Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
Chinh phục từ vựng qua bộ Tỷ trong tiếng Trung (比)
Bộ Tỷ trong tiếng Trung là gì? Bộ thủ này có mấy nét? Có bao nhiêu từ vựng chứa bộ Tỷ? Khi học Hán ngữ, hẳn sẽ có nhiều người thắc mắc về kiến thức này. Sau đây, PREP sẽ bật mí chi tiết về bộ Tỷ trong tiếng Trung. Hãy theo dõi để không bỏ lỡ kiến thức hữu ích này nhé!
I. Bộ Tỷ trong tiếng Trung là gì?
Bộ Tỷ trong tiếng Trung là 比, phiên âm /bǐ/, mang ý nghĩa “so sánh”. Đây là bộ thứ 81, một trong 34 bộ cấu tạo 4 nét trong danh sách 214 bộ thủ. Theo Từ điển Khang Hy, hiện tại có 21 Hán tự được tìm thấy dưới bộ này.
Thông tin bộ Tỷ:
|
![Bộ Tỷ trong tiếng Trung là gì?](https://cms.prepedu.com/uploads/bo_ty_trong_tieng_trung_1d80c7816f.jpg)
II. Cách viết bộ Tỷ trong tiếng Trung
Bạn đã biết cách viết bộ Tỷ trong tiếng Trung chuẩn chưa? Điều quan trọng trước tiên là bạn cần nắm vững kiến thức các nét cơ bản trong tiếng Trung, sau đó áp dụng quy tắc bút thuận và luyện viết theo hướng chi tiết mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng chứa bộ Tỷ trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống đầy đủ các từ vựng chứa bộ Tỷ trong tiếng Trung dưới đây. Bạn hãy nhanh chóng lưu ngay về để học nhé!
![tu-vung-chua-bo-ty-trong-tieng-trung.jpg](https://cms.prepedu.com/uploads/tu_vung_chua_bo_ty_trong_tieng_trung_3070320724.jpg)
STT | Từ vựng chứa bộ Tỷ trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 毕 | bì | Xong, hoàn thành, xong xuôi, kết thúc |
2 | 毖 | bì | Cẩn thận, cẩn trọng |
3 | 毗 | pí | Liền nhau, giáp nhau |
4 | 毙 | bì | Chết toi, ngoẻo |
5 | 比丘 | bǐqiū | Sư; tì khưu (hoà thượng của Phật giáo) |
6 | 比价 | bǐjià | Đấu giá |
7 | 比作 | bǐzuò | So sánh, húc |
8 | 比例 | bǐlì | Tỉ lệ, tỉ số, gấp bao nhiêu lần |
9 | 比值 | bǐzhí | Tỉ số, tỷ suất, tỉ lệ |
10 | 比偶 | bǐǒu | Đối nhau |
11 | 比分 | bǐfēn | Điểm số, tỷ số |
12 | 比及 | bǐjí | Đợi đến, đến khi |
13 | 比喻 | bǐyù | Ví dụ, thí dụ |
14 | 比如 | bǐrú | Ví dụ như, thí dụ |
15 | 比年 | bǐnián | Năm gần đây, những năm gần đây |
16 | 比年 | bǐnián | Những năm gần đây |
17 | 比拟 | bǐnǐ | So sánh |
18 | 比方 | bǐ·fang | So sánh, so bì, giả dụ |
19 | 比比 | bǐbǐ | Nhiều lần, nhiều lượt |
20 | 比照 | bǐzhào | Đối chiếu, chiếu theoi |
21 | 比率 | bǐlǜ | Tỷ suất |
22 | 比畫 | bǐ·hua | Làm điệu bộ, ra dấu |
23 | 比美 | bǐměi | Sánh bằng, sánh kịp, sánh tày |
24 | 比试 | bǐ·shi | So tài, thi |
25 | 比赛 | bǐsài | Thi đấu, đấu |
26 | 比较 | bǐjiào | So sánh, so với |
27 | 比邻 | bǐlín | Láng giềng, hàng xóm |
28 | 比量 | bǐ·liang | Ước lượng, đo chừng |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là thông tin chi tiết về bộ Tỷ trong tiếng Trung mà PREP muốn bật mí đến bạn. Hy vọng, những kiến thức trên sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng hữu ích nhé!
![Thạc sỹ Tú Phạm CEO Tú Phạm](/vi/blog/_ipx/_/images/founder_tupham.png)
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
![bg contact](/vi/blog/_ipx/_/images/bg_contact_lite.png)