
意念 |
yìniàn |
ý niệm; nghĩ cách; tìm cách |
15 |
意思 |
yì·si |
ỵ́; ý nghĩa (ý nghĩ của ngôn ngữ, văn tự) |
16 |
意想 |
yìxiǎng |
ý tưởng; tưởng tượng |
17 |
意愿 |
yìyuàn |
nguyện vọng; tâm nguyện |
18 |
意料 |
yìliào |
dự liệu; dự đoán |
19 |
意旨 |
yìzhǐ |
ý đồ; ý định; ý chỉ |
20 |
意欲 |
yìyù |
tâm ý; muốn; dục vọng |
21 |
意气 |
yìqì |
khí phách; khí thế; tính khí; tính cách |
22 |
意蕴 |
yìyùn |
hàm ý; ý nghĩa |
23 |
意表 |
yìbiǎo |
không ngờ; ngoài dự tính |
24 |
意见 |
yìjiàn |
ý kiến; |
25 |
意识 |
yìshí |
ý thức |
26 |
意译 |
yìyì |
dịch ý |
27 |
意象 |
yìxiàng |
ý tưởng; hình ảnh |
28 |
意趣 |
yìqù |
hứng thú; thích thú |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là những phân tích chi tiết về chữ Ý trong tiếng Hán. Vậy là bạn đã có thể học thêm rất nhiều từ vựng hữu ích thông qua Hán tự 意. Mong rằng, chuỗi bài viết về Hán tự sẽ giúp ích cho việc học tiếng Trung của các bạn nhiều hơn nữa.

Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.