Tìm kiếm bài viết học tập
Học từ vựng bắt đầu bằng 3 chữ Quy trong tiếng Hán (归, 规 & 龟)
Học và tìm hiểu kỹ chữ Hán sẽ giúp bạn có thể mở rộng thêm vốn từ vựng tiếng Trung nhanh chóng. Ở bài viết này, hãy cùng PREP phân tích chi tiết và học từ vựng bắt đầu bằng 3 chữ Quy trong tiếng Hán nhé!

I. Chữ Quy trong tiếng Hán là gì?
3 chữ Quy trong tiếng Hán lần lượt là 归, 规 & 龟. Vậy các Hán tự này mang ý nghĩa như thế nào? Cùng PREP phân tích chi tiết nhé!
1. Chữ Quy 归
Chữ Quy trong tiếng Hán đầu tiên phải kể đến là 归, phiên âm /guī/, mang ý nghĩa “về, trở về, quay về, thuộc về”. Đây là Hán tự có độ thông dụng cao trong tiếng Trung hiện đại.

Thông tin chữ 归:
|
2. Chữ Quy 规
Một chữ Quy trong tiếng Hán đó nữa là 规, phiên âm /guī/, mang ý nghĩa “quy tắc, quy định, luật lệ, khuyên bảo, phác thảo”. Đây là Hán tự có độ thông dụng cao trong tiếng Trung hiện đại.

Thông tin chữ Quy 规:
|
3. Chữ Quy 龟
Chữ Quy trong tiếng Hán tiếp theo đó nữa là 龟, có phiên âm /jūn/, mang ý nghĩa “rùa, con rùa”. Đây là cũng là Hán tự có độ thông dụng cao trong tiếng Trung hiện đại.

Thông tin chữ 龟:
|
II. Cách viết chữ Quy trong tiếng Hán
Nếu muốn viết chính xác các chữ Quy trong tiếng Hán 归, 规 và 龟 thì bạn cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết 3 Hán tự này theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập ngay nhé!
Hướng dẫn cách viết chữ 归 |
|
|
|
Hướng dẫn cách viết chữ 规 |
|
|
|
Hướng dẫn cách viết 龟 |
|
|
III. Từ vựng bắt đầu bằng chữ Quy trong tiếng Hán
Dưới đây là danh sách từ vựng có chứa chữ Quy trong tiếng Hán mà PREP đã hệ thống lại. Hãy lưu ngay về để nâng cao vốn từ ngay nhé!

