Tìm kiếm bài viết học tập
Danh sách các khối thi đại học, mã tổ hợp xét tuyển 2025
Các khối thi đại học là yếu tố quan trọng giúp các thí sinh định hướng lựa chọn ngành học phù hợp khi tham gia kỳ thi đại học. Mỗi khối thi đại học bao gồm các môn thi khác nhau và mở ra cơ hội vào các ngành nghề khác nhau. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng khám phá các khối thi đại học phổ biến hiện nay, giúp bạn hiểu rõ hơn về sự phân chia các môn thi và lựa chọn khối thi phù hợp với khả năng và sở thích của bản thân.

I. Danh sách các khối thi đại học A, B, C, D và mã tổ hợp mới nhất
Dưới đây là danh sách các khối thi đại học A, B, C, D mà PREP sưu tầm và tổng hợp từ Thư viện pháp luật, tham khảo ngay bạn nhé!

1. Tổ hợp khối A
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A02 |
Toán, Vật lí , Sinh học |
A03 |
Toán, Vật lý, Lịch sử |
A04 |
Toán, Vật lý, Địa lí |
A05 |
Toán, Hóa học, Lịch sử |
A06 |
Toán, Hóa học, Địa lí |
A07 |
Toán, Lịch sử, Địa lí |
A08 |
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
A09 |
Toán, Địa lí, Giáo dục công dân |
A10 |
Toán, Vật lý, Giáo dục công dân |
A11 |
Toán, Hóa học, Giáo dục công dân |
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
A14 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí |
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
A16 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Văn |
A17 |
Toán, Khoa học xã hội, Vật lý |
A18 |
Toán, Khoa học xã hội, Hóa học |
2. Tổ hợp khối B
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B01 |
Toán, Sinh học, Lịch sử |
B02 |
Toán, Sinh học, Địa lí |
B03 |
Toán, Sinh học, Văn |
B04 |
Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
B05 |
Toán, Sinh học, Khoa học xã hội |
B08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
3. Tổ hợp khối C
C00 |
Văn, Lịch sử, Địa lí |
C01 |
Văn, Toán, Vật lí |
C02 |
Văn, Toán, Hóa học |
C03 |
Văn, Toán, Lịch sử |
C04 |
Văn, Toán, Địa lí |
C05 |
Văn, Vật lí, Hóa học |
C06 |
Văn, Vật lí, Sinh học |
C07 |
Văn, Vật lí, Lịch sử |
C08 |
Văn, Hóa học, Sinh |
C09 |
Văn, Vật lí, Địa lí |
C10 |
Văn, Hóa học, Lịch sử |
C12 |
Văn, Sinh học, Lịch sử |
C13 |
Văn, Sinh học, Địa |
C14 |
Văn, Toán, Giáo dục công dân |
C15 |
Văn, Toán, Khoa học xã hội |
C16 |
Văn, Vật lí, Giáo dục công dân |
C17 |
Văn, Hóa học, Giáo dục công dân |
C18 |
Văn, Sinh học, Giáo dục công dân |
C19 |
Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
C20 |
Văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
4. Tổ hợp khối D
D01 |
Văn, Toán, tiếng Anh |
D02 |
Văn, Toán, tiếng Nga |
D03 |
Văn, Toán, tiếng Pháp |
D04 |
Văn, Toán, tiếng Trung |
D05 |
Văn, Toán, Tiếng Đức |
D06 |
Văn, Toán, Tiếng Nhật |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D09 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
D10 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D11 |
Văn, Vật lí, Tiếng Anh |
D12 |
Văn, Hóa học, Tiếng Anh |
D13 |
Văn, Sinh học, Tiếng Anh |
D14 |
Văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D15 |
Văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D16 |
Toán, Địa lí, Tiếng Đức |
D17 |
Toán, Địa lí, Tiếng Nga |
D18 |
Toán, Địa lí, Tiếng Nhật |
D19 |
Toán, Địa lí, Tiếng Pháp |
D20 |
Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
D21 |
Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
D22 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
D23 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
D24 |
Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
D25 |
Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
D26 |
Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
D27 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
D28 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
D29 |
Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
D30 |
Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
D31 |
Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
D32 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
D33 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
D34 |
Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
D35 |
Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
D41 |
Văn, Địa lí, Tiếng Đức |
D42 |
Văn, Địa lí, Tiếng Nga |
D43 |
Văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
D44 |
Văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
D45 |
Văn, Địa lí, Tiếng Trung |
D52 |
Văn, Vật lí, Tiếng Nga |
D54 |
Văn, Vật lí, Tiếng Pháp |
D55 |
Văn, Vật lí, Tiếng Trung |
D61 |
Văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
D62 |
Văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
D63 |
Văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D64 |
Văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D65 |
Văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
D66 |
Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D68 |
Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
D69 |
Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D70 |
Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
D72 |
Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D73 |
Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D74 |
Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D75 |
Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D76 |
Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D77 |
Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D78 |
Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
D79 |
Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
D80 |
Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
D81 |
Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
D82 |
Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
D83 |
Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung |
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D85 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức |
D86 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
D87 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
D88 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D90 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D91 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D92 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D93 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D94 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D95 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D96 |
Toán, Khoa học xã hội, Anh |
D97 |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
D98 |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
D99 |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
DD0 |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
DD2 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn |
DH1 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn |
II. Danh sách mã tổ hợp môn của các khối năng khiếu mới nhất
Tham khảo nhanh các mã tổ hợp môn của các khối năng khiếu mới nhất ngay dưới đây bạn nhé!

1. Tổ hợp khối H
H00 |
Văn, Năng khiếu vẽ 1, Năng khiếu vẽ 2 |
H01 |
Toán, Văn, Vẽ |
H02 |
Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu |
H03 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu |
H04 |
Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu |
H05 |
Văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu |
H06 |
Văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật |
H07 |
Toán, Hình họa, Trang trí |
H08 |
Văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
2. Tổ hợp khối V
V00 |
Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
V01 |
Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
V02 |
Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh |
V03 |
Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa học |
V05 |
Văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
V06 |
Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật |
V07 |
Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật |
V08 |
Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật |
V09 |
Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật |
V10 |
Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật |
V11 |
Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật |
3. Tổ hợp khối R
Khối R00 |
Văn, sử, năng khiếu nghệ thuật |
Khối R01 |
Văn, địa, năng khiếu nghệ thuật |
Khối R02 |
Văn, toán, năng khiếu nghệ thuật |
Khối R03 |
Văn, anh, năng khiếu nghệ thuật |
Khối R04 |
Văn, biểu diễn nghệ thuật, năng khiếu văn hóa nghệ thuật |
Khối R05 |
Văn, anh, năng khiếu báo chí |
Khối R06 |
Văn, khoa học tự nhiên, năng khiếu báo chí |
Khối R07 |
Văn, toán, năng khiếu ảnh báo chí |
Khối R08 |
Văn, anh, năng khiếu ảnh báo chí |
Khối R09 |
Văn, khoa học tự nhiên, năng khiếu ảnh báo chí |
Khối R11 |
Văn, toán, năng khiếu quay phim truyền hình |
Khối R12 |
Văn, anh, năng khiếu quay phim truyền hình |
Khối R13 |
Văn, khoa học tự nhiên, năng khiếu quay phim truyền hình |
Khối R15 |
Văn, toán, năng khiếu báo chí |
Khối R16 |
Văn, khoa học xã hội, năng khiếu báo chí |
Khối R17 |
Văn, khoa học xã hội, năng khiếu ảnh báo chí |
Khối R18 |
Văn, khoa học xã hội, năng khiếu quay phim truyền hình |
Khối R19 |
Văn, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, năng khiếu báo chí |
Khối R20 |
Văn, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, năng khiếu ảnh báo chí |
