Tìm kiếm bài viết học tập

Cấu trúc Để làm gì đó trong tiếng Trung là gì? Cách dùng 为了… chính xác

Cấu trúc để làm gì đó trong tiếng Trung là một dạng ngữ pháp thông dụng trong giao tiếp và văn viết HSK. Vậy cách dùng cấu trúc này như thế nào? Theo dõi bài viết sau đây để được PREP bật mí chi tiết nhé!

cấu trúc để làm gì đó trong tiếng trung

 Cấu trúc để làm gì đó trong tiếng Trung

I. Cấu trúc Để làm gì đó trong tiếng Trung là gì?

Cấu trúc Để làm gì đó trong tiếng Trung thường dùng là 为了……, phiên âm “wèile”, dùng để dẫn ra mục đích, mang ý nghĩa là “để, vì”.

Ví dụ: 

  • 为了钱,他什么都愿意做。/Wèile qián, tā shénme dōu yuànyì zuò./: Vì tiền, anh ta cái gì cũng tự nguyện làm.
  • 我这么做是为了帮你。/Wǒ zhème zuò shì wèile bāng nǐ./: Tôi làm như vậy là để giúp đỡ bạn.

Cấu trúc để làm gì đó trong tiếng Trung
Cấu trúc để làm gì đó trong tiếng Trung

II. Cách dùng cấu trúc Để làm gì trong tiếng Trung 为了……

Cấu trúc Để làm gì đó trong tiếng Trung sử dụng như thế nào? Hãy để PREP giải thích và hướng dẫn chi tiết cách dùng chủ điểm ngữ pháp này nhé!

Cấu trúcCách dùngVí dụ
为了+ (Mục đích)..., Chủ ngữ + (nguyên nhân)...为了 đóng vai trò như một giới từ, dùng để chỉ mục đích của hành động.
  • 几年前,为了女朋友,他放弃了上海的工作。/Jǐ nián qián, wèile nǚ péngyou, tā fàngqìle Shànghǎi de gōngzuò./: Mấy năm trước, vì bạn gái, anh ấy đã từ bỏ công việc ở Thượng Hải.
  • 为了找一份好工作,他决定去北京。/Wèile zhǎo yī fèn hǎo gōngzuò, tā juédìng qù Běijīng./: Để tìm kiếm được công việc tốt, anh ấy quyết định đến Bắc Kinh.
Chủ ngữ + 是 + 为了 ⋯⋯Hành động mà ai đó thực hiện là vì ai, cái gì, điều gì,... (mục đích).
  • 他学中文是为了他的中国女朋友。/Tā xué Zhōngwén shì wèile tā de Zhōngguó nǚ péngyou./: Anh ấy học tiếng Trung là vì bạn gái người Trung Quốc.
  • 他做兼职是为了多赚点钱 。/Tā zuò jiānzhí shì wèile duō zhuàn diǎn qián./:  Anh ấy làm việc bán thời gian để kiếm thêm chút tiền.
为了… 而 (vì….mà)Ai đó vì ai, cái gì, việc gì,... mà thực hiện điều gì đó.
  • 小月为了父母学的医生。/Xiǎoyuè wèile fùmǔ ér xué de yīshēng./: Tiểu Nguyệt vì bố mẹ mà học ngành Y.
  • 你是为了追求她工作吗?/Nǐ shì wèile zhuīqiú tā ér gōngzuò ma?/: Cậu vì muốn theo đuổi cô ấy mà làm việc đúng không?

Ví dụ cấu trúc để làm gì đó trong tiếng Trung
Ví dụ cấu trúc để làm gì đó trong tiếng Trung

III. Phân biệt 为了 và 为

Nhiều bạn hay nhầm lẫn cách dùng 为了 và 为. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn phân biệt cấu trúc, mục đích sử dụng của chúng dưới bảng này nhé!