1. Chữ 归
STT |
Từ vựng có chứa chữ 归 |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
归于 |
guīyú |
thuộc; thuộc về (chỉ những vật trừu tượng) hướng; hướng về; xu hướng; đi đến |
2 |
归仁 |
guīrén |
Quy Nhơn (thuộc Bình định) |
3 |
归依 |
guīyī |
quy y; đi tu (nghi thức của đạo Phật) |
4 |
归侨 |
guīqiáo |
kiều dân về nước; kiều bào về nước |
5 |
归公 |
guīgōng |
nhập vào của công; sung vào công quỹ |
6 |
归功 |
guīgōng |
quy công; công lao thuộc về; công trạng thuộc về; thuộc về |
7 |
归化 |
guīhuà |
quy phục và chịu giáo hoá |
8 |
归去 |
guīqù |
trở lại; trở về |
9 |
归口 |
guīkǒu |
quy về (quy các vấn đề có cùng tính chất thành một loại) |
10 |
归向 |
guīxiàng |
hướng về; hướng (thường nói về khuynh hướng chính trị) |
11 |
归咎 |
guījiù |
quy tội; đổ tội; đổ lỗi cho... |
12 |
归回 |
guīhuí |
trở về; quay về; trở lại |
13 |
归因于 |
guīyīn yú |
cho là do; quy cho |
14 |
归国 |
guīguó |
về nước; trở về tổ quốc; hồi hương |
15 |
归天 |
guītiān |
quy thiên; về trời |
16 |
归宁 |
guīníng |
về nhà thăm bố mẹ; về quê ngoại |
17 |
归宿 |
guīsù |
cõi đi về; rốt cuộc; nơi quy tụ |
18 |
归属 |
guīshǔ |
thuộc về; thuộc; thuộc vào |
19 |
归山 |
guīshān |
về núi; xuống núi; lặn (mặt trời) |
20 |
归并 |
guībìng |
gộp vào; nhập vào; quy vào; dồn vào |
21 |
归心 |
guīxīn |
nỗi nhớ nhà; lòng muốn về nhà |
22 |
归总 |
guīzǒng |
cộng lại; tóm lại; gộp lại |
23 |
归拢 |
guīlǒng |
gom; thu dọn; dồn; tập trung |
24 |
归整 |
guīzhěng |
chỉnh lý; sắp xếp; thu dọn |
25 |
归服 |
guīfú |
quy phục; quy thuận |
26 |
归期 |
guīqī |
ngày về; ngày quay lại |
27 |
归来 |
guīlái |
trở về; quay về |
28 |
归根 |
guīgēn |
về; trở về |
29 |
归案 |
guī'àn |
quy án |
30 |
归档 |
guīdàng |
sắp xếp; sắp đặt (hồ sơ, giấy tờ) |
31 |
归理 |
guīlǐ |
sắp xếp; thu xếp |
32 |
归程 |
guīchéng |
đường về; quay về |
33 |
归纳 |
guīnà |
quy kết; quy nạp; quy lại |
34 |
归结 |
guījié |
quy kết; quy; tóm lại; tổng quát |
35 |
归罪 |
guīzuì |
quy tội; đổ tội; đổ lỗi |
36 |
归舟 |
guīzhōu |
tàu về |
2. Chữ 规
STT |
Từ vựng có chứa chữ 规 |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
规划 |
guīhuà |
quy hoạch; kế hoạch; trù tính; trù định; trù liệu |
2 |
规则 |
guīzé |
quy tắc; luật; nội quy |
3 |
规制 |
guīzhì |
quy chế; chế độ |
4 |
规劝 |
guīquàn |
khuyên nhủ; khuyên bảo; khuyên; khuyên răn |
5 |
规勉 |
guīmiǎn |
khuyên nhủ động viên |
6 |
规复 |
guīfù |
hồi phục; khôi phục; thu phục |
7 |
规定 |
guīdìng |
quy định |
8 |
规律 |
guīlǜ |
quy luật; luật |
9 |
规整 |
guīzhěng |
hợp quy tắc; hợp quy cách; ngay ngắn |
10 |
规格 |
guīgé |
quy cách; kiểu mẫu; cách thức; khuôn mẫu; cỡ |
11 |
规模 |
guīmó |
quy mô; kích thước; độ lớn |
12 |
规正 |
guīzhèng |
khuyên nhủ; khuyên bảo; khuyên răn |
13 |
规矩 |
guī·ju |
quy củ; phép tắc; tập quán; khuôn phép; thói quen |
14 |
规程 |
guīchéng |
quy trình; nội quy; điều quy định |
15 |
规章 |
guīzhāng |
điều lệ; huấn thị; quy tắc; quy chế |
16 |
规约 |
guīyuē |
quy ước; giao kèo; giao ước |
17 |
规范 |
guīfàn |
quy tắc; kiểu mẫu; nề nếp |
18 |
规范化 |
guīfànhuà |
quy phạm hoá; tiêu chuẩn hoá |
19 |
规诫 |
guījiè |
khuyên nhủ; khuyên can |
20 |
规诲 |
guīhuì |
răn bảo; khuyên răn |
3. Chữ 龟
STT |
Từ vựng có chứa chữ 规 |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
龟板 |
guībǎn |
mai rùa (vị thuốc Đông y) |
2 |
龟甲 |
guījiǎ |
mai rùa (người thời Ân ở Trung Quốc dùng mai rùa để bói toán hoặc ghi chép) |
3 |
龟缩 |
guīsuō |
co đầu rút cổ; rụt cổ lại |
4 |
龟裂 |
jūnliè |
da nẻ |
5 |
龟趺 |
guīfū |
bệ bia; chân bia (thường là đá tạc hình rùa) |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là thông tin chi tiết về các chữ Quy trong tiếng Hán. Mong rằng, thông qua những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích giúp bạn nhanh chóng học tốt tiếng Trung hơn nhé!

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.