Khối R21 |
Văn, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, năng khiếu quay phim truyền hình |
Khối R22 |
Văn, toán, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
Khối R23 |
Văn, sử, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
Khối R24 |
Văn, toán, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
Khối R25 |
Văn, khoa học tự nhiên, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
Khối R26 |
Văn, khoa học xã hội, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
4. Tổ hợp khối M
M00 |
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
M01 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
M02 |
Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
M03 |
Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
M04 |
Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát - Múa |
M10 |
Toán, Tiếng Anh, NK1 |
M11 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
M13 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu |
M14 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
M15 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
M16 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý |
M17 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử |
M18 |
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán |
M19 |
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh |
M20 |
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý |
M21 |
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử |
M22 |
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán |
M23 |
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh |
M24 |
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý |
M25 |
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử |
6. Tổ hợp khối N
N00 |
Văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
N01 |
Văn, Hát xướng âm, Biểu diễn nghệ thuật |
N02 |
Văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ |
N03 |
Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
N04 |
Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu |
N05 |
Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu |
N06 |
Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
N07 |
Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
N08 |
Văn, Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ |
N09 |
Văn, Hòa thanh, Chỉ huy tại chỗ |
7. Tổ hợp khối T
T00 |
Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao |
T01 |
Toán, Văn, Năng khiếu thể dục thể thao |
T02 |
Văn, Sinh, Năng khiếu thể dục thể thao |
T03 |
Văn, Địa, Năng khiếu thể dục thể thao |
T04 |
Toán, Lý, Năng khiếu thể dục thể thao |
T05 |
Văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu thể dục thể thao |
T07 |
Văn, Địa, Năng khiếu thể dục thể thao |
T08 |
Toán, Giáo dục công dân, Năng khiếu thể dục thể thao |
III. Thi tốt nghiệp trung học phổ thông phải thi mấy môn?
Theo báo Chính Phủ, Từ Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Thi 2 môn bắt buộc (Toán, Văn) và 2 môn tự chọn, theo đó:
-
Thí sinh thi bắt buộc 2 môn, gồm: Ngữ văn, Toán và 2 môn tự chọn trong số các môn còn lại được học ở lớp 12, gồm: Ngoại ngữ, Lịch sử, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, công nghệ.
-
Trong đó, môn Ngữ văn thi theo hình thức tự luận, các môn còn lại thi theo hình thức trắc nghiệm.
Việc hiểu rõ các khối thi đại học là một bước quan trọng giúp các thí sinh đưa ra lựa chọn chính xác khi tham gia kỳ thi đại học. Mỗi khối thi không chỉ yêu cầu những môn học cụ thể mà còn mở ra cơ hội học tập và nghề nghiệp trong tương lai. Hãy cân nhắc kỹ lưỡng sở thích và khả năng của bản thân khi chọn khối thi để có thể phát huy tối đa tiềm năng và đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi. Đừng quên tham khảo thêm thông tin về các ngành học, cơ hội nghề nghiệp và các yêu cầu thi tuyển để đưa ra quyết định đúng đắn cho tương lai của mình.
Học tiếng Anh online dễ dàng hơn với PREP - Nền tảng Học & Luyện thi thông minh cùng AI. Nhờ công nghệ AI độc quyền, bạn có thể tự học trực tuyến ngay tại nhà, chinh phục lộ trình học IELTS, TOEIC, VSTEP, APTIS, tiếng Anh giao tiếp hiệu quả. Bên cạnh đó, học viên còn có sự hỗ trợ tuyệt vời từ Teacher Bee AI, trợ lý ảo giúp bạn giải đáp thắc mắc và đồng hành 1-1 trong suốt quá trình học tập. Hãy click TẠI ĐÂY hoặc liên hệ HOTLINE 0931428899 để nhận tư vấn chi tiết về các khóa học tiếng Anh chất lượng nhất thị trường!
Tải ngay app PREP để bắt đầu hành trình học tiếng Anh tại nhà với chương trình học luyện thi online chất lượng cao.

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.
Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.