Phân biệt 为了 và 为
Phân biệt 为了 và 为

为了
  • Mang nghĩa “cho, thay”, dùng để dẫn ra đối tượng của hành động. Ví dụ: 她愿意家人牺牲自己的幸福。/Tā yuànyì wèi jiārén xīshēng zìjǐ de xìngfú./: Cô ấy nguyện hi sinh hạnh phúc cho gia đình mình.
  • Mang nghĩa “”, dùng để dẫn ra nguyên nhân. Ví dụ: 为我们的友谊干杯。/Wèi wǒmen de yǒuyì gānbēi./: Nâng ly vì tình bạn của chúng ta.
  • Mang ý nghĩa “để”, dùng để dẫn ra mục đích. Ví dụ: 小王努力学习达到他的梦想。/Xiǎowáng nǔlì xuéxí wèi dádào tā de mèngxiǎng./: Tiểu Vương nỗ lực học tập để đạt được ước mơ của mình.
  • Dùng để dẫn ra mục đích của hành động. Ví dụ: 
    • 为了找到合适工作,他来胡志明市。/Wèile zhǎodào héshì gōngzuò, tā lái Húzhìmíng shì./: Vì để tìm công việc phù hợp, anh ấy đến thành phố Hồ Chí Minh.
    • 为了让你开心,你要什么我都答应你。/Wèile ràng nǐ kāixīn, nǐ yào shénme wǒ dōu dāyìng nǐ./: Vì để làm em vui, cái gì em muốn anh đều đáp ứng hết.

IV. Bài tập cấu trúc Đề làm gì đó trong tiếng Trung

Để giúp bạn nhanh chóng nằm lòng cấu trúc Để làm gì đó trong tiếng Trung và nắm được cách phân biệt 为了 và 为, PREP đã hệ thống lại bài tập vận dụng dưới đây. Hãy luyện tập ngay từ bây giờ nhé!

Đề bài: Chọn đáp án đúng

  1. 他身 ___ 一名医生,总是把病人的健康放在第一位。(Tā shēn ___ yī míng yīshēng, zǒng shì bǎ bìngrén de jiànkāng fàng zài dì yī wèi.)
  2.  
    1. 为 (wéi)
    2. 为 (wèi)
    3. 为了(wèile)
    4. 为(wèi)/ 为了(wèi le)
  1. ___ 人民服务是我们的宗旨。(___ rénmín fúwù shì wǒmen de zōngzhǐ.)
  1.  
    1. 为 (wéi)
    2. 为 (wèi)
    3. 为了 (wèi le)
    4. 为 (wèi)/ 为了(wèi le)
  1. 他 ___ 家人的幸福而奋斗。(Tā ___ jiārén de xìngfú ér fèndòu.)
  1.  
    1. 为 (wéi)
    2. 为 (wèi)
    3. 为了 (wèi le)
    4. 为 (wèi)/ 为了(wèi le)
  1. 他 ___ 人谦逊。(Tā ___ rén qiānxùn.)
  1.  
    1. 为 (wéi)
    2. 为 (wèi)
    3. 为了 (wèi le)
    4. 为 (wèi)/ 为了(wèi le)
  1. ___ 成功,我们必须克服种种困难。(___ chénggōng, wǒmen bìxū kèfú zhǒngzhǒng kùnnán.)
  1.  
    1. 为 (wéi)
    2. 为 (wèi)
    3. 为了 (wèi le)
    4. 为 (wèi)/ 为了 (wèi le)
  1. 他们 ___ 你的成就感到高兴。(Tāmen ___ nǐ de chéngjiù gǎndào gāoxìng.)
  1.  
    1. 为 (wéi)
    2. 为 (wèi)
    3. 为了(wèile)
    4. 为(wèi)/ 为了(wèi le)
  1. ___ 前进而后退,需要明智的策略。(___ qiánjìn ér hòutuì, xūyào míngzhì de cèlüè.)
  1.  
    1. 为 (wéi)
    2. 为 (wèi)
    3. 为了(wèile)
    4. 为(wèi)/ 为了(wèi le)
  1. 他被同学们推选 ___ 班长,为此感到骄傲。(Tā bèi tóngxuémen tuīxuǎn ___ bānzhǎng, wèicǐ gǎndào jiāo'ào.)
  1.  
    1. 为 (wéi)
    2. 为 (wèi)
    3. 为了(wèile)
    4. 为(wèi)/ 为了(wèi le)
  1. ___ 学好汉语,我们每天都练习听说读写。(___ xué hǎo Hànyǔ, wǒmen měitiān dōu liànxí tīng shuō dú xiě.)
  1.  
    1. 为 (wéi)
    2. 为 (wèi)
    3. 为了(wèile)
    4. 为(wèi)/ 为了(wèi le)

Đáp án: A - B - D - A - C - D - C - A - D

Như vậy, PREP đã hướng dẫn chi tiết cách dùng cấu trúc đề làm gì đó trong tiếng Trung. Hy vọng, bài viết chia sẻ hữu ích cho bạn nào đang trong quá trình luyện thi HSK và muốn giao tiếp tiếng Trung tốt.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI