Tìm kiếm bài viết học tập
Những câu nói tiếng Trung buồn về tình yêu, cuộc sống
Nếu như bài viết tiếng Trung của bạn có thêm thành ngữ hoặc những câu nói thì sẽ dễ ghi điểm hơn với giám khảo chấm thi. Và ở bài viết này, hãy cùng PREP tìm hiểu những câu nói tiếng Trung buồn về tình yêu, cuộc sống đầy sâu lắng bạn nhé!
![câu nói tiếng trung buồn](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/cau_noi_tieng_trung_buon_9753340ade.png)
I. Những câu nói tiếng Trung buồn về cuộc sống
Tham khảo ngay những câu nói tiếng Trung buồn, đầy suy ngẫm về cuộc sống mà PREP chia sẻ dưới bảng sau nhé!
STT | Những câu nói tiếng Trung buồn | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 我喜欢现在的年纪,却不喜欢现在的自己。 | Wǒ xǐhuan xiànzài de niánjì, què bù xǐhuan xiànzài de zìjǐ. | Tôi thích độ tuổi này, nhưng lại không thích bản thân của hiện tại. |
2 | 常常一个人崩溃 又一个人自愈。 | Chángcháng yí ge rén bēngkuì yòu yí ge rén zì yù. | Một người thường suy sụp rồi một người khác vượt qua. |
3 | 渐渐的我不再期待任何人和事了。 | Jiànjiàn de wǒ bú zài qídài rènhé rén hé shì le. | Dần dần tôi chẳng còn chờ mong gì với bất cứ ai và chuyện gì nữa. |
4 | 别难过,明天更难过。 | Bié nánguò, míngtiān gèng nánguò | Đừng buồn nữa, ngày mai càng buồn hơn. |
5 | 这个世界没有错,谁让你长得不好看又没钱。 | Zhège shìjiè méiyǒu cuò, shéi ràng nǐ zhǎng dé bù hǎokàn yòu méi qián. | Thế giới này không sai, ai bảo bạn vừa xấu lại không có tiền chứ. |
6 | 感觉整个世界都抛弃了我。 | Gǎnjué zhěnggè shìjiè dōu pāoqì le wǒ. | Cảm giác như bị cả thế giới vứt bỏ vậy, ổn thật đấy. |
7 | 谁我都不想等了,以后就等红灯、等雨停等死。 | Shéi wǒ dōu bù xiǎng děng le, yǐhòu jiù děng hóng dēng děng yǔ tíng děng sǐ. | Chẳng còn muốn đợi ai nữa, về sau chỉ có đợi đèn xanh đèn đỏ, đợi cơn mưa và đợi chết. |
8 | 不喜欢热闹又害怕孤独。 | Bù xǐhuan rènao yòu hàipà gūdú. | Không thích náo nhiệt nhưng lại sợ cô độc. |
9 | 你的心情好吗?借我几天,我的坏了。 | Nǐ de xīnqíng hǎo ma? Jiè wǒ jǐ tiān, wǒ de huài le. | Tâm trạng bạn tốt không? Cho tôi mượn mấy ngày nhé, tâm trạng tôi đang rất tệ. |
10 | 委屈像吞进了玻璃的碎片 满口的鲜血却吐不出来。 | Wěiqu xiàng tūn jìn le bōli de suìpiàn mǎnkǒu de xiānxiě què tǔ bu chūlái. | Tủi thân thì giống như nuốt phải mảnh thủy tinh vỡ, khoang miệng đều là máu nhưng lại không thể nhổ ra được. |
11 | 就算哭泣也要拼命忍住, 因为没人在乎。 | Jiù suàn kūqì yě yào pīnmìng rěn zhù, yīnwèi méi rén zàihu. | Dù cho bạn có khóc thì hãy cố kìm nén, vì chẳng có ai quan tâm bạn đâu. |
12 | 人之所以痛苦,在于追求错误的东西。 | Rén zhī suǒyǐ tòngkǔ, zàiyú zhuīqiú cuòwù de dōngxi. | Nguyên do của những nỗi đau của con người nằm ở việc theo đuổi những thứ sai lầm. |
13 | 我的一年,活了一天重复364遍。 | Wǒ de yì nián, huó le yìtiān chóngfù 364 biàn. | Mỗi năm của tôi, có đến 364 ngày sống lặp lại. |
![Những câu nói tiếng Trung buồn về cuộc sống](https://cms.prepedu.com/uploads/cau_noi_tieng_trung_buon_ve_cuoc_song_f62eebbcb4.jpg)
Tham khảo thêm bài viết:
II. Những câu nói tiếng Trung buồn về tình yêu
Dưới đây là những câu nói tiếng Trung buồn về tình yêu đáng suy ngẫm mà PREP muốn chia sẻ đến bạn.
