Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
Học nhanh bộ từ vựng qua bộ Hào trong tiếng Trung (爻)
Mỗi một bộ thủ là yếu tố cấu thành nên Hán tự. Bởi vậy, việc học kiến thức các bộ cực kỳ quan trọng, giúp bạn có thể nhớ được nhiều từ vựng tiếng Trung hơn. Vậy bộ Hào trong tiếng Trung là gì? Có bao nhiêu nét? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để được PREP bật mí chi tiết nhé!
I. Bộ Hào trong tiếng Trung là gì?
Bộ Hào trong tiếng Trung là 爻, phiên âm /yáo/, mang ý nghĩa là “hào âm, hào dương”. Đây là bộ thứ 89, một trong 34 bộ chứa 4 nét trong danh sách 214 bộ thủ. Theo Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 16 Hán tự được tìm thấy chứa bộ này.
Thông tin bộ Hào:
|
![Bộ Hào trong tiếng Trung là gì?](https://cms.prepedu.com/uploads/bo_hao_trong_tieng_trung_c0e38a263a.jpg)
II. Cách viết bộ Hào trong tiếng Trung
Bộ Hào trong tiếng Trung 爻 được tạo bởi hai nét phẩy và hai nét mác. Theo quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung thì bạn sẽ phải viết nét phẩy trước, nét mác sau, viết từ trên xuống dưới.
Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn cụ thể cách viết bộ 爻 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập ngay từ bây giờ nhé!
Hướng dẫn nhanh cách viết bộ 爻 | |
Hướng dẫn chi tiết cách viết bộ 爻 |
III. Từ vựng chứa bộ Hào trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng có chứa bộ Hào trong tiếng Trung dưới bảng sau. Hãy theo dõi và nâng cao từ vựng nhanh chóng bạn nhé!
![tu-vung-chua-bo-hao-trong-tieng-trung.jpg](https://cms.prepedu.com/uploads/tu_vung_chua_bo_hao_trong_tieng_trung_d7480ecce2.jpg)
STT | Từ vựng chứa bộ Hào trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 爽 | shuǎng | trong sáng; quang đãng; ngay thẳng; thẳng thắn; dễ chịu; sảng khoái; sai; đi ngược lại |
2 | 爽利 | shuǎnglì | lanh lẹ; nhanh nhẹn |
3 | 爽口 | shuǎngkǒu | sướng miệng; ngon miệng |
4 | 爽快 | shuǎng·kuai | sảng khoái; dễ chịu |
5 | 爽性 | shuǎngxìng | dứt khoát |
6 | 爽朗 | shuǎnglǎng | trong sáng; quang đãng |
7 | 爽气 | shuǎngqì | không khí trong lành |
8 | 爽然 | shuǎngrán | thẫn thờ; thờ thẫn |
9 | 爽直 | shuǎngzhí | sáng sủa |
10 | 爽约 | shuǎngyuē | lỡ hẹn; sai hẹn |
11 | 爽身粉 | shuǎngshēnfěn | phấn xoa người; phấn rôm |
Ngoài ra cũng có một số Hán tự chứa bộ Hào như các các chữ ở hình bên dưới mà PREP cung cấp nhưng không được sử dụng phổ biến ở tiếng Trung hiện đại nữa.
Tham khảo thêm bài viết:
- Nâng cao vốn từ vựng qua bộ Đãi trong tiếng Trung (隶 & 歹)
- Chinh phục từ vựng qua bộ Huyền trong tiếng Trung (玄)
- Học nhanh bộ Nha trong tiếng Trung chi tiết (牙)
- Bổ sung vốn từ vựng qua bộ Khí trong tiếng Trung (气)
Trên đây là thông tin chi tiết về bộ Hào trong tiếng Trung. Bạn thấy đấy, mỗi lần phân tích, nghiên cứu một bộ thủ, bạn sẽ được trang bị thêm nhiều từ vựng liên quan hữu ích. PREP tin rằng, nếu chăm chỉ, bạn sẽ nhanh chóng chinh phục tiếng Trung trong thời gian ngắn nhất.
![Thạc sỹ Tú Phạm CEO Tú Phạm](/vi/blog/_ipx/_/images/founder_tupham.png)
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
![bg contact](/vi/blog/_ipx/_/images/bg_contact_lite.png)