Câu hỏi và đáp án bài nghe Test 1 section 1 IELTS Cambridge 11 Hiring a public room

Bài nghe IELTS Cambridge 11 Test 1 Section 1 Hiring a Public Room thuộc dạng nghe hội thoại. Đây là dạng bài rất quen thuộc trong IELTS Listening Section 1, đòi hỏi thí sinh tập trung vào thông tin như: tên riêng, số lượng, thời gian, chi phí, yêu cầu dịch vụ, và chính tả. Nắm vững dạng bài này sẽ giúp bạn cải thiện đáng kể độ chính xác ở Section 1 phần dễ lấy điểm nhất trong IELTS Listening. Dưới đây là toàn bộ câu hỏi, đáp án chi tiết kèm bảng từ vựng quan trọng giúp bạn luyện tập hiệu quả hơn!

cam-11-test-1-section-1-hiring-a-public-room.jpg
Đề bài và đáp án IELTS Cambridge 11 Test 1 section 1 Hiring a public room

I. Đề bài IELTS Cambridge 11 Test 1 section 1 Hiring a public room

Đề bài IELTS Cambridge 11 Test 1 section 1 Hiring a public room:

Complete the notes below.

Write ONE WORD AND/OR A NUMBER for each answer.

Hiring a public room

Example

  • the Main Hall - seats ………… 200 …………

Room and cost

  • the 1 ………………………… Room - seats 100

  • Cost of Main Hall for Saturday evening: 2 £ …………………………

    • £250 deposit (3 ………………………… payment is required)

  • Cost includes use of tables and chairs and also 4 …………………………

  • Additional charge for use of the kitchen: £25

Before the event

  • Will need a 5 ………………………… licence

  • Need to contact caretaker (Mr Evans) in advance to arrange 6 …………………………

During the event

  • The building is no smoking

  • The band should use the 7 ………………………… door at the back

  • Don't touch the system that controls the volume

  • For microphones, contact the caretaker

After the event

  • Need to know the 8 ………………………… for the cleaning cupboard

  • The 9 ………………………… must be washed and rubbish placed in black bags

  • All 10 ………………………… must be taken down

  • Chairs and tables must be piled up

     

de-bai-cam-11-test-1-section-1-hiring-a-public-room.jpg
Đề bài IELTS Cambridge 11 Test 1 section 1 Hiring a public room

II. Đáp án Cambridge 11 Test 1 section 1 Hiring a public room

Đáp án Cambridge 11 Test 1 section 1 Hiring a public room

Section 1, Questions 1-10

  1. Charlton

  2. (£)115 / a/one hundred (and) fifteen

  3. cash

  4. parking

  5. music

  6. entry

  7. stage

  8. code

  9. floor/floors

  10. decoration/decorations

III. Giải thích đáp án chi tiết

Tham khảo phần giải thích đáp án chi tiết để biết cách xử lý từng dạng bài nhé!

Câu

Đáp án

Giải thích chi tiết

1

Charlton

Người nói hỏi về “the Charlton Room – it seats 100”, đây là tên phòng. Thí sinh cần nghe chính tả đúng tên riêng.

2

115

Người quản lý nói: “It’s £115 for Saturday evening.” → điền số tiền.

3

cash

Câu nghe: “We require the deposit in cash.” → khoản đặt cọc phải trả bằng tiền mặt.

4

parking

Nói rằng giá thuê “includes tables, chairs, and parking”. → điền “parking”.

5

music

“You’ll need a music licence for the event.” → cần giấy phép âm nhạc.

6

entry

Câu: “You should arrange entry with the caretaker.” → cần sắp xếp việc vào tòa nhà.

7

stage

Người nói: “The band must use the stage door at the back.” → cửa sân khấu.

8

code

“You’ll need the code for the cleaning cupboard.” → mã số mở tủ.

9

floor(s)

Người quản lý: “The floors must be washed and rubbish put in black bags.” → phải lau sàn.

10

decorations

Câu nghe: “All decorations must be taken down after the event.” → dỡ vật trang trí.

Xem thêm: Đề bài và đáp án chi tiết reading Cambridge 12 test 8 passage 2 Bring Back The Big Cats

IV. Từ vựng hay trong bài cần ghi nhớ

Take note nhanh các từ vựng hay trong bài dưới đây để cùng mở rộng vốn từ của mình nhé!

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ

deposit

tiền đặt cọc

You must pay a £250 deposit to confirm the booking. – Bạn phải trả khoản đặt cọc 250 bảng để xác nhận việc đặt phòng.

licence

giấy phép

A music licence is required for the event. – Sự kiện yêu cầu phải có giấy phép âm nhạc.

caretaker

người trông nom tòa nhà

Please call the caretaker to arrange entry. – Hãy gọi cho người trông coi để sắp xếp việc vào tòa nhà.

entry

việc vào / lối vào

He will organise entry for your group. – Anh ấy sẽ sắp xếp việc vào tòa nhà cho nhóm của bạn.

parking

bãi đỗ xe

Parking is included in the price. – Chỗ đỗ xe đã được bao gồm trong giá.

stage door

cửa sân khấu / cửa sau dành cho nghệ sĩ

The band should use the stage door at the back. – Ban nhạc nên đi vào bằng cửa sân khấu ở phía sau.

code

mã số

You’ll need the code for the cleaning cupboard. – Bạn sẽ cần mã số để mở tủ dọn vệ sinh.

decorations

đồ trang trí

All decorations must be removed after the event. – Tất cả đồ trang trí phải được dỡ xuống sau sự kiện.

rubbish

rác

All rubbish must be put into black bags. – Tất cả rác phải được bỏ vào túi đen.

public room

phòng sinh hoạt cộng đồng

They want to hire a public room for their meeting. – Họ muốn thuê một phòng công cộng cho cuộc họp của mình.

tu-vung-cam-11-test-1-section-1-hiring-a-public-room.jpg
Từ vựng hay trong bài cần ghi nhớ

Trên đây là đề bài và đáp án chi tiết bài nghe Test 1 section 1 IELTS Cambridge 11 Hiring a public room. Hy vọng tài liệu trên sẽ hữu ích cho bạn trong quá trình luyện thi IELTS. 

Học tiếng Anh online dễ dàng hơn với PREP - Nền tảng Học & Luyện thi thông minh cùng AI. Nhờ công nghệ AI độc quyền, bạn có thể tự học trực tuyến ngay tại nhà, chinh phục lộ trình học IELTS, TOEIC, tiếng Anh giao tiếp hiệu quả. Bên cạnh đó, học viên còn có sự hỗ trợ tuyệt vời từ Teacher Bee AI, trợ lý ảo giúp bạn giải đáp thắc mắc và đồng hành 1-1 trong suốt quá trình học tập. Hãy click TẠI ĐÂY hoặc liên hệ HOTLINE 0931428899 để nhận tư vấn chi tiết về các khóa học tiếng Anh chất lượng nhất thị trường!

Tải ngay app PREP để bắt đầu hành trình học tiếng Anh tại nhà với chương trình học luyện thi online chất lượng cao.

Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.

Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, phường Láng, TP Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: Lô 21 C2 Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Yên Hòa, TP Hà Nội.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 DMCA protect