STT | Những câu nói tiếng Trung buồn | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 疼痛的青春, 曾经为谁而执着。 | Téng tòng de qīngchūn, céngjīng wèi shéi ér zhízhuó. | Thanh xuân nhiều đau khổ đã từng vì ai đó mà cố chấp. |
2 | 也许,在生活中最难受的事情就是看着你爱的人爱别人而不爱你! | Yěxǔ, zài shēnghuó zhōng zuì nánshòu de shìqing jiù shì kàn zhe nǐ ài de rén ài biérén ér bú ài nǐ! | Có lẽ, điều khó khăn nhất trong cuộc sống chính là nhìn người mà bạn yêu đi yêu một người khác mà không phải yêu bạn! |
3 | 世界上最心痛的感觉不是失恋而是我把心给你的时候你却在欺骗我。 | Shìjiè shang zuì xīntòng de gǎnjué bú shì shīliàn ér shì wǒ bǎ xīn gěi nǐ de shíhou nǐ què zài qīpiàn wǒ. | Cảm giác đau lòng nhất trên đời này không phải là thất tình mà là lúc anh trao trái tim cho em thì em lại lừa gạt anh. |
4 | 让你失望的人不会只让你失望一次。 | Ràng nǐ shīwàng de rén bú huì zhǐ ràng nǐ shīwàng yí cì. | Người khiến bạn thất vọng không làm bạn thất vọng chỉ một lần thôi đâu. |
5 | 就算我再优秀,你也不会喜欢我,不是吗? | Jiù suàn wǒ zài yōuxiù, nǐ yě bú huì xǐhuan wǒ, bú shì ma? | Dù anh có tốt đến đâu, em cũng sẽ không thích anh, phải không? |
6 | 在人海遇到的人,终要将他归还于人海。 | Zài rén hǎi yù dào de rén, zhōng yào jiāng tā guīhuán yú rén hǎi. | Những người gặp nhau trong biển người, cuối cùng anh ấy cũng sẽ trở về với biển người. |
7 | 可惜我是你的故人却不是你故事里的人。 | Kěxī wǒ shì nǐ de gùrén què bú shì nǐ gùshi li de rén. | Thật tiếc khi em chỉ là bạn cũ của anh mà không phải là người trong câu chuyện của anh. |
8 | 你根本忘不了一个认认真真爱过的人,你以为错过的是一个人,其实你错过的是一整个人生。 | Nǐ gēnběn wàng bùliǎo yí ge rèn rèn zhēn zhēn ài guò de rén, nǐ yǐwéi cuòguò de shì yí ge rén, qíshí nǐ cuòguò de shì yì zhěnggè rénshēng. | Bạn không thể quên một người bạn đã yêu thương chân thành, bạn nghĩ rằng bạn đã bỏ lỡ một người, nhưng những gì mà bạn bỏ lỡ là lại cả một cuộc đời. |
9 | 最后,喜欢变成不甘,深爱变成了心酸。 | Zuìhòu, xǐhuan biàn chéng bù gān, shēn ài biàn chéng le xīnsuān. | Cuối cùng, cảm giác thích trở thành điều không cam lòng và tình yêu sâu đậm trở thành cảm xúc buồn. |
10 | 时间,带走了你,也带走我的一切。 | Shíjiān, dài zǒu le nǐ, yě dài zǒu wǒ de yíqiè. | Thời gian mang em đi rồi, cũng mang tất cả những gì thuộc về anh nữa. |
11 | 很难让心碎的人再次坠入爱河。 | Hěn nán ràng xīn suì de rén zàicì zhuì rù àihé. | Thật khó để khiến cho một trái tim tan vỡ yêu thêm lần nữa. |
12 | 每一种创伤,都是一种成熟。 | Měi yìzhǒng chuāngshāng, dōu shì yì zhǒng chéngshú. | Mỗi một vết thương đều là một sự trưởng thành. |
13 | 故事不长,也不难讲,相识一场,爱而不得。 | Gùshi bù cháng, yě bù nán jiǎng, xiāngshí yì chǎng, ài ér bùdé. | Chuyện không dài, cũng khó để kể, chỉ là quen nhau mà chưa phải là yêu. |
![cau-noi-tieng-trung-buon-ve-tinh-yeu.jpg](https://cms.prepedu.com/uploads/cau_noi_tieng_trung_buon_ve_tinh_yeu_0b37c64a92.jpg)
ham khảo thêm bài viết:
Trên đây là 25+ những câu nói tiếng Trung buồn về cuộc sống và tình yêu đáng suy ngẫm mà PREP đã bật mí đến bạn. Mong rằng, những kiến thức chia sẻ trên hữu ích, giúp bạn học tốt tiếng Trung hơn.
![Thạc sỹ Tú Phạm Thạc sỹ Tú Phạm](/vi/blog/_ipx/_/images/founder_tupham.png)
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
![aptis-writing-part-1 aptis writing part 1](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/aptis_writing_part_1_40fbb7788f.png)
50 câu hỏi Aptis Writing Part 1 thường gặp và đáp án tham khảo
![aptis-listening aptis listening](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/aptis_listening_test_4f6bda1ff1.png)
Cấu trúc, cách làm Aptis Listening và các mẫu đề tham khảo
![du-hoc-bi Tất tần tật thông tin cần biết về du học Bỉ cập nhật mới nhất 2025](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/du_hoc_bi_078bf90980.png)
Tất tần tật thông tin cần biết về du học Bỉ cập nhật mới nhất 2025
![tieng-anh-7-unit-10 Hướng dẫn học tiếng Anh 7 Unit 10: Energy Sources](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/tieng_anh_7_unit_10_be58d13619.png)
Hướng dẫn học tiếng Anh 7 Unit 10: Energy Sources
![hoi-thoai-tieng-han-ve-thoi-gian Bỏ túi cách nói và hội thoại tiếng Hàn về thời gian giao tiếp dễ dàng!](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/hoi_thoai_tieng_han_ve_thoi_gian_5a9d079ebd.jpg)
Bỏ túi cách nói và hội thoại tiếng Hàn về thời gian giao tiếp dễ dàng!
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
![bg contact](/vi/blog/_ipx/_/images/bg_contact_lite.png)